TR NG THCS LÝ TH NG KI TƯỜ ƯỜ
NHÓM SINH
--------------------
Đ CHÍNH TH C
(Đ thi có 4 trang)
KI M TRA GI A H C K II
NĂM H C 2021 - 2022
MÔN: SINH H C 9
Th i gian làm bài: 45 phút
(không k th i gian phát đ)
Em hãy ch n đáp án tr c câu tr l i đúng ướ
Câu 1. ( 0,35đ): Đ t o u th lai th c v t, ng i ta ch y u dùng ph ng pháp ư ế ườ ế ươ
lai nào?
A. Lai phân tích. B. T th ph n. C. Lai kinh t .ếD. Lai khác dòng.
Câu 2. ( 0,3đ): Cho các ví d sau:
1. Hoa lan s ng trên các cành g m c trong r ng.
2. Đa y s ng bám trên cành cây.
3. Cá ép bám vào rùa bi n, nh đó cá đc đa đi xa. ượ ư
4. Vi khu n s ng trong n t s n các cây h đu.
Trong các ví d trên, có bao nhiêu ví d bi u hi n quan h kí sinh-n a kí sinh?
A. 4B. 3C. 1D. 2
Câu 3. ( 0,3đ): G u B c C c dành ph n l n th i gian đ đi l i trên băng. Chúng
tránh nh ng c n bão tuy t d d i b ng cách đào các hang trú n t m th i. Th ng ơ ế ườ
thì ch có g u cái mang thai m i ng đông. Nh ng nh ng n i mà mùa đông l nh ư ơ
h n và th c ăn cũng khó tìm h n, t t c g u B c C c đu ng đông. V y g u B c ơ ơ
C c ng đông đ:
A. báo hi u mùa l nh đã đn. ế
B. sinh tr ng phát tri n mùa đông.ưở
C. thích nghi và t n t i.
D. thích nghi v i môi tr ng. ườ
Câu 4. ( 0,3đ): Trong r ng, r c a các cây lim s ng g n nhau n i li n v i nhau bi u
th m i quan h gì?
A. C nh tranhB. C ng sinhC. H i sinhD. H tr
Câu 5. ( 0,35đ): Qu n th sinh v t là
A. t p h p các các th sinh s ng trong m t kho ng không gian nh t đnh, m t
th i đi m nh t đnh. Nh ng cá th trong qu n th có kh năng sinh s n t o thành
nh ng th h m i. ế
B. t p h p các các th cùng loài, sinh s ng trong m t kho ng không gian nh t đnh,
m t th i đi m nh t đnh.
C. t p h p các các th cùng loài, sinh s ng trong m t kho ng không gian nh t
đnh, m t th i đi m nh t đnh. Nh ng cá th trong qu n th có kh năng sinh s n
t o thành nh ng th h m i. ế
D. nh ng cá th có kh năng sinh s n t o thành nh ng th h m i. ế
Câu 6. ( 0,35đ): Th c v t nào sau đây có kh năng ch u h n t t nh t?
A. Cây b p c i B. Cây x ng r ngươ C. Cây rêuD. Cây xoài
Câu 7. ( 0,35đ): Các lo i môi tr ng ch y u c a sinh v t là: ườ ế
A. Đt, trên m t đt- không khí
B. Đt, n c, trên m t đt- không khí ướ
C. Đt, n c, trên m t đt- không khí và sinh v t ướ
D. Đt, n cvà sinh v t ướ
Câu 8. ( 0,3đ): Ví d nào sau đây là qu n th sinh v t?
A. T p h p các cá th chim s s ng 3 hòn đo khác nhau. ơ
B. T p h p cá rô phi đc cùng s ng trong m t ao.
C. R ng cây thông nh a phân b t i vùng núi Đông B c Vi t Nam.
D. T p h p các cá th cá chép, cá mè s ng chung trong m t ao.
Câu 9. ( 0,35đ): Nhóm th c v t nào sau đây không thu c nhóm cây a sáng, a bóng? ư ư
A. Phi lao, cây thông. B. Th m th c v t.
C. Cây g to.D. Cây g nh .
Câu 10. ( 0,35đ): Hai hình th c quan h ch y u gi a các sinh v t khác loài là: ế
A. Quan h canh tranh và quan h c ch . ế
B. Quan hê h tr và quan h qu n t
C. Quan h đi đch và quan h c ch . ế
D. Quan h h tr và quan h đi đch
Câu 11. ( 0,35đ): Nguyên nhân c b n c a hi n t ng u th lai là:ơ ượ ư ế
A. T p trung đc nhi u gen tr i có l i d ng d h p. ượ
B. Lo i b đc các gen b t l i cho s n xu t. ượ
C. Con lai t o ra có s c s ng t t h n d ng b m . ơ
D. T o ra tính di truy n không n đnh.
Câu 12. ( 0,35đ): T th ph n là hi n t ng th ph n x y ra gi a hoa đc và hoa ượ
cái c a các cây
A. khác nhau.
B. khác nhau và mang ki u gen khác nhau.
C. trên cùng m t cây.
D. khác nhau nh ng mang ki u gen gi ng nhau.ư
Câu 13. ( 0,35đ): M i quan h gi a n m và t o t o thành Đa y là m i quan h
A. h p tácB. h i sinhC. dinh d ng.ưỡ D. c ng sinh
Câu 14. ( 0,35đ): Nhóm đng v t bi n nhi t g m: ế
A. Bò sát, cá, l ng c .ưỡ ư
B. L ng c , chim, đng v t b c th p.ưỡ ư
C. Cá, thú, đng v t b c th p.
D. Bò sát, chim, thú.
Câu 15. ( 0,35đ): Tr ng h p nào sau đây th ng d n t i tiêu di t l n nhau?ườ ườ
A. C ng sinhB. Sinh v t ăn th t v i con m i
C. H i sinhD. Kí sinh - v t ch
Câu 16. ( 0,35đ): Y u t nào x y ra sau đây d n đn các cá th cùng loài ph i tách ế ế
nhóm?
A. S l ng cá th trong b y tăng lên quá cao. ượ
B. Ch đy đ, th m chí th a thãi cho các cá th .
C. Vào mùa sinh s n các cá th khác gi i tìm v v i nhau
D. Ngu n th c ăn trong môi tr ng d i dào ườ
Câu 17. ( 0,35đ): Đng v t nào sau đây thu c nhóm đng v t a khô? ư
A. Th n l n B. ch nháiC. Hà mãD. H i c u
Câu 18. ( 0,35đ): Các cành phía d i c a cây trong r ng l i b r ng lá s m đc g i ướ ượ
là:
A. T a cành th c v t B. Đu tranh tr c ti p ế
C. C nh tranh cùng loàiD. C nh tranh khác loài
Câu 19. ( 0,35đ): Trong chăn nuôi, t i sao ng i ta không gi l i con đc có nhi u ườ
tính tr ng t t làm gi ng cho đàn c a nó?
A. Vì đây là giao ph i g n có th gây thoái hóa gi ng.
B. Vì trong đàn có ít con nên không ch n đc con gi ng t t. ượ
C. Vì t o đc dòng thu n ch ng nh m gi đc v n gen t t. ượ ượ
D. Vì con gi ng có quá trình đng hóa m nh tiêu t n th c ăn.
Câu 20. ( 0,3đ): ): Ví d nào sau đây không ph i là qu n th sinh v t?
A. R ng tre phân b t i V n Qu c gia Cúc Ph ng, Ninh Bình. ườ ươ
B. Các cá th chu t đng s ng trên m t đng lúa. Các cá th chu t đc và cái có
kh năng giao ph i v i nhau sinh ra chu t con.
C. Cá chép, cá mè cùng s ng chung trong m t b cá.
D. T p h p cá rô phi s ng trong m t cái ao.
Câu 21. ( 0,3đ): Cây t m g i kí sinh trên thân cây khác. Môi tr ng s ng c a t m g i ườ
là môi tr ngườ
A. ĐtB. D i n cướ ướ C. Trên c nD. Sinh v t
Câu 22. ( 0,35đ): Nguyên nhân c a hi n t ng thoái hóa gi ng đng v t là: ượ
A. Do giao ph i g n.
B. Do giao ph i x y ra ng u nhiên gi a các loài đng v t.
C. Do lai gi a các dòng thu n có ki u gen khác nhau.
D. Do lai phân tích.
Câu 23. ( 0,35đ): Đng v t nào sau đây thu c nhóm đng v t a m? ư
A. Th n l n B. B ng a C. T c kèD. ch nhái
Câu 24. (0,3đ): Trong v n nhà b n Th o Vy có tr ng các cây sauườ : b ch đàn, lá l t,
dong ri ng, cây xoài, cây ph ng, b ng lăng. Nh ng cây nào thu c nhóm cây a ượ ư
bóng?
A. Lá l t, cây táo.
B. B ch đàn, cây xoài, cây ph ng, b ng lăng. ượ
C. Lá l t, dong ri ng, b ng lăng.
D. Lá l t, dong ri ng.
Câu 25. ( 0,35đ): Nhóm sinh v t nào sau đây s ng đc c môi tr ng trên c n và ượ ườ
d i n c?ướ ướ
A. L ng Cưỡ ư B. ThúC. CáD. Chim
Câu 26. ( 0,3đ): Chu t s ng trong r ng m a nhi t đi có th ch u nh h ng c a ư ưở
các nhân t sinh thái sau:
(1) M c đ ng p n c ướ
(2) Nhi t đ không khí
(3) Ki n ế
(4) Ánh sáng
(5) R n h mang
(6) Cây g
(7) G m c
(8) Sâu ăn lá cây
Nh ng nhân t nào thu c nhóm nhân t sinh thái vô sinh?
A. (3), (5), (6), (8) B. (1), (2), (4), (7)
C. (1), (2), (5), (6) D. (1), (2), (4), (5), (6)
Câu 27. (0,3đ): Nh ng năm qua, nhi u h dân trên đa bàn huy n C M’gar- t nh Đăk ư
Lăk đã m nh d n chuy n t gi ng bò c đa ph ng sang phát tri n bò lai Sind ươ
nh m nâng cao ch t l ng đàn bò, phát huy hi u qu kinh t , nh đó, nhi u h gia ượ ế
đình đã có cu c s ng n đnh. V y bò lai Sind đc th c hi n d i hình th c nào ượ ướ ?
A. Dùng con đc thu c gi ng trong n c cho giao ph i v i con cái thu c gi ng ướ
thu n nh p n i.
B. Dùng con cái thu c gi ng trong n c cho giao ph i v i con đc cao s n thu c ướ
gi ng thu n nh p n i.
C. Dùng con đc và con cái trong n c cho giao ph i v i nhau. ướ
D. Dùng con đc và con cái nh p t n c ngoài v cho giao ph i v i nhau. ướ
Câu 28. ( 0,35đ): Gi i h n sinh thái v nhi t đ c a cá rô phi Vi t Nam là
A. 4,2 – 56 0CB. 4,3 – 56 0CC. 5,6 – 42 0CD. 4,3 – 38 0C
Câu 29. ( 0,35đ): Bi u hi n c a hi n t ng thoái hóa gi ng là: ượ
A. Con lai có s c s ng cao h n b m . ơ
B. Con lai có s c s ng kém d n.
C. Năng su t thu ho ch luôn tăng lên.
D. Con lai sinh tr ng m nh h n b m .ưở ơ
Câu 30. ( 0,3đ): ng d ng c a s thích nghi c a th c v t v i ánh sáng, ng i đã ườ
tr ng:
A. Cây a bóng tr c, cây a sáng sau.ư ướ ư
B. Đng th i cùng m t lúc 2 lo i cây này.
C. Cây a sáng tr c, cây a bóng sau.ư ướ ư
D. Cây nào tr ng tr c là tùy thu c vào t c đ sinh tr ng c a 2 gi ng cây. ướ ưở
------ Chúc các em h c sinh làm bài t t! ------
TR NG THCS LÝ TH NG KI TƯỜ ƯỜ
NHÓM SINH
--------------------
Đ CHÍNH TH C
(Đ thi có 4 trang)
KI M TRA GI A H C K II
NĂM H C 2021 - 2022
MÔN: SINH H C 9
Th i gian làm bài: 45 phút
(không k th i gian phát đ)
Em hãy ch n đáp án tr c câu tr l i đúng ướ
Câu 1. (0,3đ): Trong v n nhà b n Th o Vy có tr ng các cây sauườ : b ch đàn, lá l t,
dong ri ng, cây xoài, cây ph ng, b ng lăng. Nh ng cây nào thu c nhóm cây a ượ ư
bóng?
A. B ch đàn, cây xoài, cây ph ng, b ng lăng. ượ
B. Lá l t, dong ri ng.
C. Lá l t, dong ri ng, b ng lăng.
D. Lá l t, cây táo.
Câu 2. ( 0,3đ): ): Ví d nào sau đây không ph i là qu n th sinh v t?
A. Các cá th chu t đng s ng trên m t đng lúa. Các cá th chu t đc và cái có
kh năng giao ph i v i nhau sinh ra chu t con.
B. R ng tre phân b t i V n Qu c gia Cúc Ph ng, Ninh Bình. ườ ươ
C. T p h p cá rô phi s ng trong m t cái ao.
D. Cá chép, cá mè cùng s ng chung trong m t b cá.
Câu 3. ( 0,35đ): Đ t o u th lai th c v t, ng i ta ch y u dùng ph ng pháp ư ế ườ ế ươ
lai nào?
A. T th ph n. B. Lai phân tích. C. Lai kinh t .ếD. Lai khác dòng.