BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 8 – PHÂN MÔN ĐỊA LÍ - ĐỀ CHÍNH THỨC – MÃ ĐỀ 01
TT Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
PHẦN ĐỊA LÍ
1
Ch đ A
ĐẶC ĐIỂM THỔ
NHƯỠNG VÀ
SINH VẬT VIỆT
NAM
Ni dung 1: Th nhưng
Vit Nam.
Nh7n bi9t:
Trình bày được đặc điểm phân bố của ba nhóm đất
chính.
V7n dụng
Chứng minh được tính cấp thiết của vấn đề chống
thoái hoá đất.
V7n dụng cao
Liên hệ với địa phương về vấn đề bảo vệ đất
3TN*
½ TL
½ TL
Ni dung 2: Sinh vt Vit
Nam.
Thông hiểu
Chứng minh được sự đa dạng của sinh vật Việt
Nam.
1 TL
2
BIỂN ĐẢO VIỆT
NAM Ni dung 1.
Phm vi biển Đông.Vùng
bin đo đc đim t
nhiên vùng bin đảo Vit
Nam.
Nh7n bi9t
Xác định được trên bản đồ phạm vi Biển Đông, các
nước vùng lãnh thổ chung Biển Đông với Việt
Nam.
Trình bày được đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt
Nam.
5 T N*
Số câu/ loại câu 8 câu
TNKQ
1
TL
½
TL
½
TL
Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 8– PHÂN MÔN ĐỊA LÍ - ĐỀ CHÍNH THỨC - MÃ ĐỀ 01
TT Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v
kiến thc
Mc đ nhận thc
Tn
g
%
đim
Nhn biết (TNKQ) Thông hiu
(TL)
Vn dng
(TL)
Vn dng cao
(TL)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
PHN ĐA
1Ch đ A.
ĐẶC ĐIỂM
THỔ
NHƯỠNG
VÀ SINH
VẬT VIỆT
NAM
Ni dung 1: Th
nhưng Vit Nam. 3 TN* ½ TL ½ TL
2,25
Ni dung 2: Sinh
vt Vit Nam. 1 TL
1,5
2
Ch đ B:
BIỂN ĐẢO
VIỆT NAM
Ni dung 1.
Phm vi biển
Đông.Vùng bin
đo và đc đim t
nhiên vùng bin
đo Vit Nam.
5TN*
1,25
Tng 2đ 1.5đ 1đ 0.5đ 5
T lệ % 20% 15% 10% 5% 50
T lệ chung 35% 15% 50
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ MƯỜNG NHÀ
Đề chính thức
Mã đề: 01
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Lịch sử và Địa lí (Phần Địa lí) Lớp: 8
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:................................................. Lớp:.............. Điểm:....................
Nhận xét của giáo viên:……………………………………………………………….
ĐỀ BÀI:
I. Trắc nghiệm. ( 2 điểm) Chọn đáp án trả lời đúng nhất điền vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
Câu 1:zỞ nước ta, đất feralit phát triển trên đá vôi phân bốzchủ yếu ở miền
A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên C. Tây Nam Bộ. D. NamTrung Bộ.
Câu 2:zLoại đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở vùng nào?
A. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ. D.Tây Nguyên, Trung Du và miền núi Bắc Bộ
Câu 3:zĐất phù sa màu mỡ sông phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4:zBiển Đông có diện tích là bao nhiêu?
A. Khoảng 1 triệu km2 C. Khoảng 6 triệu km2
B. Khoảng 3,44 triệu D. Khoảng 20 triệu km2-
Câu 5:zNước nào sau đâyzkhôngzcó chung Biển Đông với Việt Nam?
A. Trung Quốc. B. Myanmar. C. Thái Lan D. Philippines
Câu 6:zTheo Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982 Luật Biển Việt Nam
năm 2012, Việt Namzkhông_có vùng biển nào sau đây?
A. Nội thuỷ. B. Lãnh hải. C. Vùng thềm lục địa. D. Vùng tiếp giáp biển quốc tế.
Câu 7:zTrong vùng biển Việt Nam có hai vịnh biển lớn nhất là
A. Vịnh Vân Phong và vịnh Lăng Cô. C.Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ.
B. Vịnh Xuân Đài và vịnh Bắc Bộ. D.Vịnh Nha Trang và vịnh Cam Ranh.
Câu 8:zĐảo lớn nhất của Việt Nam là?
A. Cô Tô. B. Lý Sơn. C. Phú Quốc. D. Bạch Long Vĩ.
II. Tự lu7n: (3,0 điểm)
Câu 1(1.5 điểm):zEm hãy chứng minh sự đa dạng của sinh vật ở Việt Nam?
Câu 2(1.5 điểm):zNguyên nhân thoái hóa đất và biện pháp cải tạo đất ở địa phương em.
Bài làm
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ MƯỜNG NHÀ
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
Đề chính thức
Mã đề: 01
Năm học: 2023-2024
Môn: Lịch sử và Địa lí (Phần Địa lí) Lớp: 8
I/ Trắc nghiệm: (2.0 đ) (mỗi câu đúng cho 0,25 đ)
Câu 12345678
Đ.án A B D B B D C C
II/ Tự lu7n: (3.0 đ)
Câu Nội dung Đim
Câu 1
(1.5 đ)
* Sự phong phú và đa dạng của sinh vật Việt Nam được thể hiện về
thành phần loài gen di truyền và kiểu hệ sinh thái.
- Sự đa dạng về thành phần loài, gen di truyền:
+_Đa dạng về thành phần loài:z
+zĐa dạng về gen di truyền:z
- Sự đa dạng về kiểu hệ sinh thái:_
+ Các hệ sinh thái trên cạn:
+ Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nướcz
+ Các hệ sinh thái nhân tạozhình thành do hoạt động sản xuất nông,
lâm nghiệp, thủy sản rất đa dạng như: Hệ sinh thái đồng ruộng,
vùng chuyên canh, Hệ sinh thái nuôi trồng thủy sản,…
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(1.5 đ)
- Thoái hóa đất ở địa phương được gắn với các nguyên nhân:
+ Phá rừng để làm nương rẫy, khiến cho thảm thực vật tự nhiên bị
suy giảm.
+ Canh tác nông nghiệp chưa hợp lý, thiếu các biện pháp bảo vệ đất.
+ Độc canh nhiều diện tích cây công nghiệp dài ngày, sử dụng quá
mức các loại phân bón hóa học, thuốc bảo vệ thực vật,…
+ Biến đổi khí hậu hạn hán kéo dài…
0,25
0,25
0,25
0,25
Biện pháp cải tạo ở địa phương
* Biện pháp ngắn hạn:Tuyên truyền, giáo dục nhằm nâng cao ý thức
trách nhiệm của người dân trong việc bảo vệ, chống thoái hóa đất....
* Biện pháp dài hạn: Tích cực bảo vệ rừng và trồng rừng,quy hoạch
các cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất như: hồ đập......
0,25
0,25