UBND QUN BÌNH THNH
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
ĐIN BIÊN
ĐỀ THAM KHO GIA HC K 2
NĂM HC 2024 – 205
MÔN: TOÁN LP 7
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
I. Trc nghim khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Từ đẳng thức 3. 20 = 4. 15 có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A.
3 20
4 15
=
B.
4 15
3 20
=
C.
3 15
4 20
=
D.
3 20
15 4
=
Câu 2. Từ tỉ lệ thức
32
xy
=
ta có đẳng thức nào?
A. 2y = 3x B. 2x = 3y C. xy = 6 D. 2x = 3y
Câu 3. Từ dãy tỉ số bằng nhau (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa), ta suy ra
được:
A.
x y z xyz
a b c abc
−+
= = =
+−
B.
x y z xyz
a b c abc
−+
= = =
−+
C.
x y z xyz
a b c abc
−−
= = =
+−
D.
x y z xyz
a b c bac
−−
= = =
−−
Câu 4. Cho tam giác MNP và tam giác EFD có MN = DE; NP = EF; MP=DF ;
ˆ ˆ ˆ ˆˆ ˆ
;N ;PMD E F= = =
. Khi đó:
A.
MNP EDF∆=
. C MNP DFE∆=
D.
MNP DEF∆=
Câu 5. Cho biết y t lệ thun vi x theo h số t lệ -5 thì ta có công thc :
A.
=5
yx
B. x = -5y C. y = -5x D.
=1
yx
5
Câu 6. Biết ba số a, b, c tỉ lệ với các số 2; 4; 6. Ta có dãy tỉ số bằng nhau tương
ứng là :
A.
426
abc
= =
B.
264
abc
= =
C.
624
abc
= =
D.
246
abc
= =
Câu 7. Biết tam giác ABC cân tại A có góc B bằng 300 thì góc C bằng
A. 300 B. 500 C. 800 D. 600
c
z
b
y
a
x==
Câu 8. Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Nếu x = 8 y = - 4 thì hệ số tỉ lệ
là :
A. -24 B. -2 C. -32 D. -28
Câu 9. Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 70° thì số đo góc ở đáy là:
A.500 B. 650 C. 900 D. 550
Câu 10 . Biết
ABC DEF∆=
, AB = 4cm, AC = 5cm, EF = 6cm. Độ dài DF bằng
A.5cm B. 6cm C. 4cm D. Cả 3 đều sai
Câu 11. Cho tam giác MNP, khi đó
ˆ ˆˆ
MNP++
bằng
A. 900 B. 1800 C. 1000 D. 1200
Câu 12. Cho tam giác ABC có
0
ˆ70B=
,
0
ˆ50A=
,
0
ˆ60=C
. Em hãy chọn câu trả lời
đúng nhất:
A. BC < AB < AC C. AC < AB < BC
B. AC < BC < AB D. AB < BC < AC
II. T lun (7,0 đim)
Bài 1. (1,5 đim )
a) Tìm x biết
3
10 5
=
x
b) Tìm hai s x , y biết
57
xy
=
48xy+=
Bài 2. ( 1,5 đim) Ba lp 7A, 7B, 7C đưc giao nhim v trng cây đ ph xanh
đồi trc. Tính s cây trng đưc ca mi lp, biết s cây trng đưc ca ba lp ln
t t lệ vi 5 ; 7; 8 và s cây trng ca lp 7A ít hơn lp 7C là 15 cây.
Bài 3. (1 đim) Mt nông trưng có 2 máy gt ( có cùng năng sut) đã gt xong
mt cánh đng hết 6 gi. Hi nếu có 5 máy gt như thế sẽ gt xong cánh đng đó
hết bao nhiêu thi gian?
Bài 4. ( 3 đim)
Cho tam giác ABC cân ti A. Gi D là trung đim ca BC.
a.Chng minh :
∆=ABD ACD
b. Trên tia đi ca tia DA ly đim M sao cho DA = DM. Chng minh : AB // CM.
c. So sánh MD vi AB
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 3 điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
B
B
D
C
D
A
C
D
A
B
A
II. TỰ LUẬN. ( 7 ĐIỂM)
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1 (1,5 điểm)
a/
3 3 10 6
10 5 5
−−
= ⇒= =
.xx
b/
48 4
5 7 5 7 12
x y xy+
= = = =
+
Suy ra x = 5.4 = 20 , y = 7.4 = 28
0,75
0,75
Bài 2 (1,5 điểm)
Ba lp 7A, 7B, 7C đưc giao nhim v trng cây
để ph xanh đi trc. Tính s cây trng đưc ca
mi lp, biết s cây trng đưc ca ba lp ln
t t lệ vi 5 ; 7; 8 và s cây trng ca lp 7A ít
hơn lp 7C là 15 cây.
Gọi x,y, z (cây) lần lượt là số cây trồng của mỗi
lớp ( x,y, z
N*)
Theo đầu bài ta có:
578
xyz
= =
và z x = 15
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được:
15 5
5 7 8 85 3
x y z zx
= = = = =
x = 5.5 = 25; y = 7.5 = 35 , z = 8.5 = 40
Vậy số cây trồng được của ba lớp lần lượt là 25 ,
35, 40 (cây)
0,25
0,5
0,25
0,5
Bài 3 (1,0 điểm )
Mt nông trưng có 2 máy gt ( có cùng năng
sut) đã gt xong mt cánh đng hết 6 gi. Hi
nếu có 5 máy gt như thế sẽ gt xong cánh đng
đó hết bao nhiêu thi gian?
Gọi x ( giờ) là thời gian để 5 máy gặt sẽ gặt xong
cánh đồng.
Vì số máy gặt và thời gian hoàn thành công việc
là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên
x.5 = 6.2
Suy ra x = 2,4
Vậy thời gian để 5 máy gặt làm xong cánh đồng
hết 2,4 giờ.
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4 (3,0 điểm )
Cho tam giác ABC cân ti A. Gi D là trung đim
ca BC
a.Chng minh :
∆=ABD ACD
b. Trên tia đi ca tia DA ly đim M sao cho DA
= DM. Chng minh : AB // CM.
c. So sánh MD vi AB
a.chng minh :
∆=ABD ACD
( c – c- c)
1
b
Trên tia đi ca tia DA ly đim M sao cho DA =
DM. Chng minh : AB // CM
Chứng minh :
∆=ABD MCD
(c- g-c)
Suy ra
ˆˆ
BAD CMD=
( hai góc tương ng)
hai góc này v trí so le trong nên AB // CM
0,5
0,25
0,25
c
Chứng minh :
AD BC
So sánh AD < AB
So sánh MD < AB
0,5
0,25
0,25
M
D
C
B
A