TRƯỜNG THPT
CỬA TÙNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Năm học 2021 - 2022
Môn: Ngữ văn, lớp 10
Thời gian : 90 phút, không kể thời gian phát
đề
…………....…………………..........…….... .…………………………..
…………
I. ĐỌC HIỂU (4,0 điểm)
Đọc đoạn trích:
Vũ Thị Thiết, người con gái Nam Xương, tính tình đã thùy mị, nết na, lại thêm tư
dung tốt đẹp. Trong làng có chàng Trương Sinh, mến vì dung hạnh, xin mẹ đem trăm lạng
vàng cưới về. Song Trương Sinh có tính đa nghi, đối với vợ phòng ngừa quá sức. Nàng
cũng giữ gìn khuôn phép, không từng để lúc nào vợ chồng phải bất hòa. Cuộc sum vầy
chưa được bao lâu thì xảy ra việc triều đình bắt lính đi đánh giặc Chiêm. Trương tuy con
hào phú nhưng không có học, nên phải ghi trong sổ lính vào loại đầu…”
( Trích “ Chuyện người con gái Nam Xương”- Nguyễn Dữ)
Thực hiện các yêu cầu sau:
Câu 1. Chỉ ra phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn trích?
Câu 2. Theo đoạn trích, Vũ Thị Thiết là người như thế nào?
Câu 3. Theo anh/chị, phẩm chất nào của Vũ Thị Thiết đáng được khen ngợi ?
Câu 4. Việc Giữ gìn khuôn phép, không từng để lúc nào vợ chồng phải bất hòa
cho thấy Vũ Thị Thiết có thái độ như thế nào đối với hạnh phúc gia đình?
Câu 5. Qua Vũ Thị Thiết, anh/ chị học tập được điều gì?
Câu 6. Theo anh/chị những phẩm chất trên của Vũ Thi Thiết cần thiết với người
phụ ntrong xã hội ngày nay kng? sao?
II. LÀM VĂN (6,0 điểm): Phân tích tâm trạng, cảm c của nhân vật khách khi
đứng trước cảnh sắc sông Bạch Đằng được thể hiện trong đoạn trích sau:
… Bát ngát sóng kình muôn dặm,
Thướt tha đuôi trĩ một màu.
Nước trời: một sắc, phong cảnh: ba thu,
Bờ lau san sát, bến lách đìu hiu.
Sông chìm giáo gãy, gò đầy xương khô,
Buồn vì cảnh thảm, đứng lặng giờ lâu.
Thương nỗi anh hùng đâu vắng tá,
Tiếc thay dấu vết luống còn lưu!...”
(Tch “Phú sông Bạch Đằng”, Trương Hán Siêu,
SGK Ngữ văn 10, tập 2, NXB Giáo dục, tr.4)
----------------HẾT --------------
THPT CỬA TÙNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
M HỌC 2021 – 2022
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Ngữ văn, lớp 10
(Đáp án và hướng dẫn chấm gồm … trang)
Phần Câu Nội dung Điểm
I ĐỌC HIỂU 4,0
1Phương thức: T
sự
Hướng dẫn
chấm:
- Học sinh trả lời
như Đáp án: 0,5
điểm.
-Học sinh trả lời 2
phương thức
trong đó tự sự:
0,25 điểm
- Học sinh trả lời
không đúng
PT: không cho
điểm.
0,5
2
Tính nh đã thùy
mị, nết na;
dung tốt đẹp; gi
gìn khuôn phép
Hướng dẫn
chấm:
- Học sinh trả lời
như đáp án :0,5
điểm
-Học sinh nêu
được 2/3 ý : 0,5
điểm
-Học sinh nêu
được 1 ý: 0,25
0,5
điểm
3
-Học sinh chọn
một trong các
phẩm chất: thùy
mị, nết na;
dung tốt đẹp; gi
gìn khuôn phép
Hướng dẫn
chấm:
- Học sinh trả lời
được 1 trong các
phẩm chất trên
( không cần giải
thích): cho 0,5
điểm
0,5
4- Người biết giữ
gìn/ trân trọng/
bảo vệ hạnh phúc
gia đình
Hướng dẫn
chấm:
- Học sinh nêu
như đáp án: 1,0
điểm
- Học sinh diễn
đạt tương tự,
thuyết phục; 1,0
điểm
1,0
5-Học tập được
những đức tính,
phẩm chất tốt đẹp
như: sự thùy mị,
nết na, biết giữ
gìn khuôn phép…
Hướng dẫn
chấm:
0,5
- Học sinh nêu
được như đáp án:
0,5 điểm.
- Học sinh chỉ nêu
chung chung hoặc
chạm đến phần
nào nội dung
trong đáp án: 0,25
điểm.
6-Học sinh thể
trả lời cần thiết
hoặc không cần
thiết nhưng phải
giải hợp lí, thuyết
phục, phù hợp với
chuẩn mực đạo
đức
Hướng dẫn
chấm:
+ Học sinh trả lời
cần thiết/ không
cần thiết: 0,5 điểm
+ giải hợp lí,
thuyết phục, phù
hợp với chuẩn
mực đạo đức: 0,5
điểm
1,0
II LÀM VĂN 6,0
a. Đảm bảo cấu
trúc bài nghị luận
Mở bài nêu được
vấn đề, Thân bài
triển khai được
vấn đề, Kết bài
khái quát được
vấn đề
0,5