UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
ĐỀ KIẾM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: NGỮ VĂN-LỚP 6
(Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: ĐỌC- HIỂU: ( 6 điểm)
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi vào giấy kiểm tra:
“…Cha lại dắt con đi trên cát mịn,
Ánh nắng chảy đầy vai,
Cha trầm ngâm nhìn mãi cuối chân trời,
Con lại trỏ cánh buồm xa hỏi khẽ:
“Cha mượn cho con buồm trắng nhé,
Để con đi...”
Lời của con hay tiếng sóng thầm thì
Hay tiếng của lòng cha từ một thời xa thẳm
Lần đầu tiên trước biển khơi vô tận
Cha gặp lại mình trong tiếng ước mơ con.”
Câu 1. Đoạn trích trên thuôNc thêO loaNi giP?
A. TOu thuyêTt B. TruyêNn ngăTn
C. Thơ D. Thơ văn xuôi
Câu 2. Đoạn trích trên nằm trong văn bản nào?
A. Mây và sóng B. Con là…
C. Chuyện cổ nước mình D. Những cánh buồm
Câu 3. Tác giả của đoạn trích trên là:
A. Hoàng Trung Thông B. Y Phương
C. Ta-go D. Lâm Thị Mỹ Dạ
Câu 4. Từ “ cánh” trong từ “ cánh buồm” trong đoạn trích trên là:
A. Từ đồng âm B. Từ đa nghĩa
Câu 5. Phương thưTc biêOu đaNt chính naPo đươNc sưO duNng trong đoạn trích trên?
A. TưN sưN B. Miêu taO C. BiêOu caOm D. NghiN luâNn
Câu 6. HiPnh aOnh nhưdng caTnh buôPm trong đoạn trích trên âOn duN cho điêPu giP?
A. KhaTt voNng khaTm phaT B. SưN thiNnh vươNng
C. SưN saTng taNo D. Mong ươTc đôOi đơPi
Câu 7. Câu nào trong các câu sau không chưTa tưP đôPng âm?
A. Chung lưng đâTu câNt B. ĐôPng sưTc đôPng loPng
C. Ruồi đậu mâm xôi đậu D. MôNt nghêP cho chiTn coPn hơn chiTn nghêP
Câu 8. Công dụng của dấu ngoặc kép trong câu sau là gì?
Bạn Nam là “cây” văn nghệ của trường em.
A. Đánh dấu tên tác phẩm B. Đánh dấu từ ngữ được trích dẫn
C. Đánh dấu từ ngữ hiểu theo nghĩa đặc biệt D. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật
Câu 9. Tìm thêm bốn từ chuyển nghĩa của từ “ tay”. ( 1 điểm)
Câu 10. Đặt một câu có sử dụng từ đồng âm. ( Không sử dụng lại các câu trong câu 7)( 1 điểm)
PHẦN II. TẠO LẬP VĂN BẢN (4đ)
Viết biên bản về một cuộc họp, cuộc thảo luận hay một vụ việc.
……… HẾT………
Họ và tên thí sinh: ………………………..…Số báo danh: ………………………….
Chữ kí giám thị 1: ………………………………………….………………………….
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: NGỮ VĂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II-MÔN NGỮ VĂN 6
(Áp dụng năm học: 2023-2024)
I. Phần Đọc – Hiểu văn bản:
- Truyện
- Thơ
* Nhận biết khái niệm truyện, thơ. Nhớ nêu được nội dung nghệ thuật củac văn bản
truyện, thơ đã học.
II. Phần tiếng Việt:
1. Dấu ngoặc kép
2. Từ đa nghĩa
3. Từ đồng âm
* Nêu được công dụng của dấu ngoặc kép. Nắm vững khái niệm xác định được từ đa
nghĩa, từ đồng âm.
III. Phần Tạo lập văn bản:
Viết biên bản về một cuộc họp, cuộc thảo luận hay một vụ việc.
-----HẾT-----
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
KIỂM TRA GIỮA HKII
NGỮ VĂN 6
Năm học 2023–2024
PHẦN I: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Xác định mục tiêu, nội dung đề kiểm tra
Chủ đề 1: Văn học
- Kiến thức cần đạt: Nhớ được tên tác phẩm, nội dung một số tác phẩm truyện, thơ đã học
trong chương trình Ngữ văn 6 tập 2
- Kĩ năng cần đạt: Đọc-Hiểu một văn bản cụ thể.
Chủ đề 2 : Tiếng Việt
- Kiến thức cần đạt: Hệ thống hóa kiến thức về: dấu ngoặc kép, từ đa nghĩa, từ đồng âm.
- Kĩ năng cần đạt: Rèn luyện kĩ năng nhận biết từ đa nghĩa, từ đồng âm, chỉ ra công dụng của
dấu ngoặc kép được sử dụng trong các đoạn văn, đoạn thơ.
Chủ đề 3:Tập làm văn
- Kiến thức cần đạt: Nhớ các bước viết biên bản về một cuộc họp, cuộc thảo luận hay một vụ
việc.
- năng cần đạt: Biết vận dụng kiến thức, năng đã học để viết biên bản về một cuộc họp,
cuộc thảo luận hay một vụ việc.
2. Hình thức và thời gian kiểm tra
-2.1. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan và tự luận.
-Số câu:11
+ Đọc hiểu: 8 câu trắc nghiệm, 2 câu bài tập ngắn.
+ Viết: 1 câu
-Số điểm:10
2.2. Thời gian: ( 90 phút).
3. Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề/ Đơn
vị
kiến thức
Mức độ cần
đạt Tổng số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
I. Đọc hiểu văn bản
Ngữ liệu: Một đoạn
trích trong SGK
- Nhận biết
tên tác
phẩm, tác
giả, thể
loại,
phương
thức biểu
đạt.
Hiểu nội
dung của
đoạn trích.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
2.0
20%
1
0,5
5%
5
2.5
25%
II. Tiếng Việt
- Dấu ngoặc kép
- Từ đa nghĩa
- Từ đồng âm
Nhận biết
từ đa nghĩa,
từ đồng
âm.
Hiểu công
dụng của dấu
ngoặc kép.
- Cho được
các từ đa
nghĩa.
-Biết đặt câu
có từ đồng
âm.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1.0
10%
1
0,5
5%
2
2.0
20%
5
3.5
35%
III. Tạo lập văn bản
Biết vận
dụng kiến
thức, kĩ năng
đã học để viết
biên bản về
một cuộc họp,
cuộc thảo
luận hay một
vụ việc.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
4.0
40%
1
4.0
40%