1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 7
T T Chủ đề Nội
dun
g/Đ
ơn
vị
kiến
thức
Mức độ
đánh giá
Tổng
% điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
d
n
g
c
a
o
TNK
QTL TNK
QTL TN
KQ TL TNK
QTL
1
Tỉ lệ
thức
đại
lượn
g tỉ
lệ
(12
tiết)
1. Tỉ lệ
thức và
dãy tỉ số
bằng
nhau
6(c1 -
c5)
(1,25đ)
1(c1)
(1đ) 2,25
2. Giải
toán về
đại
lượng tỉ
lệ
1(c6)
(0,25đ) 1(c2)
(1đ) 1,25
2
Quan
hệ
giữa
các
yếu tố
1.
Quan
hệ giữa
đường
vuông
góc
6(c7 -
c12)
(1,5đ)
1(c3)
(2đ) 3,5
trong
một
tam
giác
(13
tiết)
đường
xiên.
Các
đường
đồng
quy của
tam
giác.
2. Giải
bài
toán
nội
dung
hình
học
vận
dụng
giải
quyết
vấn đ
thực
tiễn
liên
quan
đến
hình
học.
1(c4)
(ab)
(2đ)
1(c5c)
(1đ) 3,0
12
(3đ)
3
(4đ)
1
(2đ)
1
(1đ)
30% 40% 20% 10
%
100
Tỉ lệ 70% 100
chung
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN TOÁN – LỚP 7
TT C
h
đ
M
c
đ
đ
á
n
h
g
i
á
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Vận dụng
cao
1 T
l
t
Tỉ lệ thức và
dãy tỉ số bằng
nhau
*Nhận biết:
Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ
lệ thức.
Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
h
c
v
à
đ
i
l
ư
n
g
t
l
(
1
2
t
i
ế
t
)
* Vận dụng cao:
– Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau trong giải toán.
Giải toán về
đại lượng tỉ lệ
*Thông hiểu:
Giải được một số bài toán đơn giản về đại
lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm
thu được và năng suất lao động,...).
Giải được một số bài toán đơn giản về đại
lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian
hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...).
2 (TL)