UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI MÔN: TOÁN 6 (NĂM 2023-2024)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng Cộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phân
số
Biết
được
thế nào
là phân
số, số
đối, đổi
hỗn số
ra phân
số
- Biết
cộng,
trừ,
nhân,
chia
phân số
Biết
cách
thực
hiện
phép
tính
dùng
các tính
chất cơ
bản của
phép
cộng,
phép
nhân
phân số
Thực
hiện
phép
tính,
tính giá
trị một
biểu
thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
3
2,5
25%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
8
5,0
50%
Giá trị
phân
số của
một số.
Tìm
một số
khi biết
giá trị
phân số
của nó
Bài
toán
thực
tiễn về
tìm giá
trị phân
số của
một số
cho
trước
1
0,5
5%
1
1,5
15%
2
2,0
20%
Tính
đối
xứng
Biết
được
tính đối
xứng
của các
hình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
2
1,0
10%
Các
hình
học cơ
bản
Biết
điểm
thuộc
đường
thẳng,
ba
điểm
thẳng
hàng,
ba
điểm
không
thẳng
hàng
Biết vẽ
hình
theo
yêu cầu
bài
toán
Biết vẽ
hình
theo
yêu cầu
bài
toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
4
2,0
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3,0
30%
2
1,0
10%
4
3,0
30%
2
2,0
20%
2
1,0
10%
16
10
100%
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi va[o ba[i la[m.
Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số?
A. B. C. D.
Câu 2. Số đối của phân số là:
A. B. C. D.
Câu 3. Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 4. Tìm một số biết của nó bằng 36. Vậy số đó là:
A. 24 B. 48 C. 54 D. 72
Câu 5. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng.
A. Tam giác đều B. Cánh quạt C. Trái tim D. Cánh diều
Câu 6. Hình không có trục đối xứng là:
A. Hình vuông B. Hình thang cân C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành
II. Tư_ luâ_n: (7,0 điêbm) Ho_c sinh ghi đâ[y đub lơ[i giabi va[o ba[i la[m.
Ba[i 1: (3,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) b) c) d)
Bài 2: (1,5 điểm) Một tấm vải dài 60m. Lần đầu người ta cắt đi tấm vải. Lần thứ hai cắt đi
số vải bằng số vải cắt lần đầu. Hỏi tấm vải còn lại bao nhiêu mét?
Bài 3: (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau:
a) Kể tên bộ ba thẳng hàng và một bộ ba không thẳng
hàng?
b) Viết các điểm thuộc đường thẳng d và các điểm
không thuộc đường thẳng d bằng kí hiệu?
Bài 4: (1,0 điểm) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a) - Vẽ hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O.
- Vẽ điểm M thuộc đường thẳng xy.
b) - Vẽ một đường thẳng a đi qua điểm M và song song với đường thẳng zt.
- Kể tên các tia có gốc O?
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm tất cả các số nguyên x sao cho phân số có giá trị nguyên.
…………………………..HẾT ………………………….
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN 6
(Hướng dẫn chấm có 01 trang)
I. Trc nghim: (3,0 đim → mi câu đúng 0,5đ)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D A B C B D
II. Tụ luận: (7,0 điểm)
Bài Nội dung Điểm
a) 0,25 x 3
b) 0,25 x 3
Bài 1
(3,0 điểm)
c) 0,25 x 3
d) 0,25 x 3
Bài 2
(1,5 điểm)
-Số mét vải cắt lần đầu là: 60 . = 24 (m)
-Số mét vải cắt lần thứ hai là: 24 . = 20 (m)
-Số mét vải còn lại là: 60 – (24 + 20) = 16 (m)
0,5 x 3
Bài 3
(1,0 điểm)
a) Bộ ba thẳng hàng : A; B; C
Bộ ba không thẳng hàng: A; B; D
b) Các điểm thuộc đường thẳng d: Ad; Bd; Cd
Các điểm không thuộc đường thẳng d: D d
0,25 x2
0,25 x2
Bài 4
(1,0 điểm)
a) Vẽ hai đường thẳng xy và zt cắt
nhau tại O.
- Vẽ điểm M thuộc đường thẳng xy
b) Vẽ được a đi qua M và song song
với zt.
- Các
tia gốc O là: Ox, Oy, Oz, Ot
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5
(0,5 điểm)
Để phân số có giá trị nguyên thì: Ư(3)
Vì x nguyên suy ra: 0,25
0,25
(Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
z
t
a
x
y
O
M