PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2021- 2022
Môn: Toán – Lớp 7
Cấp
đ
Ch đ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Thống kê.
- Nhận biết dấu hiệu,
mốt của dấu hiệu, giá trị
và tần số.
- Lập được bảng tần số.
- Tìm được số trung bình
cộng, mốt của dấu hiệu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
1.67
16.7
1
0.33
3.3
2
2.0
20
8
4.0
40
2. Biểu thức đại
số.
- Nhận biết bậc của đơn
thức, phần h số, phần
biến.
- Thu gọn được đơn thức.
- Tìm giá trị của biến để
biểu thức thỏa mãn điều
kiện cho trước.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.33
3.3
2
0.67
6.7
1
1.0
10
4
2.0
20
3. Quan hệ giữa
các yếu tố trong
tam giác. Các
đường đồng
quy của tam
giác.
- Nhận biết được các mi
quan hệ gia cnh và góc,
đưng vuông góc và
đưng xiên, đưng xn và
hình chiếu, ba cnh ca
tam giác.
- Vận dụng các kiến thức
để giải bài toán cụ thể.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
2.0
20
2
2.0
20
8
4.0
4
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
12
4.0
40
5
3.0
30
2
2.0
20
1
1.0
10
20
10
100
PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH
BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021- 2022
MÔN TOÁN - LỚP 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Câu 1: Nhận biết được dấu hiệu.
Câu 2: Nhận biết được mốt của dấu hiệu.
Câu 3,4: Nhận biết được số các giá trị của dấu hiệu.
Câu 5: Nhận biết được tần số của dấu hiệu.
Câu 6: Hiểu được số trung bình cộng của dấu hiệu.
Câu 7: Nhận biết được bậc của đơn thức.
Câu 8: Thu gọn được đơn thức.
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức.
Câu 10: Biết được góc ngoài của một tam giác.
Câu 11: Biết được mối quan hệ giữa cạnh và góc của một tam giác.
Câu 12: Biết được mối quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.
Câu 13: Biết được mối quan hệ giữa đường xiên, đường vuông góc và hình chiếu.
Câu 14: Biết được tính chất ba đường phân giác của một tam giác.
Câu 15: Biết được tính chất đường trung trực của một tam giác.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Bài 1: (2.0 điểm)
a. Biết được cách lập bảng tần số.
b. Hiểu được mốt và số trung bình cộng của dấu hiệu.
Bài 2: (1.0 điểm) Vận dụng tìm giá trị của biến để biểu thức thỏa mãn điều kiện cho trước.
Bài 3:(2.0 điểm)
a. Vận dụng được tính chất đường trung tuyến và đường cao của một tam giác để giải bài
toán.
b. Vận dụng được tính chất đường trung trực của một tam giác để chứng minh ba điểm
thẳng hàng.
c. Vận dụng được tính chất của các đường đồng quy trong tam giác để chứng minh hai
góc bằng nhau.
PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2021- 2022
Môn: Toán – Lớp 7
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
( Đề gồm 2 trang)
Họ và tên: ....................................................Lớp: ........... Số báo danh: ....................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D ghi vào
giấy làm bài. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án đúng là A ghi 1.A)
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, thầy giáo lập được
bảng sau:
Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số (n) 6 3 4 2 7 5 5 7 1 N = 40
Hãy trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Câu 1. Dấu hiệu là
A. các bài toán.
B. thời gian làm một bài toán của 40 học sinh.
C. thống kê thời gian của một bài toán.
D. thống kê thời gian.
Câu 2. Mốt của dấu hiệu là
A. 7 B. 9; 10 C. 8; 11 D. 12
Câu 3. Số các giá trị của dấu hiệu là
A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
Câu 4. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 40 B. 12 C. 8 D. 9
Câu 5. Tổng các tần số của dấu hiệu là
A. 40 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 6. Số trung bình cộng của dấu hiệu là
A. 7 B. 6,9 C. 7,925 D. 6,925
Câu 7. Bậc của đơn thức là
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 8. Đơn thức sau khi thu gọn là
A. B. C. D.
Câu 9. Giá trị của biểu thức M = - 3x2y3 tại x = -1, y = 1 là
A. 3 B. -3 C. 18 D. -18
Câu 10. Tam giác MNP có góc ngoài tại P bằng
A. 600 B. 1200 C. 200 D. 1800
Câu 11. Cạnh nhỏ nhất của tam giác ABC biết , là
A. cạnh AB. B. cạnh BC. C. cạnh AC. D. không có cạnh nào.
Câu 12. Bất đẳng thức trong tam giác có các cạnh lần lượt là a,b,c là
A. a + b > c B. a – b > c C. a + b ≥ c D. a > b + c
Câu 13. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến
đường thẳng đó, đường vuông góc là đường ngắn nhất.
B. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì
đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn.
C. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì
đường xiên nào lớn hơn có hình chiếu nhỏ hơn.
D. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó
nếu hai đường xiên bằng nhau thì hai hình chiếu bằng nhau và ngược lại nếu hai hình chiếu
bằng nhau thì hai đường xiên bằng nhau.
Câu 14. Cho tam giác ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I. Khi đó
A. AI là trung tuyến kẻ từ A.
B. AI là đường cao kẻ từ A.
C. AI là trung trực cạnh BC.
D. AI là phân giác của góc A.
Câu 15. Cho hình vẽ bên, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. AB là đường trung trực của đoạn thẳng CD.
B. CD là đường trung trực của đoạn thẳng MN.
C. MN là đường trung trực của đoạn thẳng CD.
D. CD là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Bài 1. (2.0 điểm) Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7 được ghi trong
bảng sau:
74466568
87264856
98479666
7 2 7 6 7 8 6 10
a) Hãy lập bảng “tần số”.
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2. (1.0 điểm) Tìm giá trị nguyên của biến x để biểu thức: có giá trị nhỏ nhất.
Bài 3. (2.0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH, biết AB= 5cm; BC= 6cm.
a. Tính độ dài các đoạn thẳng BH và AH
b. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh rằng ba điểm A, G, H thẳng hàng.
c. Chứng minh: .
----------------------- Hết ------------------------
( Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.)
PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2021- 2022
Môn: Toán – Lớp 7
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,33 điểm. Tương ứng 3 câu đạt 1.0 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B C B D A C D A B B B A C D A
II. PHẦN TƯj LUÂjN. (5.0 điểm)
BÀI Ý Đáp án Điểm
1
(2.0
điểm)
a
- Bảng “tần số”:
Giá trị (x) 2 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 2 4 2 10 6 5 2 1 N = 32
1.0