KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC 2024-2025
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh
giá
Tổng %
điểm
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Tỉ lệ thức và đại
lượng tỉ lệ
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau
5
(1,25đ)
22,5%
Giải toán về đại lượng tỉ lệ
1
(1đ)
10%
2
Biu thức đại s và đa
thức mt biến.
Biểu thức đại số
2
(0,5đ)
1
(1đ)
15%
3
Các hnh khối trong
thực tiễn
Hnh hp ch nht và hnh lp phương
10%
4
Các hnh hnh hc cơ
bn
Tam giác bằng nhau. Tam giác cân.
Quan hệ gia đường vuông góc và
đường xiên. Các đường đồng quy của
tam giác.
1
(0,25đ)
4
(1đ)
2+hình
(2đ)
1
(1đ)
42,5%
Tổng
8
(2,0đ)
4
(1đ)
2
(2đ)
3
(3đ)
19
10
Tỉ lệ %
40%
30%
30%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
BẢNG ĐẶC T MA TRẬN Đ KIM TRA
NĂM HỌC 2024-2025
TT
(1)
Cơng/
Chủ đề
(2)
Nội
dung/Đơn
vkiến
thức
(3)
Mức đ đánh giá
(4)
S câu hi theo mức đ nhn thức
Tổng
%
điểm
(13)
Nhn biết
Tng hiểu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Tỉ lệ
thức và
đại
lượng tỉ
lệ
Nội dung
1: Tỉ lệ
thức và
dãy tỉ số
bằng nhau
Nhn biết:
– Nhn biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ
lệ thức.
– Nhn biết được dãy tỉ số bằng nhau.
5
(1,5đ)
TN
1,2,3,4,5
1
(1 đ)
i 1
22,5%
Vn dng:
– Vn dng được tính chất của tỉ lệ thức trong
giải toán.
Vn dng được tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau trong giải toán (ví d: chia mt số thành các
phần tỉ lệ với các số cho trước,...).
Vn dng:
– Giải được mt số bài toán đơn giản về đại
lượng tỉ lệ thun (ví d: bài toán về tổng sản
phẩm thu được và năng suất lao đng,...).
– Giải được mt số bài toán đơn giản về đại
lượng tỉ lệ nghịch (ví d: bài toán về thời gian
hoàn thành kế hoạch và năng suất lao đng,...).
1
(1đ)
Bài 4
2
Biểu thức
đi s
Nội dung
1: Biểu
thức đại số
Nhn biết:
Nhn biết được biểu thức số.
– Nhn biết được biểu thức đại số.
2
(0,5đ)
TN 6, 7
15%
Vn dng:
Tính được giá trị của mt biểu thức đại số.
1
(1đ)
Bài 3
3
Nội dung
1: Tam
giác. Tam
Nhận biết:
Nhn biết được liên hệ về đ dài của ba
cạnh trong mt tam giác.
1
(0,25đ)
TN 8
42,5%
TT
(1)
Cơng/
Chủ đề
(2)
Nội
dung/Đơn
vkiến
thức
(3)
Mức đ đánh giá
(4)
S câu hi theo mức đ nhn thức
Tổng
%
điểm
(13)
Nhn biết
Tng hiểu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các
hình
hình hc
cơ bn
giác bằng
nhau.
Tam giác
cân. Quan
hệ gia
đường
vuông
góc và
đường
xiên. Các
đường
đồng quy
của tam
giác
Nhn biết được khái niệm: đường vuông
góc đường xiên; khoảng cách từ mt điểm
đến mt đường thẳng.
Nhn biết được đường trung trc của mt
đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường
trung trc.
– Nhn biết được: các đưng đc bit trong tam
giác ường trung tuyến, đường cao, đường
phân giác, đường trung trc); s đồng quy của
c đường đc biệt đó.
Tng hiểu:
Giải thích được quan hệ gia đường vuông
góc đường xiên da trên mối quan hệ gia
cạnh góc đối trong tam giác (đối diện với
góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).
Giải thích được các trường hợp bằng nhau
của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
tả được tam giác cân giải thích được
tính chất của tam giác cân (ví d: hai cạnh
bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau).
4
(1đ)
TN
9,10,11,12
2
(2,0 đ)
Bài 5a,b +
hình
Nội dung
2: Giải bài
toán có ni
dung hình
học và vn
dng giải
quyết vấn
đề thc
tiễn liên
Vn dụng:
Diễn đạt được lp lun chứng minh hnh học
trong nhng trường hợp đơn giản (ví d: lp lun
chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau,
các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên
quan đến tam giác,...).
Giải quyết được mt số vấn đề thc tiễn (đơn
giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dng của
hnh học như: đo, vẽ, tạo dng các hnh đã học.
1
(0,7)
Bài 5b
TT
(1)
Cơng/
Chủ đề
(2)
Nội
dung/Đơn
vkiến
thức
(3)
Mức đ đánh giá
(4)
S câu hi theo mức đ nhn thức
Tổng
%
điểm
(13)
Nhn biết
Tng hiểu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các
hnh
khối
trong
thực
tiễn
quan đến
hnh học
Vn dụng cao:
Giải quyết được mt số vấn đthc tiễn (phức
hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dng
của hnh học như: đo, vẽ, tạo dng các hnh đã
học.
1
(1đ)
i 6
Hnh hp
ch nht
và hnh
lp
phương
Nhn biết
tả được mt số yếu tố bản (đỉnh, cạnh,
góc, đường cho) của hnh hp ch nht
hnh lp phương.
1
(1 đ)
i 2
10 %
Thông hiểu
– Giải quyết được mt số vấn đề thc tiễn gắn
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh
của hnh hp ch nht, hnh lp phương (ví
d: tính thể tích hoc diện tích xung quanh
của mt số đồ vt quen thuc dạng hnh
hp ch nht, hnh lp phương,...).
Tổng số câu:
8
2
4
2
4
20
Tl%
40%
30%
30%
100%
Tlchung
70%
100%
UBND HUYN NÚI THÀNH
TRƯNG THCS NGUYN TRÃI
KIM TRA GIA KÌ II - NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN - LP: 7
Thi gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
(Đề gồm có 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm):
Chọn đáp án (A, B, C, D) em cho là đúng nhất và ghi vào giấy làm bài!
Câu 1: Nếu
23
ab
thì
A. 2.a = 3.b.
B.a.b = 2.3.
C. a.3 = b.2.
D. a:3 = b:2.
Câu 2: Từ đẳng thức 2.(-48) = (-6).16, ta có thể lp được tỉ lệ thức nào?
A.
26
48 16
.
B.
2 48
6 16
.
C.
6 16
48 2
.
D.
6 48
2 16

.
Câu 3: Từ dãy tỉ số
5 3 7
a b c

, ta có thể viết:
A.
:3 :5 :7.a b c
B.
:5 :3 :7.a b c
C.
:7 :5 :3.a b c
D.
:3 :7 :5.a b c
Câu 4: Từ tỉ lệ thức
45
xy
suy ra:
A.
4 5 5 4
x y y x

.
B.
4 5 4 5
x y x y

.
C.
4 5 4 5
x y x y

.
D.
4 5 5 4
x y x y

.
Câu 5: Từ tỉ lệ thức
2
87
x
, ta có
A.
7.2
8
x
.
B.
8.7
2
x
.
C.
8.2
7
x
.
D.
2.8
7
x
.
Câu 6: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào biểu thức số ?
A.
15 .xy
B.
2 3.4 5 .
C.
3 2.x
D.
3 2 1.xy
Câu 7: Biểu thức đại số biểu thị nửa tổng hai số x và y
A.
xy
.
B.
xy
2
.
C.
xy
2
.
D.
x.y
2
.
Câu 8: B ba đ dài nào sau đây là đ dài ba cạnh của mt tam giác?
A.
1 cm, 2 cm, 3 cm.
B.
1 cm, 3 cm, 5 cm.
C.
2 cm, 4 cm, 6 cm.
D.
3 cm, 4 cm, 5 cm.
Câu 9: Tam giác
MNP
MN MP NP
thì
A.
.M P N
B.
.N P M
C.
.P N M
D.
.P M N
Câu 10: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ số
AM
GM
bằng
A.
1.
3
B.
2.
3
C.
3.
D.
2.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: A