MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: SINH HỌC - LỚP 8
Vận dụng Cộng Cấp độ cao (10%) Thông hiểu 30% TL Cấp độ thấp (20%) TL TNKQ TNKQ TL Nhận biết 40% TL Tên Chủ đề Bài tiết
TNKQ Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu và sự thải nước tiểu 4 câu 3 điểm
1 câu 2 điểm TNKQ Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu 3 câu 1 điểm Câu (ý) Số điểm Da
Vệ sinh da
4 câu 2 điểm Vận dụng chức năng điều hòa thân nhiệt của da giải thích cơ sở khoa học của biện pháp hạ sốt bằng khăn ấm.
3 câu 1 điểm 1 câu 1 điểm
Câu (ý) Số điểm Thần kinh và giác quan
Nhận biết chức năng từng thành phần của não bộ Xác định rõ các thành phần của cơ quan phân tích thị giác 11 câu 5 điểm
- Chức năng của tủy sống, dây thần kinh tủy. - Sự khác nhau về chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng. 6 câu 2 điểm 3 câu 1 điểm 1 ý 1 điểm Trình bày các biện pháp bảo vệ mắt tránh tật cận thị. 1 ý 1 điểm Câu (ý) Số điểm Tổng số 5 câu 4 điểm 9 câu 3 điểm 4 câu 2 điểm 1 câu 1 điểm 19 câu 10 đ
KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023
Họ tên………………… Lớp 8/…
MÔN: SINH HỌC 8 Thời gian làm bài 45 phút
ĐIỂM Nhận xét của giáo viên
D. Giữ vệ sinh thân thể
B. Nhịn tiểu lâu C. Uống đủ nước
B. 45%
D. 85%
C. 75%
D. Não trung gian
C. Não giữa
B. Tiểu não
9 . Chức năng giữ thăng bằng cơ thể là của:
B. Đại não C. Trụ não
D. Tủy sống
Phần I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ? A. Uống nhiều nước B. Nhịn tiểu C. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủ Câu 2: Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ? A. Ăn quá mặn, quá chua B. Uống nước vừa đủ C. Đi tiểu khi có nhu cầu D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc Câu 3. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết? A. Đi chân đất Câu 4. Một làn da sạch sẽ có khả năng diệt khoảng bao nhiêu phần trăm số vi khuẩn bám trên da? A. 5% Câu 5: Vì sao xuất hiện sẹo trên da? A. Nhiễm trùng B. Nọc độc của động vật gây ra C. Tế bào da tăng sinh quá mức để lấp đầy phần da bị tổn thương D. Tác dụng phụ của phản ứng trao đổi chất trong cơ thể Câu 6: Vì sao không nên nặn trứng cá? A. Trứng cá cũng có chức năng giữ nhiệt cho da B. Trứng cá là một bộ phận cần thiết duy trì sự sống của tế bào da C. Tạo ra những vết thương hở ở da D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 7. Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường dẫn truyền cảm giác từ dưới đi lên não? A. Cầu não Câu 8. Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu là gì ? A. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người. B. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể. D. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa.. Câu A. Tiểu não Câu 10. Chất xám của tủy sống có chức năng: A. Phản xạ B. Dẫn truyền C. Phản xạ và dẫn truyền D. Phản xạ, không dẫn truyền
D. Thời gian hoạt động
4 . Rễ sau ở tủy sống là:
Câu 11. Đặc điểm hoạt động của dây thần kinh tủy: A. Không dẫn truyền B. Dẫn truyền xung thần kinh cảm giác C. Dẫn truyền xung thần kinh vận động D. Dẫn truyền cả xung cảm giác và xung vận động Câu 12. Ở tủy sống, rễ trước có vai trò: A. Xử lí các kích thích tiếp nhận được từ cơ quan thụ cảm B. Phân tích các kích thích tiếp nhận được từ cơ quan thụ cảm C. Dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ cơ quan thụ cảm về trung ương D. Dẫn truyền xung thần kinh vận động từ trung ương tới cơ quan phản ứng Câu 13. Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ? A. Cấu tạo B. Chức năng C. Cấu tạo và chức năng Câu 1 A. Rễ vận động. B. Rễ cảm giác. C. Rễ cảm giác hoặc rễ vận động D. Rễ vừa có chức năng cảm giác, vừa có chức năng vận động. Câu 15. Khi tiến hành cắt các rễ trước liên quan đến dây thần kinh đi đến chi sau bên phải của ếch, rồi kích thích bằng HCl 1%, hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Tất cả các chi đều co B. Tất cả các chi đều không co C. Chi sau bên phải co, các chi còn lại thì không D. Chi sau bên phải không co nhưng co các chi còn lại Phần II. Tự luận (5đ) Câu 1. Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận. Sự thải nước tiểu diễn ra như thế nào?(2đ) Câu 2. Cơ quan phân tích thị giác gồm những thành phần nào? (1đ) Câu 3. Trình bày biện pháp bảo vệ mắt tránh tật cận thị. (1đ) Câu 4. Vận dụng chức năng điều hòa thân nhiệt của da, giải thích cơ sở khoa học của biện pháp hạ sốt bằng khăn ẩm. (1đ)
Bài làm