1
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không tính thời gian giao đề)
Đề gồm có 02 trang
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài
Câu 1: Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân s?
A.
7
2
.
B.
7
0
.
C.
7,5
2
.
D.
2,5
1, 25
.
Câu 2: Số đối của phân số
5
8
:
8
5
5
8
C.
8
5
.
D.
5
8
.
Câu 3: Hình nào trong các hình sau có điểm A là tâm đối xứng của hình?
A
A
A
A
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 4:
3
4
của 24 là:
C. 32.
D. 18.
Câu 5: Chọn câu đúng
A. Nếu ba điểm cùng thuc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng.
B. Nếu ba điểm không cùng thuc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng.
C. Nếu ba điểm cùng thuc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng.
D. C ba đáp án trên đều sai.
Câu 6: Da vào hình v, hãy chn khng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Hai đường thng AB và AC song song vi nhau.
B. Hai đường thẳng AB và AC có ba điểm chung
C. Hai đường thng AB và AC ct nhau.
D. Hai đường thẳng AB và AC có hai đim chung.
ĐỀ CHÍNH THỨC
2
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Trình bày bài giải vào giấy làm bài
Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)
5 18
13 13
+
b)
91
55
Tính nhanh : c)
3 5 4 6 1
7 11 7 11
+ +
d)
3 5 3 4 1
..
4 9 4 9 2
−−
++
Bài 2: (1 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
1 5 7
1 ; ; ; 1
243
Bài 3: (1 điểm) Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Xác định tất cả các
trục đối xứng của hình chữ nhật đó.
Bài 4: (1 điểm) Quan sát Hình dưới, ch ra các trường hợp ba điểm thng hàng. Trong
mỗi trường hợp đó, chỉ ra điểm nm giữa hai điểm còn li.
E
B
D
C
A
Bài 5: (1 điểm) Vẽ hình theo các bước sau:
a, Vẽ hai đường thẳng b c song song. Đường thẳng a cắt đường thẳng b tại điểm B
cắt đường thẳng c tại điểm C.
b, Vẽ 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng x đi qua hai điểm A, B
đường thẳng y đi qua hai điểm A, C.
Bài 6: (1 điểm) Tính tổng:
1 1 1 1
...
1.4 4.7 7.10 97.100
+ + + +
------------------------- Hết -------------------------
Họ và tên thí sinh: ………………………………… Chữ ký giám thị: …………………
3
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 6
Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
B
D
C
C
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
(2 điểm)
a)
5 18 5 18 13 1
13 13 13 13
+
+ = = =
b)
9 1 9 1 9 ( 1) 10 2
5 5 5 5 5 5
+
= + = = =
c)
3 5 4 6 3 4 5 6
11
7 11 7 11 7 7 11 11
1 ( 1) 1 1
+ + = + + +
= + =
d)
3 5 3 4 1 3 5 4 1
. . .
4 9 4 9 2 4 9 9 2
3 1 3 1 1
.1
4 2 4 2 4

+ + = + +


= + = + =
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Bài 2
(1 điểm)
1 3 18 5 15 7 28 12
1 ; ; ; 1
2 2 12 4 12 3 12 12
= = = = =
Sắp xếp tăng dần:
12 15 18 28 5 1 7
; ; ; 1; ; 1 ;
12 12 12 12 4 2 3
0,5 đ
0,5đ
ĐỀ CHÍNH THỨC
4
Bài 3
(1 điểm)
3cm
5cm
- V đúng kích thước hình ch nht
- V đúng 2 trục đối xng.
0,5 đ
0,5đ
Bài 4
(1 điểm)
E
B
D
C
A
+ Ba điểm B, A, E thng hàng.
Đim A nm giữa hai điểm B và điểm E.
+ Ba điểm C, E, D thng hàng.
Đim E nm giữa hai điểm C và điểm D.
0,5 đ
0,5 đ
Bài 5
(1 điểm)
Vẽ hình theo các bước sau:
a,
b
c
a
C
B
b,
0,5 đ
5
y
x
A
C
B
0,5 đ
Bài 6
(1 điểm)
Tính tổng:
1 1 1 1
...
1.4 4.7 7.10 97.100
+ + + +
1 3 3 3 3
. ...
3 1.4 4.7 7.10 97.100
1 1 1 1 1 1 1 1 1
. ...
3 1 4 4 7 7 10 97 100
1 1 1 1 99 33
..
3 1 100 3 100 100

= + + + +



= + + + +



= = =


0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Chú ý:
- Nếu học sinh trình bày theo cách giải khác đúng thì vẫn đạt điểm tối đa.
- Riêng bài 1c,d, nếu học sinh không tính nhanh giải theo cách thông thường
nhưng kết quả đúng thì chỉ đạt nửa số điểm của câu này.
------------------------- Hết -------------------------