PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN KIM SƠN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BÁN KỲ II
NĂM HỌC 2022- 2023
MÔN: NGỮ VĂN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài in trong 03 trang)
A. BẢNG MÔ TẢ MA TRẬN
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
Đọc
hiểu
văn
bản
- Nhận ra phương thức biểu
đạt chính của đoạn văn.
- Nhận biết được biện pháp
tu từ được sử dụng trong câu
văn.
- Hiểu được
thông điệp mà
đoạn văn
muốn gửi tới
người đọc.
Tạo lập
văn
bản
Vận dụng kiến
thức phần đọc
hiểu văn bản để
tạo lập đoạn văn
nói căn bệnh
lười đọc sách
Tạo lập văn
bản nghị
luận về
đoạn thơ
B. BẢNG MA TRẬN
Cấp
độ
Chủ đề
(Nội dung,
chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vậndụng
thấp
Vận dụng
cao
Cộng
Chủ đề 1:
Đọc – hiểu
văn bản
- Nhận ra phương
thức biểu đạt chính
của đoạn văn.
- Nhận biết được
biện pháp tu từ
được sử dụng trong
câu văn.
- Hiểu được
thông điệp
mà đoạn văn
muốn gửi tới
người đọc.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:3
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10 %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số
câu: 4
Số
điểm:
3
Tỉ lệ:
30 %
Chủ đề 2:
Tạo lập văn
bản
Viết đoạn văn
với chủ đề
cho sẵn.
To lập văn
bản nghị
luận về
đoạn thơ
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: 0%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50 %
Số
câu: 2
Số
điểm:
7
Tỉ lệ:
70 %
Tổngsốcâu:
Tổngsốđiểm
:
Tỉlệ:
Số câu:3
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm:1
Tỉ lệ: 10 %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50 %
Số
câu: 6
Số
điểm:
10
Tỉ lệ:
100 %
C. ĐỀ KIỂM TRA
Đc văn b n sau và tr l i các câu h i (2,5 đi m):
(1) “Các em h c sinh thân m n, có l các em s ng c nhiên khi hôm nay th y s nói v i các ế
em v căn b nh mà ít nhi u chúng ta s m c ph i. Căn b nh này tuy không làm ch t ng i ế ườ
ngay l p t c nh ng nguy hi m l m, n u nhi u ng i không quy t tâm ch y ch a thì h có th ư ế ườ ế
tr thành nh ng ng i vô d ng. Nguy hi m h n n a n u xã h i có nhi u ng i m c b nh này ườ ơ ế ườ
thì s tr nên nghèo nàn l c h u, không bao gi ti n b đc. Căn b nh này làm cho con ế ượ
b nh d n d n tr thành ng i có nhân cách th p kém, s ng theo l i b y đàn và không giúp ườ
ích gì cho xã h i.
(2) Đó là th y đang mu n nói v căn b nh l i, m t căn b nh có nguy c lan r ng m t cách ườ ơ
nhanh chóng. B nh này có nh ng bi u hi n và tri u ch ng nh sau: l i h c, l i nghe ư ườ ườ
gi ng, l i làm bài t p, l i suy nghĩ, l i ph n bi n, l i đt câu h i. ườ ườ ườ ườ
(3) T i sao nh v y? L i đc sách ho c ch đc nh ng cu n sách nh m nhí, l i đc ki n ư ườ ườ ế
th c tham kh o; l i lao đng, l i làm vi c chân tay k c nh ng đi u ph c v cho chính ườ ườ
b n thân mình; l i t p th d c th thao, rèn luy n thân th . K ra thì còn nhi u tri u ch ng ườ
l i n a. Ch c r ng m i em đu c m th y mình đã m c ph i nh ng tri u ch ng đó.ườ
(4) M i m t ng i đu có m t th i gian s ng r t h u h n, n u h m c ph i b nh l i thì ườ ế ườ
kho ng th i gian s ng đó càng tr nên r t ng n ng i. Con b nh s ng m t cách u o i, h
không suy nghĩ gì, không làm đc m t vi c gì m c cho th i gian v n trôi đi t gi này sangượ
gi khác, ngày này qua ngày khác, th m chí năm này qua năm khác”.
(M t phút ch a b nh l i ườ – PGS. TS Văn Nh C ng)ư ươ
Câu 1. Xác đnh ph ng th c bi u đt chính c a đo n trích? ươ (0,5 đi m)
Câu 2. Trong đo n (1), theo tác gi , căn b nh l i s gây ra nh ng nguy hi m gì? ườ (0, 5
đi m)
Câu 3. Xác đnh bi n pháp tu t n i b t và nêu tác d ng c a bi n pháp tu t đó trong câu
văn: “L i đc sách ho c ch đc nh ng cu n sách nh m nhí, l i đc ki n th c tham kh o;ườ ườ ế
l i lao đng, l i làm vi c chân tay k c nh ng đi u ph c v cho chính b n thân mình;ườ ườ
l i t p th d c th thao, rèn luy n thân th ườ (1,0 đi m)
Câu 4. Rút ra thông đi p có ý nghĩa nh t v i anh/ch t văn b n trên và gi i thích vì sao
thông đi p đó có ý nghĩa nh t v i b n thân? (tr l i 3-5 dòng) (1,0 đi m)
PHẦN II: LÀM VĂN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
T văn b n ph n Đc hi u, anh/ch hãy vi t m t đo n văn ng n (kho ng 200 ch ) trình ế
bày suy nghĩ c a mình v nguyên nhân c a hi n t ng l i đc sách gi i tr ngày nay. ượ ườ
Câu 2 (5,0điểm)
Cảm nhận của em về hình ảnh những chiếc xe không kính và người lính lái xe
trong đoạn thơ sau:
Không có kính không phải vì xe không
kính
Bom giật, bom rung kính vỡ đi rồi
Ung dung buồng lái ta ngồi,
Nhìn đất, nhìn trời, nhìn thẳng.
Nhìn thấy gió vào xoa mắt đắng
Nhìn thấy con đường chạy thẳng vào tim
Thấy sao trời và đột ngột cánh chim
Như sa, như ùa vào buồng lái
Không có kính, ừ thì có bụi,
Bụi phun tóc trắng như người già
Chưa cần rửa, phì phèo châm điếu thuốc
Nhìn nhau mặt lấm cười ha ha.
Không có kính, ừ thì ướt áo
Mưa tuôn, mưa xối như ngòai trời
Chưa cần thay, lái trăm cây số nữa
Mưa ngừng, gió lùa khô mau thôi.
(Trích “Bài thơ về tiểu đội xe không kính”,
Phạm Tiến Duật)
Xác nhận của
Ban giám hiệu
Trung Văn Đức
Giáo viên thẩm định đề
Trần Thị Thanh
Hường
Giáo viên ra đề
Phạm Thị Hà
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO
HUYỆN KIM SƠN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA BÁN
KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: NGỮ VĂN 9
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang )
Phần Câu Yêu cầu cần đạt Điểm
Đọc hiểu 1 Xác đnh ph ng ươ
th c bi u đt chính
c a đo n trích: ngh
lu n
0, 5
2
- N u nhi u ng iế ườ
không quy t tâmế
ch y ch a thì h có
th tr thành nh ng
ng i vô d ng.ườ
- Xã h i có nhi u
ng i m c b nh nàyườ
thì s tr nên nghèo
nàn l c h u, không
bao gi ti n b ế
đc.ượ
- Làm cho con
b nh d n d n tr
thành ng i có nhânườ
cách th p kém, s ng
theo l i b y đàn và
không giúp ích gì
cho xã h i.
0, 5
3
Xác đnh bi n pháp
tu t n i b t và nêu
tác d ng:
- Bi n pháp tu t n i
b t: li t kê
“l i đc sách, l iườ ườ
đc ki n th c, l i ế ườ
lao đng, l i làm ườ
vi c chân tay, l i ườ
0,25
0,25
0, 5
t p th d c th
thao…”
- Tác d ng: nh n
m nh, nh m làm rõ
nh ng bi u hi n đa
d ng và các tri u
ch ng c a b nh l i ườ
4
H c sinh rút ra
thông đi p
- HS d a vào đo n
trích rút ra m t
thông đi p tác gi
g i g m có ý nghĩa
nh t đi v i mình
- Lí gi i đc vì sao ượ
l i l a ch n
Giáo viên căn c vào
di n đt c a h c sinh
đ cho đi m.
1.0
Phần Tập làm văn 1 Từ nội dung đoạn văn
phần đọc hiểu, hãy
viết một đoạn văn
ngắn (khoảng 200
chữ) bàn về nguyên
nhân c a hi n t ng ượ
l i đc sách gi iườ
tr ngày nay.
2
a. Đảm bảo thể
thức của
đoạn văn
b. Xác định
đúng vấn đề
nghị luận:
0,25
Giới thiệu
được vấn đề
cần nghị
luận
Triển khai
vấn đ cần
nghị luận
Học sinh
thể trình bày
theo những
0,25
0.5