MA TRẬN THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN SINH HỌC 9
Cp đ
Tên
Ch đ
Nhn biết
40%
Thông hiu
30%
Vn dng
Cộng
Cp đ thp
(20 %)
Cp đ cao
(10%)
TN
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ứng dụng di
truyền học
(2 tiết)
1
1/2
1/2
2
Câu (-ý)
S điểm
T l
1 câu
0,5 điểm
5%
0,5 câu
1 điểm
10%
0,5 câu
1 điểm
10%
2 câu
2,5 điểm
10%
Sinh vật và môi
trường (6 tiết)
3
2
1/2
1/2
7
Câu (-ý)
S điểm
T l
3 câu
1,5 điểm
15%
2 câu
1,0 điểm
10%
0,5 câu
1 điểm
10%
0,5 câu
1 điểm
10%
7 câu
5,5 điểm
55%
Hệ sinh thái
(2 tiết)
2
2
4
Câu (-ý)
S điểm
T l
2 câu
1,0 điểm
10%
2 câu
1,0 điểm
10%
4 câu
2 điểm
20%
Tng s câu
Tng đim
T l
7 câu
4 điểm
40%
4,5 câu
3 điểm
30%
1 câu
2 điểm
20%
0,5 câu
1 điểm
10%
13 câu
10 điểm
100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II SINH HỌC 9
Nội dung
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi theo mức độ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
thp
Vn
dng cao
Ứng dụng di truyền học
- Thoái hóa do tự thụ phấn và giao
phối gần
Nêu được biểu hiện của hiện tượng thoái hóa do tự
thụ phấn và giao phối gần ở thế hệ kế tiếp
C12.a
Giải thích mt số hiện tượng liên quan tới thoái hóa
do tự thụ phấn và do giao phối gần
C12.b
Ưu thế lai.
- Ưu thế lai.
C1
Sinh vật và môi trường
Môi trường và các nhân t sinh thái
Nhận biết được các nhân tố sinh thái.
Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật
và nhân tố sinh thái.
C2
C11
Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời
sống sinh vật
Nhận biết được các cây ưa bóng và cây ưa sáng.
C3
Hiểu được sự ảnh hưởng của ánh sáng lên đặc điểm
hình thái của thực vật
C5
Ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời
sống sinh vật.
Hiểu được ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh
vật.
C4
- Xác định sự thích nghi của sinh vật với các nhân tố
sinh thái
C13.a
Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh
vật.
Nhận biết được đặc điểm của mối quan hệ khác loài
C6
Vn dng quan h cùng loài trong trng trọt, chăn
nuôi.
C13.b
Hệ sinh thái
Quần thể sinh vật
Nhận biết các đặc trưng của uần thể sinh vật
C7
.
Nhận biết ý nghĩa sinh thái của nhóm tuổi
C9
Hiểu được đặc điểm các dng tháp tui
C8
Hiểu được sự biến đổi của mật độ qun th.
C10
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về ưu thế lai?
A. S tp trung các gen tri có li cơ thể lai F1 là mt nguyên nhân ca hiện tượng ưu thế lai.
B. Ưu thế lai biu hin cao nht F1, sau đó giảm dn qua các thế h.
C. Để khc phc hiện tượng ưu thế lai gim dn qua các thế hệ, người ta dùng phương pháp nhân
ging hu tính.
D. Khi lai các dòng thun với nhau, ưu thế lai biu hin rõ nht.
Câu 2: Các nhân t sinh thái vô sinh gm có
A. nm, g mục, ánh sáng, độ m. B. g mc, ánh sáng, nhit độ, độ m.
C. vi khun, nm, thc vt, đng vt. D. ánh sáng, nhiệt độ, g mc, cây g.
Câu 3: Cho các loi cây sau: Bạch đàn, lốt, dong riềng, y xoài, cây phượng, bằng lăng.
Nhng cây nào thuộc nhóm cây ưa bóng?
A. Lá lt, dong ring. B. Lá lt, dong ring, bằng lăng.
C. Bạch đàn, cây xoài, cây phượng, bằng lăng. D. Lá lt, cây xoài.
Câu 4: Hãy chn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Tt c các sinh vt sng trong phm vi nhit đ 0-50 C.
B. Ngưi ta chia sinh vt thành hai nhóm sinh vt chu nhit và sinh vt hng nhit.
C. Sinh vt hng nhit có nhit đ cơ thể không ph thuộc vào môi trường.
D. Các đng vt không xương sng có nhit đ cơ th ph thuc o nhit độ ca môi trưng.
Câu 5: Lựa chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Cây sống ở nơi khô hạn cơ thể mọng nước, hoặc và thân cây tiêu giảm, biến tnh gai.
B. y sống ở nơi ẩm ướt nhưng có nhiều ánh sáng như hồ ao có phiến lá hẹp, mô giậu kém phát
triển.
C. Bò sát có khả năng chống mất nước kém hơn ếch nhái.
D. Bò sát thích nghi kém với môi trường khô hạn của sa mạc.
Câu 6: Quan h cng sinh là
A. s hp tác cùng có li gia các sinh vt cùng loài.
B. s hp tác cùng có li gia các loài sinh vt.
C. s hp tác gia hai loài sinh vật, trong đó một bên có li còn bên kia không lợi cũng không
có hi.
D. sinh vt sng nh tn th ca sinh vt kc, lyc chất dinh dưỡng, máu… từ sinh vật đó.
Câu 7: Quần thể sinh vật không có đặc trưng cơ bản nào sau đây?
A. Thành phần nhóm tuổi. B. Mật độ quần thể.
C. Tỉ lệ giới tính. D. Số lượng các loài.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tháp tui?
A. Tháp tui không phi lúc nào cũng có dạng đáy lớn đỉnh nh.
B. Tháp dng phát trin bao gi cũng có dạng đáy lớn đỉnh nh.
C. Tháp dng phát trin bao gi cũng có dạng đáy nhỏ đỉnh nh.
D. Tháp tui dng giảm sút có đáy hẹp đnh hp.
Câu 9: Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mức sinh sản của quần thể là đặc điểm ý
nghĩa sinh thái của nhóm tuổi
A. sơ sinh. B. trưc sinh sn. C. sau sinh sn. D. sinh sn.
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA GIỮA KỲ II_NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: SINH HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
đề: A
ĐỀ CHÍNH THỨC