CẤU TRÚC, MA TRẬN ĐỀ
I. HÌNH THỨC, THỜI GIAN KIỂM TRA:
-
Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan và tự luận.
-
Số câu: 10
+ Đọc hiểu: 6 câu trắc nghiệm, 3 câu hỏi ngắn.
+ Viết: 1 câu
-
Số điểm: 10
-
Thời gian làm bài: 90 phút.
II. SỐ CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CHO CÁC CẤP ĐỘ
Mc độ nhn thc
T
T năng
Nội
dung/đơn
thc
Thông hiu
Vn dng
Tổn
Vận dng
g
cao
%
điểm
TNK
TL
TNK
TL
TL
4 câu
2,0 đ
1 câu
1,0 đ
1
câu
1,0 đ
Đọc
hiểu
60%
Tiếng Vit
2 câu
1,0 đ
1 câu
1,0 đ
Viết
1 câu
4,0 đ 40%
3.0 đ, 30% 2.0 đ, 20% 1.0 đ, 10%
4.0 đ, 40%
100
TT
III. MA TRẬN
Nội
năng
dung/Đơn
Mc độ đnh
gi
S câu hi theo mc đnhn
thc
I. Đọc
hiểu
v kiến
thc
Truyện,
thơ.
Tiếng Việt:
-
Dấu
ngoặc kép
-
Văn bản
và đoạn
văn.
-Từ đa
nghĩa, từ
đồng âm.
- Biện
pháp tu
từ.
Nhận biết:
-
Nhận biết được đặc điểm của
nhân vật trong truyện thông
qua ngoại hình, cử chỉ, hành
động, ý nghĩa của nhân vật.
-
Nhận biết nét độc đáo của bài
thơ thể hiện qua từ ngữ, hình
ảnh, biện pháp tu từ.
-
Nhận biết được các yếu tố tự sự
miêu tả trong thơ.
-
Nhận biết được đề tài, chủ
đề, nhân vật, trong tác phẩm.
-
Nhận biết được tình cảm, cảm
xúc của tác giả qua ngôn ngữ.
-
Nhận biết được biện pháp tu từ
tác dụng của chúng
Thông hiểu:
-
Hiểu được ý nghĩa, tác dụng
của các chi tiết tiêu biểu.
-
Hiểu được đặc điểm nhân vật
thể hiện qua hình dáng, cử chỉ,
hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ.
-
Hiểu được bài học về cách
nghĩ ứng xử của nhân vật
trong văn bản.
-
Hiểu được ý nghĩa, chủ đề của
văn bản.
Vận dng:
Nêu được bài học về cách
Nhận
biết
6TN
Thông
hiểu
2 TL
Vận
dung
1TL
Vận
dn
g
cao
nghĩ cách ứng xử của
nhân do văn bản gợi ra.
II. Viết
Viết được biên bản về một
cuộc họp, thảo luận hay một
vụ việc theo đúng quy trình.
1TL
Tổng
T l %
6TN
1 TL
40%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NH: 2023-2024
Phần I. Trắc nghiệm: 6 điểm
Câu 1.(0.5 điểm) Xác định thể loại của văn bản?
Câu 2.( 0.5 điểm) Xác định phương thức biểu đạt của văn bản?
Câu 3.( 0.5 điểm) Xác định xác định chủ đề của văn bản?
Câu 4. ( 0.5 điểm) Cho biết cảm nghĩa về nhận vật?
Câu 5.( 0.5 điểm) Xác định những nhân vật trong văn bản.
Câu 6. ( 0,5 điểm) Tác dụng của dấu ngoặc kép?
Câu 7. ( 1 điểm) Tìm từ đồng âm trong câu trên giải thích nghĩa từ đồng âm đó?
Câu 8 ( 1 điểm) Tìm hành động của nhân vật trong văn bản?
Câu 9 ( 1 điểm) Bài học rút ra từ văn bản?
PHN II: VIẾT: 4 ĐIỂM
Hãy viết biên bản về một cuộc họp, thảo luận hay một vụ việc.
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TỔ: NGỮ VĂN NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: NGỮ VĂN 6
Thời gian làm bài 60 phút
ĐỀ 1
PHẦN I: ĐỌC – HIỂU: (6 điểm)
Đọc ngữ liệu sau và thực hiện cc yêu cầu bên dưới:
THƯƠNG ÔNG
Ông bị đau chân
Nó sưng nó tấy
Đi phải chống gậy
Khập khiễng, khập khà
Bước lên thềm nhà
Nhấc chân quá khó
Thấy ông nhăn nhó
Việt chơi ngoài sân
Lon ton lại gần,
Âu yếm, nhanh nhảu:
“Ông vịn vai cháu,
Cháu đỡ ông lên.”
Ông bước lên thềm
Trong lòng sung sướng
Quẳng gậy, cúi xuống
Quên cả đớn đau
Ôm cháu xoa đầu:
“Hoan hô thằng bé!
Bé thế mà khoẻ
Vì nó thương ông.”
( Tác giả Tú Mỡ)
Chọn đp n đúng nhất cho câu hi số 1,2,3,4,5,6.
Câu 1 (0.5 điểm): Bài thơ trên thuộc thể loại nào?
A. Truyền thuyết
B. Hồi kí
C. Thơ 4 chữ
D. Truyện đồng thoại
Câu 2 (0.5 điểm): Bài thơ trên có phương thức biểu đạt chính là gì?
A. Biểu cảm
B. Miêu tả
C. Tự sự
D. Nghị luận
Câu 3 (0.5 điểm): Bài thơ trên được viết theo chủ đề nào?
A. Điểm tựa tinh thần
B. Gia đình yêu thương
C. Vẻ đẹp quê hương
D. Những góc nhìn cuộc sống
Câu 4 (0.5 điểm): Qua bài thơ trên, em thấy người cháu là một cậu bé như thế nào?
A. Cậu bé hoạt bát.
B. Cậu bé thông minh
C. Cậu bé khoẻ mạnh
D. Cậu bé nhanh nhảu, hiếu thảo
Câu 5 (0.5 điểm): Trong bài thơ trên, có những nhân vật nào?
A. Cậu bé. B. Người ông