TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ

Họ và tên: ………………… Lớp : 7A….

Điểm

KIỂM TRA GIỮA KÌ II (2022 -2023) Môn: KHTN 7_SINH.Thời gian: 45phút Lời phê của thầy cô

A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Hoa quỳnh chỉ nở vào ban đêm. Vận động nở hoa của hoa quỳnh là hình thức cảm ứng do tác nhân nào gây nên?

A. Ánh sáng. C. Độ ẩm B. Nhiệt độ. D. Nồng độ khí oxygen

Câu 2: Hướng tiếp xúc không có ở loài thực vật nào dưới đây?

A. Mồng tơi. C. Lá lốt. B. Mướp đắng. D. Gấc.

Câu 3: Có hai loại tập tính ở động vật là

A. tập tính tự nhiên và tập tính nhân tạo. C. tập tính kiếm ăn và tập tính bầy đàn. B. tập tính bẩm sinh và tập tính học được. D. tập tính sinh sản và tập tính kiếm ăn.

Câu 4: Hiện tượng nào dưới đây là tập tính bẩm sinh ở động vật?

A. Ve sầu kêu vào ngày hè oi ả. B.Sáo học nói tiếng người. C.Trâu bò nuôi trở về chuồng khi nghe tiếng kẻng. D. Khỉ tập đi xe đạp.

Câu 5: Ở thực vật Hai lá mầm, mô phân sinh gồm

A. mô phân sinh đỉnh. B. mô phân sinh lóng và mô phân sinh thứ cấp. C. mô phân sinh bên. D. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên.

Câu 6: Đánh dấu vào các cây có mô phân sinh bên

A. Xoài. C. Nứa B. Tre D. Hành

Câu 7: Người thiếu nước có thể xuất hiện những biểu hiện nào dưới đây?

A. Giảm cân nhanh trong thời gian ngắn. C. Môi khô nứt nẻ, chóng mặt, sốt B. Tiêu chảy. D. Đau bụng,ợ hơi.

Câu 8: Nhân tố bên trong điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là

A. ánh sáng. C. thức ăn. B. vật chất di truyền. D. nước.

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (0,5 điểm)Ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn. Câu 2: (1,5 điểm) Sinh trưởng và phát triển ở thực vật. Hãy vẽ vòng đời của một cây có hoa mà e biết. Câu 3: (1,0 điểm) Ứng dụng tập tính ở động vật trong thực tiễn

BÀI LÀM

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

Ắ Ệ ỗ ƯỚ ượ

I.

Ẫ NG D N CH M c 0,25 đ TR C NGHI M H  : M i câu đúng đ

1 A 2 D 3 C 4 B

Ự Ậ

II.

: T  LU N

ớ Câu 1 ầ ầ

ế ễ ồ ồ ả ưở   ng ­ 0,25 đ ­ 0,25đ ­ 0,25đ Câu 2 ế ứ ộ i. ạ ễ ồ ế ệ ­ 0,25đ ự ề

ộ ườ ườ ể ễ ằ ẳ ng th ng ­0,25đ Câu 3 ọ ố ­ Âm phát ra càng cao khi t n s  âm càng l n. ố ấ ỏ ­ Âm phát ra càng th p khi t n s  âm càng nh ế ả ­ Ô nhi m ti ng  n x y ra khi ti ng  n to và kéo dài, gây  nh h ườ ỏ ủ ấ x u đ n s c kh e và ho t đ ng c a con ng ộ ố ồ  : Tác đ ng vào ngu n âm, phân ­ Bi n pháp ch ng ô nhi m ti ng  n ặ ề ườ ng truy n, ngăn ch n s  truy n âm. tán âm trên đ ượ ủ ề c bi u di n b ng m t đ ­ Đ ng truy n c a ánh sáng đ ỉ ướ có mũi tên ch   h ng g i là tia sáng.

68,6 m ­ 0,25đ Câu 4