KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI TỔ TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi này có 4 trang, 32 câu)

x cos 4

  f x

Câu 1. Nguyên hàm của hàm số là:

sin 4

x C

 .

sin 4

x C .

1 4

2

y

2

z

10 0

 .

M

 : P x

 2; -3;1

A. C. sin 4x C . D. 4 sin 4x C . B. 1 4 Câu 2. Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ đến mặt phẳng 

11 3

3

2

A. . B. . . C. D. 4 .

7 3 4 x

y

f x ( )

bx

cx

dx

)

4 3 e b c d e , , ( ,

  có các giá trị cực trị là 1, 4 và 9. Diện

g x ( )

Câu 3. Cho hàm số

( ) f x  f x ( )

tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số với trục hoành bằng.

.

d

x

k

d

x

A. 6. Câu 4. Cho các hàm số D. 3. C. 8. g x liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai? B. 4.  

k 

  k f x

  f x ,   f x

0

d

x

d

x

A. . , 

 f x

 g x

  g x

  f x dx

 

  

B. .

  f x g x dx

 .

     . f x dx g x dx

f

x d

C. .

  x

   f x C 

   

Trang 1/4 - Mã đề 102

D. .

y

  f x

;m n . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

y

Câu 5. Cho hàm số

x m x

,

 được tính theo công thức

  f x

m

m

n

n

2

hàm số , trục hoành và hai đường thẳng xác định và liên tục trên đoạn  n

S

S

S

f

x

S

d . x

d . x

d . x

d . x

 f x

 f x

 f x

 

 

 

 

m

n

m

m

P

x

3

y

4

1 0

A. B. C. D.

1; 2; 3

2;3; 4

2; 3; 4 

 : 2 

 3; 4; 1

 n  1

  n   4

z   có một vectơ pháp tuyến là:   n   3

 n  2

. . B. A. D. . C. .

u

1

x

 , đẳng thức nào sau đây đúng?

dx

I

2

2

2

. Bằng cách đặt Câu 7. Xét

2

4

u

u

I

I

I

u

4

I

2

u

4

2 3 

A. B. C. D.

 du

 du

 udu

y

  f x

y

Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   3 x  x 1    du Câu 8. Cho hàm số

, trục hoành và hai đường thẳng

 liên tục trên đoạn ,

(

)

;a b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số x a x b a b 

  f x

. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi

b

b

b

b

V

2 ( )

x dx

f

V

f x dx ( )

V

f x dx ( )

V

2 ( )

x dx

f

2 

quay D quanh trục hoành được tính theo công thức

 

 

 

a

a

a

a

x

2

y

2

z

4

0

  Tìm m để mặt phẳng 

Q :

2 0

(2

3)

m

4

4

y

x

z

A. . B. . C. . D. .

P : P

Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng    song somg với mặt phẳng

m 

m 

m 

m 

9 2

1 2

1  2

5 2

A. B. C. D.

F

2 ln 3

F x là một nguyên hàm của

 0

 2F

 

 f x

x x

1 1

 

Câu 10. Cho , biết .Tính

B. 1. D. -1. A. 2. C. 0 .

1

y

 , trục hoành và hai đường thẳng

 x

22

x

2

x 1,

 bằng

Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

1 3

17 3

34 3

2

2 3 2

x

ax

ln

x bx C a b Z

,

A. . B. . D. . C. .

2 1 2 ln 

 x dx

Câu 12. Biết .Tính P a b  

 B. 2 . D. 4 .

 2

x

cos

2

x

A. 4 . C. 0 .

dx

ln

, ( ,

a b c ,

 , )

b c

x  cos

x 2

2  a

b c

sin x 

0

Câu 13. Biết là phân số tối giản.Tính: P a b c   

48

7P  .

9P  .

P 

P 

A. .

13 .   f x . Khẳng định

2;1

Câu 14. Cho và C. D.  F x là một nguyên hàm của

B. f x là hàm số liên tục trên đoạn   nào sau đây là đúng?

F

F

  f x dx F

  1 .

 2 .

  f x dx F

  1

 2 .

A. B.

F

F

  f x dx F

  1

 2 .

  f x dx F

 2  

  1 .

1  2  1  2 

1  2  1  2 

Trang 2/4 - Mã đề 102

C. D.

x

y

f

1   .Biết

2

x

  f x

 0

  F x

 2 e 1

1 4

1

2

3

 

f

Câu 15. Cho hàm số là một có đạo hàm liên tục trên R ,

,a b là các số hữu tỉ. Tính

S

a

3 b 

 f x dx a be

  x

  f x

nguyên hàm của hàm số và với

0

A. . B. .

7 16 9 64

2

2

2

S

x

2

y

z

3

4

 . Tâm của 

S có tọa độ

7 64 13 32 

  :

 1

4; 2; 6

2; 1;3

 

4; 2;6

C. . D. .

 2;1; 3 .

  .

. . Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  là A.  B.  C.  D. 

   x f x e , họ tất cả

 f x liên tục trên  . Biết sin 2x là một nguyên hàm của hàm số

f

Câu 17. Cho hàm số

 x x e

x C

x A. 2sin 2 x C. 2 cos 2

cos 2 sin 2

các nguyên hàm của hàm số là

 x

cos 2

 . x C

x C x C

 

cos 2 

 .

2

x

sin

xdx .

cos

I

B. sin 2 x D. 2sin 2

 .  .  2   0

I

2 t dt

.

I

2 t dt

.

Câu 18. Cho tích phân . Nếu đặt thì kết quả nào sau đây đúng? t cos x 

I

2 t dt

.

I

2 t dt

.

1   0

1   0

 2   0

 2   0

3; 2; 4

3;0; 4

3;0;3

A. . B. . C. . D. .

 0; 2;0 .

 0;0; 4 .

. . Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho điểm  M  A.  B.  . Tọa độ hình chiếu của M trên trục Oy là:  D. 

u

ln ,

x dv

xdx

I

ln

xdx

x

2

2

2

2

2

2

x

x

x

x

Câu 20. Bằng cách đặt thì tích phân được biến đổi thành kết quả nào sau đây? C.  2   1

xdx

xdx

ln 2

1   2

ln 2

1   2

1

1

1

1

3

2

3

2

2

2

x

x

x

x

B. . A. .

xdx

2 x dx

ln 2

1   2

ln 2

1   2

1

1

1

D. . C. .

1 0y  ,

2

ex

x  và 0

x  . Thể tích của khối tròn

y 

, Câu 21. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường

4

4

1)

1)

xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng:

4( e  2

4( e  2

e 2

e 2

C. . D. . A. . B. .

f x dx ( )

2,

f x dx ( )

5.

f x dx . ( )

1  0

1  1 

0  1 

Câu 22. Cho Tính

( )

3.

( )

10.

( )

7.

( )

3.

f x dx  

f x dx 

f x dx 

f x dx 

1  0

1  0

1  0

A

1; 4; 2

1  0 C

A. B. C. D.

  1;5;1

 3;1;1

, , . Tính bán

S đi qua ba điểm trên và có tâm nằm trên mặt phẳng 

 B  Oyz .

Trang 3/4 - Mã đề 102

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm kính R của mặt cầu 

26

41

14

R 

R 

R 

. B. A. C. . D. .

6  là:

2 6

22 x

6

x

Cx

Cx

 .

Câu 24. Nguyên hàm của hàm số

A

0; 0; 2

15 R  .   2 x f x 22x C .  . A. Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm

C. B.

2x C . D.   B 1;1; 0

2

2

S

:

x

y

z

 . Xét điểm M thay đổi thuộc mặt cầu 

S , giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2 1

1 4

2

2

, và mặt cầu

MA MB 2  19 4

21 4

3 4

2

2

2

S

:

x

y

z

2

x

4

y

6

z

2

0

1 2 

  . Mặt phẳng tiếp xúc

2

y

2

z

3 0

  có phương trình là:

 : P x

2

2

y

z

x

2

y

2

z

21 0

A. . B. . C. . D. .

 .

Câu 26. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  với  A. B.

S và song song với mặt phẳng  x 3 0   . 21 0

2

2

x

y

z

x

2

y

2

z

 .

3 0   .

C. D.

3xxe dx

 

2

Câu 27. Tìm

C

xe 3

C

xe 23

A. B. C. D. 3

 x

   3 C

 x

31 xe 3

31 xe 3

  x   

 1     3 

  x   

f

3,

f

6

   C

 . Khi đó

 ( ) f x dx

 xf

  2

  4

2; 4 và

 1     3  4  2

Câu 28. Cho là hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn

Oxyz

A

5; 2; 2 

bằng A. 3 . C. 3 .

 2; 4;1

Câu 29. Trong không gian , cho hai điểm . ,

56

46

46

56

 AB 

 AB 

 . Tính độ dài vecto AB  AB 

M

2;0;0

N

P

0;0;2

0; 1;0

A. . B. . D. . . C. B. 9 . D. 18 .   B  AB 

MNP có

Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm , , . Mặt phẳng 

1

1

1

0

  

x 2

y 1

z 2

x 2

x 2

z y    1 2 

z y   1 2 

A. B. . C. . D. .

( )

2

( )

4

dx

f x dx 

g x dx 

 2g x

 f x

 

 

3  1

3  1

Câu 31. Cho và , khi đó bằng phương trình là: z y x   1 2 2  3  1

A. 0 . C. 10 . B. 6 . D. 2 .

 . Tọa độ vectơ c

 a 

 1; 2; 3

  b  

3;0;3

8; 2;3

 c 

3;0; 3 

1; 4; 3 

  a b    c 

; là: Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho

  c  

 2; 2; 0    c   -------- HẾT--------

Trang 4/4 - Mã đề 102

A. . B. C. . . D. .