MA TRẬN KIÊM TRA GIƯA HOC KI II NĂM HOC 2023-2024
Môn Lịch Sử lớp 9
(Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam)
Tên chủ đề
Cấp độ tư duy
Công
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
T
N
T
L
T
N
T
L
T
N
T
L
T
N
T
L
1.VIỆT NAM
TRONG
NHỮNG NĂM
1919-1930
- Những hoạt động của Nguyễn
Ái Quốc ở nước Pháp và Trung
Quốc (1919-1925).
2
1
10%
- Y* nghi+a như+ng hoa,t đô,ng. 1
2.VIỆT NAM
TRONG
NHỮNG NĂM
1930-1939
- Đi/nh cao phong trào cách
mạng 1930-1931.
1
4
40%
- Y* nghĩa sự ra đời của Đảng
Cộng sản Việt Nam.Vai trò của
Nguyễn Ái Quốc.
½
½
- Chu/ trương cu/a Đa/ng năm
1936-1939
1
- HiAnh thư*c vaA phương pha*p
đâ*u tranh của đảng 1930-1931
và 1936-1939.
1
3.VIỆT NAM
TRONG
NHỮNG NĂM
1939-1945
-Nhiệm vụ của cách mạng Việt
Nam trong những năm 1939-
1945
1
3,0
30%
-ThơAi cơ cuộc Tổng khởi nghĩa
tháng Tám buAng nô/.
1
- Nguyên nhân thắng lợi của
Cách mạng tháng Tám năm
1945.
1
- Các sự kiện chi*nh cu/a Cách
mạng tháng Tám.
1
4.VIỆT NAM
TRONG
NHỮNG NĂM
1945-1954
- Đường lối ngoại giao của
Đảng trong những năm 1946-
1954.
1
2
20%
- HoaAn ca/nh buAng nô/ cuộc
kháng chiến toàn quốc chống
thực dân Pháp (19/12/1946)
1
- Như+ng khó khăn cu/a ta sau
Cách mạng tháng Tám 1945
1
- Nhiệm vụ cơ bản của cách
mạng ta sau Cách mạng tháng
1
Tám 1945.
- Y* nghĩa chiến thắng của ta
trong cuộc kháng chiến chống
Pháp.
1
- giải việc Hiệp định
bộ 6/3/1946
1
Tông sôC câu hoi 6 1 3 ½ 6
½
17
Số điểm 4 3 2 1 10
Ti lê % 40% 30% 20% 10% 100%
UBND THÀNH PHỐ HỘI AN
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
BẢNG ĐĂC TẢ ĐỀ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN LỊCH SỬ - LỚP 9
TT CHU ĐÊ NÔI DUNG HÌNH
THỨC
CACC MƯCC
ĐÔ
ĐIÊM
1 Việt Nam
Trong những
năm 1919-
1930
- Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc
ở nước Pháp và Trung Quốc (1919-
1925).
TN Nhận biết 0,66
- Y* nghi+a như+ng hoa,t đô,ng. TN Thông hiểu 0,33
2 Việt Nam
Trong những
năm 1930-
1939
- Đi/nh cao phong trào cách mạng 1930-
1931.
TN Nhận biết 0,33
- Y* nghĩa sự ra đời của Đảng Cộng sản
Việt Nam.
TL Thông hiểu 2,0
- Vai trò của Nguyễn Ái Quốc. TL Vận dụng
cao
1,0
- Chu/ trương cu/a Đa/ng năm 1936-1939 TN Vận dụng 0,33
- HiAnh thư*c vaA phương pha*p đâ*u tranh
của đảng 1930-1931 và 1936-1939.
TN Nhận biết 0,33
3 Việt Nam
Trong những
năm 1939-
1945
- Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam
trong những năm 1939-1945.
TN Nhận biết 0,33
- ThơAi cơ cuộc Tổng khởi nghĩa tháng
Tám buAng nô/.
TN Nhận biết 0,33
- Nguyên nhân thắng lợi của Cách mạng
tháng Tám năm 1945.
TL Nhận biết 2,0
- Các sự kiện chi*nh cu/a Cách mạng tháng
Tám.
TN Vận dụng 0,33
4 Việt Nam
Trong những
năm 1945-
1954
- Đường lối ngoại giao của Đảng trong
những năm 1946-1954.
TN Vận dụng 0,33
- HoaAn ca/nh buAng nô/ cuộc kháng chiến
toàn quốc chống thực dân Pháp
(19/12/1946)
TN Thông hiểu 0,33
- Như+ng khó khăn cu/a ta sau Cách mạng
tháng Tám 1945
TN Vận dụng 0,33
- Nhiệm vụ cơ bản của cách mạng ta sau
Cách mạng tháng Tám 1945.
TN Vận dụng 0,33
- Y* nghĩa chiến thắng của ta trong cuộc
kháng chiến chống Pháp.
TN Thông hiểu 0,33
- Lí giải việc kí Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 TN Vận dụng 0,33
UBND THÀNH PHỐ HỘI AN
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
(Đề gồm 2 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: Lịch sử 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi vào giấy thi
Câu 1. Từ năm 1920 đến 1925, Nguyễn Ái Quốc hoạt động chủ yếu ở các nước nào?
A. Pháp, Thái Lan, Trung Quốc. B. Pháp , Liên Xô, Trung Quốc.
C. Trung Quốc, Nhật Bản, Liên Xô. D. Liên Xô, Pháp, Thái Lan.
Câu 2. Hình thức phương pháp đấu tranh cách mạng trong thời kỳ 1936-1939khác so với thời
kỳ 1930-1931?
A. Đấu tranh bí mật. B. Đấu tranh bất hợp pháp.
C. Đấu tranh công khai. D. Hợp pháp, nửa hợp pháp; công khai, nửa công khai.
Câu 3. Sự kiện nào trực tiếp đưa đến quyết định của Đảng Chính phủ phát động toàn quốc kháng
chiến chống Pháp?
A. Pháp đánh Hải Phòng (11/1946).
B. Pháp đánh chiếm Lạng Sơn (11/1946).
C. Pháp tấn công vào cơ quan Bộ Tài chính ở Hà Nội (12/1946).
D. 18/12/1946 Pháp gửi tối hậu thư buộc ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, giao quyền kiểm
soát thủ đô cho chúng.
Câu 4. Khó khăn nào trở thành nguy cơ đe dọa trực tiếp đến nền độc lập của nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa sau ngày 2-9-1945?
A. Nạn đói (giặc đói). B. Nạn mù chữ (giặc dốt).
C. Quân Tưởng và tay sai ở miền Bắc. D. Quân Pháp xâm lược ở miền Nam.
Câu 5. Nhiệm vụ cấp bách trước mắt của cách mạng nước ta sau Cách mạng tháng Tám là giải quyết
A. nạn ngoại xâm và nội phản. B. vấn đề tài chính.
C. nạn đói, nạn dốt. D. nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính.
Câu 6. Giai đoạn (1936-1939), Đảng ta xác định kẻ thù cụ thể, trước mắt của nhân dân Đông Dương là
A. tư bản Pháp và tư sản mại bản. B. bọn phản động Pháp cùng tay sai.
C. thực dân Pháp và phát xít Nhật. D. thực dân Pháp và địa chủ phong kiến.
Câu 7. Sự kiện đánh dấu việc Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn
A. đưa yêu sách đến Hội nghị Véc-xai (18/6/1919).
B. gia nhập Quốc tế thứ ba và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12/1920).
C. tiếp cận luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920).
D. Nguyễn Ái Quốc sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa (1921) ở Pari.
Câu 8. Chính quyền cách mạng ở Nghệ-Tĩnh được gọi là chính quyền Xô viết vì
A. chính quyền đầu tiên của công nông.
B. chính quyền do giai cấp công nhân lãnh đạo. 
C. hình thức của chính quyền theo kiểu Xô viết (Nga).
D. hình thức chính quyền theo kiểu nhà nước mới.
Câu 9. Trong giai đoạn 1941-1945, mặt trận nào có nhiệm vụ tập hợp lực lượng, đoàn kết nhân dân đấu
tranh chống Pháp - Nhật?
A. Mặt trận phản đế đồng minh Đông Dương. B. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Việt Minh. D. Mặt trận Việt Nam giải phóng quân.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 10. Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 - 1924 có ý nghĩa gì?
A. Chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính đảng vô sản ở Việt Nam.
B. Nguyn Ái Quốc tiếp nhận tư tưng ch nghĩa Mác-Lê nin đ truyn vtrong nước.
C. Xây dng mi quan h liên minh công ng trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. Chun b về chính trị, tư tưng cho sự ra đi của chính đng vô sn Vit Nam.
Câu 11. Sự kiện chứng tỏ cơ hội “Ngàn năm có một” để nhân dân ta nổi dậy giành chính quyền vào
tháng Tám năm 1945 là
A. hưởng ứng chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
B. hưởng ứng chỉ thị của Tổng bộ Việt Minh “sắm sửa vũ khí đuổi thù chung”
C. phong trào “phá kho thóc Nhật để giải quyết nạn đói”
D. phát xít Nhật đầu hàng quân Đồng minh, quân Nhật ở Đông Dương tê liệt.
Câu 12. Chủ trương và biện pháp đấu tranh của Đảng, Chính phủ ta trước 6-3-1946 đối với kẻ thù là
A. hòa với Tưởng ở miền Bắc đánh Pháp ở miền Nam.
B. đánh Tưởng ở miền Bắc hòa với Pháp ở miền Nam.
C. tránh xung đột vũ trang đối với quân Pháp và quân Tưởng.
D. vừa đánh, vừa đàm phán với cả quân Pháp và quân Tưởng.
Câu 13. Trong kháng chiến chống Pháp (1945-1954), thắng lợi của chiến dịch nào đã buộc thực dân
Pháp chuyển từ âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” sang đánh lâu dài với ta?
A. Việt Bắc thu – đông 1947. B. Biên giới thu - đông 1950.
C. Chiến cuộc Đông - Xuân 1953-1954. D. Điện Biên Phủ 1954
Câu 14. Việc kí Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 chứng tỏ
A. sự lùi bước tạm thời của ta. B. sự thoả hiệp của Đảng ta và chính phủ ta.
C. sự non yếu trong lãnh đạo của ta. D. sự mềm dẻo của ta trong việc phân hoá kẻ thù.
Câu 15. Hãy săp xếp các sự kiện sau theo thứ tự thời gian diễn ra trong cách mạng tháng Tám 1945?
1/Tại Quảng trường Ba Đình, Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh ra
nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
2/ Mít tinh tại Nhà hát lớn biến thành cuộc biểu tình đánh chiếm các công sở chính quyền địch, khởi
nghĩa thắng lợi ở Hà Nội.
3/ Khởi nghĩa giành chính quyền thắng lợi Huế, Sài Gòn. Sau đó Tổng khởi nghĩa đã thành công
trong cả nước.
4/Bốn tỉnh giành chính quyền sớm nhất cả nước là Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh và Quảng Nam.
A. 1,2,3,4. B. 4,2,3,1. C. 2,3,1,4, D. 2,4,1,3.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) sao nói sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam bước ngoặt đại trong lịch sử
của giai cấp công nhân cách mạng Việt Nam? Nguyễn Ái Quốc vai trò như thế nào trong việc
thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?
Câu 2. (2,0 điểm) Trình bày nguyên nhân thắng lợi của cuộc cách mạng tháng Tám năm 1945.
---------------------Hết---------------------
( Lưu ý: HS làm bài trên giấy tờ giấy riêng, không được làm bài trên đề thi)