PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN 7 - NĂM HỌC 2024 – 2025
TT Chương/
Chđề
Ni
dung/đơ
n vkiến
thức
Mư;c đô=
đánh giá Tô?ng % điểm
Nhâ=n
biê;t
Thông
hiê?u
Vâ=n
du=ng
Vâ=n
du=ng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1Tỉ lệ
thức và
đại
lượng tỉ
lệ
Tỉ lệ
thức
dãy tỉ số
bằng
nhau
2TN
(C1, 2)
0,
1TL
(B1a)
0,
1TL
(B1b)
1, 31%
3,
Giải toán
về đại
lượng tỉ
lệ
1TL
(B2)
1,
2Biểu
thức đại
số và đa
thức
một biến
Biểu
thức đại
số
2TN
(C3, 4)
0, 25%
2,5đ
Đa thức
một biến
2TN
(C5, 6)
0,
3TL
(B3a,b,c)
1,
3 Ca;c
hiVnh
hiVnh ho=c
cơ ba?n
Quan hệ
giữa
đường
vuông
góc
đường
xiên. Các
đường
đồng quy
của tam
giác
5TN
(C7, 8, 9,
11, 12)
1,25đ
1TL
(B1c)
0,65đ
1TN
(C10)
0,25đ
1TL
(B4)
1,25đ
44%
4,
Giải bài 1TL
toán
nội dung
hình học
vận
dụng giải
quyết
vấn đề
thực tiễn
liên quan
đến hình
học
(B5)
1,
Tng
(câu
đim)
11
2,75 đ
2
1,25đ
1
0,25đ
4
2,75đ
2
2,
1
1,
21
10đ
T lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
T l chung 70% 30%
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN 7 - NĂM HỌC 2024 – 2025
TT Cơng/
Chđề
Ni
dung/Đơn
v kiến thức Mư;c đô= đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhận biết Thông hiểu Vn dng Vn dng cao
1 Tỉ lệ thức và
đại lượng tỉ lệ
Tỉ lệ thức và
dãy tỉ số bằng
nhau.
Nhận biết:
- Nhận biết
được tỉ l thức
các tính chất
của tỉ lệ thức.
- Nhận biết
được dãy tỉ số
bằng nhau.
2TN
(C1, 2)
1TL
(B1a)
Vận dụng:
- Vận dụng
được tính chất
của tỉ lệ thức
trong giải toán.
- Vận dụng
được tính chất
của dãy tỉ số
bằng nhau
trong giải toán
(ví dụ: chia
một số thành
các phần tỉ lệ
với các số cho
trước,…)
1TL
(B1b)
Giải toán về
đại lượng tỉ lệ.
Vận dụng:
- Giải được
một số bài toán
đơn giản về đại
lượng tỉ lệ
thuận (ví dụ:
1TL
(B2)
bài toán tổng
sản phẩm thu
được năng
suất lao động,
…)
- Giải được
một số bài toán
đơn giản về đại
lượng tỉ lệ
nghịch (ví dụ:
bài toán về thời
gian hoàn
thành kế hoạch
năng suất
lao động, …)
2 Biểu thức đại
số và đa thức
một biến
Biểu thức đại
số
Nhận biết:
- Nhận biết
được biểu thức
số.
- Nhận biết
được biểu thức
đại số.
2TN
(C3, 4)
Vận dụng:
- Tính được giá
trị biểu thức
đại số.
Đa thức một
biến
Nhận biết:
- Nhận biết
được định
nghĩa đa thức
một biến.
- Nhận biết
được cách biểu
diễn đa thức
một biến.
- Nhận biết
được khái niệm
nghiệm của đa
2TN
(C5, 6)
thức một biến.
Thông hiểu:
- Xác định
được bậc của
đa thức một
biến.
3TL
(B3a,b,c)
Vận dụng:
- Tính được giá
trị của đa thức
khi biết giá trị
của biến.
- Thực hiện
được các phép
tính: cộng, trừ
trong tập hợp
đa thức một
biến; vận dụng
được tính chất
của các phép
tính đó trong
tính toán.
3 Ca;c hiVnh hiVnh
ho=c cơ ba?n
Quan hệ giữa
đường vuông
góc và đường
xiên. Các
đường đồng
quy của tam
giác.
Nhận biết:
- Nhận biết
được liên hệ về
độ dài của ba
cạnh trong một
tam giác.
- Nhận biết
được khái
niệm: đường
vuông góc
đường xiên;
khoảng cách từ
một điểm đến
một đường
thẳng.
- Nhận biết
được đường
5TN
(C7, 8, 9, 11, 12)
1TL
(B1c)