I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)
Học sinh trả lời câu hỏi và tô đen vào đáp án đúng.
1.
A B C D
8.
A B C D
15.
A B C D
22.
A B C D
2.
A B C D
9.
A B C D
16.
A B C D
23.
A B C D
3.
A B C D
10.
A B C D
17.
A B C D
24.
A B C D
4.
A B C D
11.
A B C D
18.
A B C D
25.
A B C D
5.
A B C D
12.
A B C D
19.
A B C D
26.
A B C D
6.
A B C D
13.
A B C D
20.
A B C D
27.
A B C D
7.
A B C D
14.
A B C D
21.
A B C D
28.
A B C D
Câu 1. Nguyên nhân nào đã khiến cho cuc xâm lưc Vit Nam của thc dân Pháp kéo dài n 30 năm?
A. Vấp phải sức kháng cự quyết liệt của quân và nhân dân ta.
B. Pháp quá thận trọng trong quá trình xâm lược.
C. Triều đình nhà Nguyễn anh dũng chiến đấu.
D. Pháp chưa tận dụng tốt những cơ hội.
Câu 2. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. do thái độ, hành động của Mĩ, Anh, Pháp.
B. sự phát triển không đồng đều về kinh tế và thuộc địa.
C. do thái độ dung dưỡng phe phát xít của Anh và Pháp.
D. sự lớn mạnh của chủ nghĩa phát xít.
Câu 3. Việc buộc triều đình n Nguyễn kí các bản hiệp ước Hácng và Patơnốt, thực dân Pp đã
A. xúc tiến thiết lập chế độ bảo hộ ở Bắc Kì và Nam Kì.
B. bắt tay vào tiến hành công cuộc khai thác thuộc địa ở Việt Nam.
C. thiết lập bộ máy chính quyền thực dân ở Trung Kì và Nam Kì.
D. hoàn thành về cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam.
Câu 4. Tại sao Anh, Pháp, ngay từ đầu lại không kiên quyết chống chủ nghĩa phát xít nguy
cơ chiến tranh?
A. Sợ chiến tranh sẽ diễn ra.
B. Muốn giữ nguyên trật tự thế giới cũ có lợi cho mình.
C. Tạo điều kiện cho chủ nghĩa phát xít phát triển.
D. Nhằm đẩy chiến tranh về phía Liên Xô.
Câu 5. Nguyên nhân bản o khiến Liên với Đức Bản "Hiệp ước - Đức không xâm
phạm lẫn nhau” ngày 23/8/1939?
A. Tránh cuộc chiến tranh và bảo vệ quyền lợi của quốc gia.
B. Tranh thủ thời gian để chuẩn bị lực lượng đối phó với phát xít Đức.
Trang 1/5 - Mã đề 002
TRƯỜNG PT DTNT THPT H. ĐIỆN BIÊN
TỔ VĂN - SỬ - ĐỊA - GDCD - CN
Họ và tên:........................................Lớp 11....
TIẾT 27: KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
Môn: Lịch sử lớp 11
Năm học: 2022 - 2023
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 002
Điểm Đánh giá, nhận xét của thầy, cô giáo
C. Không muốn bị lôi kéo vào chiến tranh đế quốc.
D. Muốn gây chia rẽ giữa các nước tư bản dân chủ với phát xít Đức.
Câu 6. Điểm nổi bật của chế độ phong kiến Việt Nam giữa thế kỉ XIX là
A. chế độ phong kiến khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng.
B. có một nền chính trị độc lập, kinh tế phát triển.
C. đạt được những tiến bộ nhất định về kinh tế, văn hóa.
D. chế độ quân chủ chuyên chế đang trong thời kì thịnh trị.
Câu 7. Tớc hành động xâm ợc của ln minh pt t, Liên thực hiện chủ tơng
A. đoàn kết với các nước tư bản để chống phát xít và nguy cơ chiến tranh.
B. kí với Đức, I-ta-li-a hiệp ước không xâm phạm lẫn nhau.
C. thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít.
D. liên kết với Mĩ tấn công và tiêu diệt nước Đức.
Câu 8. Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta sau Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) gặp khó
khăn hơn trước vì
A. thực dân Pháp bắt bớ, giết hại những người kháng chiến.
B. Pháp được tăng viện binh nên lực lượng trở nên mạnh mẽ.
C. triều đình nhà Nguyễn đã hoàn toàn đầu hàng Pháp.
D. nhân dân vừa chống Pháp vừa phải chống triều đình.
Câu 9. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất (1873) lần thứ hai (1883) đều sự đóng góp to lớn
của lực lượng nào?
A. Dân binh Hà Nội phối hợp với quân Cờ đen của Lưu Vĩnh Phúc.
B. Quân Cờ đen của Lưu Vĩnh Phúc kết hợp với quân của Hoàng Tá Viêm.
C. Quan quân binh sĩ triều đình phối hợp với nhân dân chống Pháp.
D. Quân của Hoàng Tá Viêm phối hợp với dân binh Hà Nội.
Câu 10. Tính chất của cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai thay đổi hoàn toàn từ khi
A. Pháp tham chiến. B. Mỹ tham chiến.
C. Anh tham chiến. D. Liên Xô tham chiến.
Câu 11. Lực lượng nào là trụ cột trong cuộc chiến chống chủ nghĩa phát xít?
A. Ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh.
B. Nhân dân lao động ở các nước phát xít.
C. Nhân dân và Hồng quân Liên Xô.
D. Nhân dân các nước thuộc địa.
Câu 12. Trước nguy xâm lược từ bản phương Tây, yêu cầu lịch sử đặt ra cho nhà
Nguyễn là
A. phục tùng nhà Thanh để nhận được sự giúp đỡ.
B. cải cách - duy tân đất nước để tự cường.
C. thực hiện chính sách “cấm đạo” triệt để.
D. “đóng cửa” không giao thương với phương Tây.
Câu 13. Sau khi bthất bại trong kế hoạch ánh nhanh thắng nhanh" Gia Định, Pp chuyển sang
A. đánh chắc, tiến chắc. B. đánh du kích.
C. chinh phục từng gói nhỏ. D. đánh phủ đầu.
Câu 14. Sau khi chiếm được sáu tỉnh Nam Kì, thực dân Pháp đã làm gì?
A. Tìm cách mua chuộc triều đình nhà Nguyễn.
B. Tìm cách xoa dịu cuộc đấu tranh của nhân dân.
C. Ngừng kế hoạch mở rộng cuộc chiến để củng cố lực lượng.
Trang 2/5 - Mã đề 002
D. Bắt tay thiết lập bộ máy cai trị, chuẩn bị kế hoạch đánh ra Bắc Kì.
Câu 15. Sau khi chiếm thành Gia Định (1859), quân Pháp phải dùng thuốc nổ p thành rút
xuống tàu chiến vì
A. quân triều đình phản công quân Pháp quyết liệt.
B. trong thành không có lương thực.
C. trong thành không có vũ khí.
D. các đội dân binh ngày đêm bám sát và tiêu diệt chúng.
Câu 16. Năm 1862, triều đình nhà Nguyễn đã kí hiệp ước bất bình đẳng nào với Pháp?
A. Hácmăng. B. Patơnốt. C. Giáp Tuất. D. Nhâm Tuất.
Câu 17. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, ở Đông Nam Á, các nước tư bản phương Tây đã
A. tăng cường chiến tranh tranh giành thuộc địa.
B. đẩy mạnh phát triển kinh tế, chính trị, xã hội ở thuộc địa.
C. hợp tác, giao lưu thúc đẩy kinh tế đối ngoại ở các thuộc địa.
D. tăng cường chính sách khai thác và bóc lột thuộc địa.
Câu 18. Hiệp ước nào đánh dấu việc triều đình nhà Nguyễn đầu hàng thực dân Pháp hoàn toàn?
A. Hiệp ước Giáp Tuất (1874). B. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862).
C. Hiệp ước Patơnốt (1884). D. Hiệp ước Hácmăng (1883).
Câu 19. Nội dung nào không phản ánh đúng nét mới trong phong trào dân tộc Đông Nam Á sau
Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)?
A. Phong trào dân tộc tư sản có bước tiến rõ rệt.
B. Xuất hiện khuynh hướng cách mạng mới - khuynh hướng cách mạng vô sản.
C. Giai cấp công nhân bước lên vũ đài chính trị.
D. Phong trào của sĩ phu phong kiến phát triển mạnh.
Câu 20. Nguyên nhân thực dân Pháp đem quân tấn công Bắc Kì lần hai là
A. nhà Nguyễn không trả chiến phí cho Pháp.
B. giải quyết vụ gây rối của Đuy-puy.
C. Pháp tiến lên chủ nghĩa đế quốc, nhu cầu về thị trường, nguyên liệu cấp thiết.
D. nhà Nguyễn tiếp tục liên lạc với nhà Thanh.
Câu 21. Ý nào sau đây không phản ánh đúng nội dung của Hip ước cmăng (1883)?
A. Ðại diện của Pháp ở Huế trực tiếp điều khiển công việc ở Trung Kì.
B. Nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kì là đất thuộc Pháp.
C. Mọi việc giao thiệp của Việt Nam với nước ngoài đều do Pháp nắm.
D. Việt Nam đặt dưới sự bảo hộ của Pháp.
Câu 22. Sau năm 1862, nh động của triều đình đối với các nghĩa binh chống Pháp Gia Định,
Biên Hòa, Định Tường là
A. cử quan lại chỉ huy các nghĩa binh chống Pháp.
B. tăng thêm binh sĩ triều đình để cùng nhân dân chống Pháp.
C. ra lệnh giải tán các nghĩa binh chống Pháp.
D. khuyến khích và ủng hộ các nghĩa binh chống Pháp.
Câu 23. Chính sách o ca nhà Nguyễn trong na đu thế k XIX m cho nưc ta b lp vi n ngoài?
A. Bế quan tỏa cảng. B. Trọng nông ức thương.
C. Ngụ binh ư nông. D. Quân điền.
Câu 24. Sau khi ba tỉnh miền Tây Nam rơi vào tay Pháp, phong trào kháng chiến của nhân dân
ta diễn ra như thế nào?
A. Tạm thời lắng xuống. B. Tiếp tục dâng cao.
C. Diễn ra lẻ tẻ. D. Kết thúc nhanh chóng.
Trang 3/5 - Mã đề 002
Câu 25. Hiệp ước nào dưới đây được kết đỉnh cao thể hiện thái độ nhượng bộ của Anh, Pháp
đối với Đức?
A. Hiệp ước Oa-sinh-tơn. B. Hiệp ước Béc-lin.
C. Hiệp ước Vécxai. D. Hiệp ước Muy-ních.
Câu 26. Nội dung nào không phản ánh nguyên nhân khiến thực dân Pháp chọn Đà Nẵng làm nơi
mở đầu công cuộc xâm lược Việt Nam?
A. Ở Đà Nẵng có nhiều giáo dân nên có thể đặt nội gián tiếp ứng.
B. Đà Nẵng là nơi cung cấp lương thực chủ yếu cho triều Nguyễn.
C. Đà Nẵng có cảng nước sâu, thuận tiện cho tàu lớn ra vào.
D. Từ Đà Nẵng có thể tấn công Huế, buộc nhà Nguyễn đầu hàng.
Câu 27. Khi được điều từ Đà Nẵng vào Gia Định năm 1860, Nguyễn Tri Phương đã gấp rút huy
động hàng vạn quân và dân binh để
A. tấn công quân Pháp ở Gia Định. B. sản xuất vũ khí.
C. luyện tập quân sự. D. xây dựng đại đồn Chí Hòa.
Câu 28. Sự kiện lịch sử thế giới nào đã tác động mạnh mẽ đến phong trào độc lập dân tộc Đông
Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Sự ra đời của chính đảng vô sản ở các nước Đông Nam Á.
B. Sự thất bại của chủ nghĩa phát xít trong chiến tranh thế giới.
C. Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
D. Cuộc khủng hoảng kinh tế những năm (1929 - 1933).
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm).
Pháp xâm lược Việt Nam là tất yếu hay không tất yếu? Việt Nam rơi vào tay Pháp là tất yếu
hay không tất yếu?
Câu 2 (2,0 điểm).
Khi Pháp tiến đánh Bắc lần thứ nhất (1873 - 1874) quân dân ta đã chiến đấu như thế
nào? Qua đó em hãy rút ra ý thức, trách nhiệm của nhân dân ta trong việc bảo vệ tổ quốc.
Bài làm
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
……………..……….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trang 4/5 - Mã đề 002
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trang 5/5 - Mã đề 002