TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MA TRẬN ĐỀ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 8
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì I1 (Chương trình đến hết tuần 26.)
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng.
+ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (NB), mỗi câu 0,25 điểm
+ Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm).
T
T
(1)
Chương/Chủ
đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến
thức
(3)
Mức độ đánh giá Tổng
%
điểm
(12)
NB TH VD VDC
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1Phân thức
đại số
Phân thức đại số. Tính
chất bản của phân
thức đại số. Phép cộng,
phép trừ, phép nhân
phép chia phân thức
đại số.
9
(TN1,2,3,4,5,6,
7,8,9)
2,25 đ
2
(Bài 1
a,b)
1,5 đ
1
(Bài2
)
1 đ
47,5
2Định lí
Pythagore. Định lí Pythagore.
1
(Bài
3a)
0,75 đ
7,5
3Hình đồng
dạng
Tam giác đồng dạng. 1
(Bài
3 b)
0,75 đ
2
(Bài
3c,hv)
1 đ
1
(Bài
4)
1 đ
27,5
Hình đồng dạng
4(TN
10,11,12,13)
1,75 đ
17,5
Tổng 13 4 2 1 20
Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100
Tỉ lệ chung 70% 30% 100
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BẢNG ĐẶC TẢ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 8
T
T
Chủ đề Đơn vị kiến
thức
Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
NB TH VD VDC
ĐẠI SỐ
1
Phân
thức đại
số
Phân thức đại
số. Tính chất
bản của phân
thức đại số.
Phép cộng,
phép trừ, phép
nhân phép
chia phân thức
đại số.
Nhn biết:
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại
số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức
đại số; hai phân thức bằng nhau.
9
(TN1,2,3,4
,5,6,7,8,9)
Thông hiểu:
tả được những tính chất bản của phân thức đại
số.
Thực hiện được các phép tính: phép cộng cùng mẫu,
phép trừ, phép chia hai phân thức đại số đơn giản.
2
(TL1a,b)
Vận dụng:
Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ,
phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán.
1
(TL2)
HÌNH HỌC
2
Định lí
Pythagore
.
Định lí
Pythagore.
Thông hiểu:
– Giải thích được định lí Pythagore.
1
(TL3a)
3
Hình
đồng
dạng
Tam giác đồng
dạng.
Thông hiểu:
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng.
– Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
1
(Bài 3b)
Vận dụng: 1
Giải quyết được một số vấn đề thực tifn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống
cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối
quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong
đó có một vị trí không thể tới được,...).
(Bài 3c)
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tifn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về
hai tam giác đồng dạng.
1
(Bài 4)
Hình đồng dạng
Nhận biết:
Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự),
hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
– Nhận biết được vj đkp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến
trlc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng.
4
(TN10,11,
12,13)
Tổng 13 4 2 1
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ
…………………………… Nguyễn Đình Phương
DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG