TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
Tổ: Toán- Tin
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ II- NĂM HỌC
2024-2025
Môn: Toán – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
PHẦN I(3,0 điểm). Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.( Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án).
Câu 1: Tập xác định của hàm số .
A. .B. .C. .D. .
Câu 2: Tâp giá trị của hàm số .
A. .B. .C. .D. .
Câu 3: Đồ thị hàm số có tọa độ đỉnh là
A. .B. .C. .D. .
Câu 4: Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng
A. .B. .C. .D. .
Câu 5: Cho tam thức , khi
A. . B.
C. . D. .
Câu 6: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là
A.. B. .C. . D. .
Câu 8: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và có vectơ pháp tuyến là
A. .B. .C. .D. .
Câu 9: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương là
A. .B. .C. .D. .
Câu 10: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng
A.1. B. . C. .D. .
Câu 11: Tâm và bán kính của đường tròn có phương trình là
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 12: Cho hai điểm , phương trình đường tròn có đường kính là
A. .B. .
C. .D. .
Mã đề 101/1
PHẦN II(2,0 điểm). Trắc nghiệm chọn đúng sai. (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai).
Câu 1: Cho hàm số có đồ thị là .
a) Tập xác định của hàm số là .
b) Điểm.
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng .
d) Đồ thị là nằm phía dưới trục Ox khi .
Câu 2: Trong mặt phẳng , cho hai đường thẳng , và điểm .
a) Đường thẳng có vectơ pháp tuyến .
b) Điểm.
c) Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng bằng .
d) Góc giữa hai đường thẳng và bằng .
PHẦN III(2,0 điểm). Trắc nghiệm trả lời ngắn. (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1: Tổng các nghiệm của phương trình bằng bao nhiêu?
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường
thẳng bằng bao nhiêu?
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ cho đường tròn : . Tính bán kính đường tròn .
Câu 4: Đồ thị hàm số là một parabol có đỉnh . Khi đó giá trị bằng bao nhiêu?
PHẦN IV(3,0 điểm). Câu hỏi tự luận.
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số .
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường thẳng và điểm . Lập phương trình đường tròn
có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng .
Câu 3: Độ cao so với mặt đất của một quả bóng được ném lên theo phương thẳng đứng được
tả bởi hàm số bậc hai , độ cao h(t) nh bằng mét thời gian t tính bằng giây . Trong khoảng
thời điểm nào trong quá trình bay của nó, quả bóng sẽ ở độ cao trên 6 m so với mặt đất? (kết quả
thời gian làm tròn đến hàng phần trăm).
……………………………………………Hết………………………………………………….
Mã đề 101/2
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
Tổ: Toán- Tin
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ II- NĂM HỌC
2024-2025
Môn: Toán – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 102
PHẦN I(3,0 điểm). Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. ( Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án).
Câu 1: Tập xác định của hàm số .
A. .B. .C. .D. .
Câu 2: Tâp giá trị của hàm số .
A. .B. .C. .D. .
Câu 3: Đồ thị hàm số có tọa độ đỉnh là
A. .B. .C. .D. .
Câu 4: Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng
A. .B. .C. .D. .
Câu 5: Cho tam thức , khi
A. . B..
C. . D. .
Câu 6: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là
A.. B. .C. . D. .
Câu 8: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và có vectơ pháp tuyến là
A. .B. .C. .D. .
Câu 9: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương là
A. .B. .C. .D. .
Câu 10: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng
A.1. B. . C. .D. .
Câu 11: Tâm và bán kính của đường tròn có phương trình là
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 12: Cho hai điểm , phương trình đường tròn có đường kính là
A. .B. .
C. .D. .
Mã đề 102/1
PHẦN II(2,0 điểm). Trắc nghiệm chọn đúng sai. (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai).
Câu 1: Cho hàm số có đồ thị là .
a) Tập giá trị của hàm số là .
b) Điểm.
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng .
d) Đồ thị là nằm phía dưới trục Ox khi .
Câu 2: Trong mặt phẳng , cho hai đường thẳng , và điểm .
a) Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng bằng .
b) Đường thẳng có vectơ pháp tuyến .
c) Điểm.
d) Góc giữa hai đường thẳng và bằng .
PHẦN III(2,0 điểm). Trắc nghiệm trả lời ngắn. (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1: Tổng các nghiệm của phương trình bằng bao nhiêu?
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường
thẳng bằng bao nhiêu?
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ cho đường tròn : . Tính bán kính đường tròn .
Câu 4: Đồ thị hàm số là một parabol có đỉnh . Khi đó giá trị bằng bao nhiêu?
PHẦN IV(3,0 điểm). Câu hỏi tự luận.
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số .
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường thẳng và điểm . Lập phương trình đường tròn
có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng .
Câu 3: Độ cao so với mặt đất của một quả bóng được ném lên theo phương thẳng đứng được
tả bởi hàm số bậc hai , độ cao h(t) nh bằng mét thời gian t tính bằng giây . Trong khoảng
thời điểm nào trong quá trình bay của nó, quả bóng sẽ ở độ cao trên 11 m so với mặt đất? (kết quả
thời gian làm tròn đến hàng phần trăm).
……………………………………………Hết………………………………………………….
Mã đề 102/2
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
Tổ: Toán- Tin
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ II- NĂM HỌC
2024-2025
Môn: Toán – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 103
PHẦN I(3,0 điểm). Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. ( Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án).
Câu 1: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là
A.. B. .C. . D. .
Câu 3: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và có vectơ pháp tuyến là
A. .B. .C. .D. .
Câu 4: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương là
A. .B. .C. .D. .
Câu 5: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng
A.1. B. . C. .D. .
Câu 6: Tâm và bán kính của đường tròn có phương trình là
A.và . B.và . C.và . D.và .
Câu 7: Cho hai điểm , phương trình đường tròn có đường kính là
A. .B. .
C. .D. .
Câu 8: Tập xác định của hàm số .
A. .B. .C. .D. .
Câu 9: Tâp giá trị của hàm số .
A. .B. .C. .D. .
Câu 10: Đồ thị hàm số có tọa độ đỉnh là
A. .B. .C. .D. .
Câu 11: Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng
A. .B. .C. .D. .
Câu 12: Cho tam thức , khi
A. . B.
C. . D. .
Mã đề 103/1
PHẦN II(2,0 điểm). Trắc nghiệm chọn đúng sai. (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai).
Câu 1: Trong mặt phẳng , cho hai đường thẳng , và điểm .
a) Đường thẳng có vectơ pháp tuyến .
b) Điểm.
c) Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng bằng .
d) Góc giữa hai đường thẳng và bằng .
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị là .
a) Điểm.
b) Tập xác định của hàm số là .
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng .
d) Đồ thị là nằm phía dưới trục Ox khi .
PHẦN III(2,0 điểm). Trắc nghiệm trả lời ngắn. (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ cho đường tròn : . Tính bán kính đường tròn .
Câu 2: Đồ thị hàm số là một parabol có đỉnh . Khi đó giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 3: Tổng các nghiệm của phương trình bằng bao nhiêu?
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường
thẳng bằng bao nhiêu?
PHẦN IV(3,0 điểm). Câu hỏi tự luận.
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số .
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường thẳng và điểm . Lập phương trình đường tròn
có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng .
Câu 3: Độ cao so với mặt đất của một quả bóng được ném lên theo phương thẳng đứng được
tả bởi hàm số bậc hai , độ cao h(t) nh bằng mét thời gian t tính bằng giây . Trong khoảng
thời điểm nào trong quá trình bay của nó, quả bóng sẽ ở độ cao trên 6 m so với mặt đất? (kết quả
thời gian làm tròn đến hàng phần trăm).
……………………………………………Hết………………………………………………….
Mã đề 103/2
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
Tổ: Toán- Tin
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ II- NĂM HỌC
2024-2025
Môn: Toán – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)