SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II. NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: SINH HỌC. LỚP: 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:………………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Khái niệm phân giải các chất trong tế bào ?
A. quá trình chuyển hóa các chất phức tạp thành các chất đơn giản diễn ra trong tế bào nhờ sự
xúc tác của enzyme
B. quá trình chuyển hóa các chất đơn giản thành c chất phức tạp diễn ra trong tế bào nhờ sự
xúc tác của enzyme
C.Cả 2 ý trên đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 2: Phần lớn năng lượng được tạo ra ở giai đoạn nào trong quá trình hô hấp tế bào?
A.Đường phân B.Chu trình Crebs
C.Chuỗi truyền electron hô hấp D.Oxi hóa pyruvic acid
Câu 3:Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chu trình Krebs?
A.Chu trình Krebs tạo 3 ATP
B.Pyruvic acid tham gia trực tiếp vào chu trình Krebs
C.Chu trình Krebs tạo 6 NADPH
D.Chu trình Krebs giải phóng nhiều ATP nhất trong hô hấp tế bào
Câu 4: Truyền tin trực tiếp
A.Theo hình thức trao đổi chéo, trong đó một tế bào tiết ra phân.tử truyền tin liên kết trực tiếp
với thụ thể của tế bào khác và ngược lại
B.Theo hình thức cho - nhận, trong đó một tế bào tiết ra phân.tử truyền tin liên kết trực tiếp với
thụ thể của tế bào khác
C.Theo hình thức trực tiếp, các tế bào liên kết trực tiếp thông tin thông qua các phân tử hóa học
D.Theo hình thức gián tiếp, các tế bào liên kết trực tiếp thông tin thông qua các phân tử hóa học
Câu 5: đôV sau đây taW cho quaX triVnh truyêVn thông tin giưYa caXc têX baVo. HaYy chuX thiXch caXc thaVnh
phâVn đươZc đaXnh sôX tưV 1 đêXn 6:
A.1 – Phân tử tín hiệu; 2 – Thụ th; 3 Pn t DNA; 4 Phân t mARN; 5 Ribosome; 6 –
Protein.
1
B.1 – Thụ thể; 2 – Phân tử tín hiệu; 3 – Phân tử DNA; 4 – Phân tử mARN; 5 – Ribosome; 6 –
Protein.
C.1 – Phân tử tín hiệu; 2 – Thụ thể; 3 – Ribosome; 4 – Phân tử mARN; 5 – Phân tử DNA; 6 –
Protein.
D.1 – Phân tử tín hiệu; 2 – Thụ thể; 3 – Phân tử DNA; 4 – Phân tử mARN; 5 – Protein; 6 –
Ribosome.
Câu 6. Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định bằng thời gian
A. giữa hai lần nguyên phân liên tiếp.
B. kì trung gian.
C. của quá trình nguyên phân.
D. của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân.
Câu 7. Biện pháp coX taXc duZng phoVng traXnh bệnh ung thư:
A. Không hút thuốc lá
B. Tập thể dục thường xuyên
C. HaZn chêX tiêXp xuXc vơXi aXnh năXng măZt trơVi
D. PhâYu thuâZt căXt boW khôXi u.
Câu 8. Phương phaXp naVo sau đây không đươZc sưW duZng đêW chưYa triZ ung thư?
A. PhâYu thuâZt căXt boW khôXi u.
B. ChiêXu xaZ hoăZc duVng hoXa châXt đêW tiêu diêZt caXc têX baVo khôXi u.
C. SưW duZng liêZu phaXp miêYn diZch tăng cươVng khaW năng đêV khaXng.
D. SưW duZng thuôXc khaXng sinh đêW tiêu diêZt caXc têX baVo khôXi u.
Câu 9. Dưới đây là hình vẽ minh họa các tế bào của cùng 1 cơ thể ở các giai đoạn khác nhau trong
quá trình nguyên phân:
Trình tự nào sau đây phản ánh đúng thứ tự diễn ra quá trình nguyên phân?
A. 2 → 3 → 1 → 4. B. 1 → 2 → 3 → 4.
C. 1 → 3 → 2 → 4. D. 4 → 2 → 1 → 3.
Câu 10. Nguyên phân không có ý nghĩa nào sau đây?
A. Giúp cơ thể đa bào lớn lên.
B. Giúp thay thế các tế bào già, bị tổn thương; tái sinh bộ phận.
C. Giúp gia tăng số lượng cá thể của quần thể đơn bào.
D. Giúp tạo ra sự đa dạng di truyền của các loài sinh sản hữu tính.
Câu 11. Đ cho các cây thanh long ra hoa trái vụ, con nông dân đã tác động vào yếu tố môi
trường nào sau đây?
A. Ánh sáng. B. Nhiệt độ.
C. Độ ẩm. D. pH
2
Câu 12. Hãy quan sát Hình 18.1 cho biết taZi sao pha G1 đươZc vưVa đươZc coi laV pha sinh trươWng
vưVa đươZc coi laV pha kiêWm soaXt cuWa chu kiV têX baVo?
A. Pha G1 vưVa diêYn ra sưZ phân giaWi caXc châXt trong têX baVo vưVa coX điêWm kiêWm soaXt G1/S.
B. Pha G1 vưVa diêYn ra sưZ phân giaWi caXc châXt trong têX baVo vưVa coX điêWm kiêWm soaXt giới hạn.
C. Pha G1 vưVa diêYn ra sưZ tôWng hơZp caXc châXt trong têX baVo vưVa coX điêWm kiêWm soaXt G1/S.
D. Pha G1 vưVa diêYn ra sưZ tôWng hơZp caXc châXt trong têX baVo vưVa coX điêWm kiêWm soaXt giới hạn.
Câu 13. Ở người, tỉ lệ sinh con bị hội chứng Down (do thừa một NST 21) càng gia tăng khi
A. tỉ lệ thuận với tuổi của mẹ. B. tỉ lệ thuận với tuổi của bố.
C. tỉ lệ nghịch với tuổi của mẹ. D. tỉ lệ nghịch với tuổi của bố.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?
A. Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo.
B. Có sự phân chia của tế bào chất
C. Có sự phân chia nhân.
D. NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành các NST kép.
Câu 15. Điểm so sánh giữa nguyên phân và giảm phân nào là không đúng?
A. Nguyên phân chỉ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và giảm phân chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục.
B. Cách sắp xếp của các NST kép trong kì giữa của nguyên phân và kì giữa giảm phân I khác nhau.
C. Cả hai đều có trao đổi chéo.
D. Tế bào con của nguyên phân có bộ NST bằng tế bào con giảm phân.
Câu 16. Khi quan sát quá trình phân bào của các tế bào (2n) thuộc cùng một mô ở một loài sinh vật,
một học sinh vẽ lại được sơ đồ với đầy đủ các giai đoạn khác nhau như sau:
3
Hãy xác định tên của quá trình phân bào. Sắp xếp thứ tự đúng của các kỳ trên.
A. Nguyên phân: (a) → (c) → (b) → (d) → (e).
B. Giảm phân I: (a) → (b) → (d) → (c) → (e).
C. Giảm phân II: (a) → (b) → (c) → (d) → (e).
D. Nguyên phân: (a) → (d) → (b) → (c) → (e).
Câu 17. Hiện tượng tế bào phân chia vô tổ chức thành khối u và sau đó di căn được gọi là
A. ung thư. B. bướu độc. C. tế bào độc. D. tế bào hoại tử.
Câu 18. Nguyên lí cuWa công nghêZ têX baVo thưZc vâZt laV
A. duVng môi trươVng dinh dươYng coX bôW sung caXc hormone thưZc vâZt thiXch hơZp taZo điêVu kiêZn đêW nuôi
câXy caXc têX baVo thưZc vâZt taXi sinh thaVnh mô thưZc vâZt.
B. duVng môi trươVng dinh dươYng coX bôW sung caXc khoaXng châXt thiXch hơZp taZo điêVu kiêZn đêW nuôi câXy caXc
têX baVo thưZc vâZt taXi sinh thaVnh mô thưZc vâZt.
C. duVng môi trươVng dinh dươYng coX bôW sung caXc hormone thưZc vâZt thiXch hơZp taZo điêVu kiêZn đêW nuôi
câXy caXc têX baVo thưZc vâZt taXi sinh thaVnh caXc cây.
D. duVng môi trươVng dinh dươYng coX bôW sung caXc khoaXng châXt thiXch hơZp taZo điêVu kiêZn đêW nuôi câXy caXc
têX baVo thưZc vâZt taXi sinh thaVnh caXc cây.
Câu 19. Kĩ thuật nào dưới đây là ứng dụng của công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?
A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Nuôi cấy mô tế bào.
C. Cấy truyền phôi. D. Nhân bản vô tính.
Câu 20. Cừu Dolly được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?
A. Nhân bản vô tính. B. Liệu pháp tế bào gốc.
C. Liệu pháp gene. D. Cấy truyền phôi.
Câu 21. Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong
nguyên phân ?
A. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa B. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối
C. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối D. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối
Câu 22. Số lượng tế bào con sinh ra từ 1 tế bào mẹ sau 1 lần nguyên phân là bao nhiêu?
A. 1 tế bào B. 2 tế bào C. 3 tế bào D. 4 tế bào
Câu 23. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là :
A. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Có một lần phân bào
4
C. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma
D. Tế bào con có số nhiễm sắc thể bằng 1 nửa so với tế bào mẹ
Câu 24. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Số tế bào con được tạo ra sau giảm
phân là :
A. 5 B.10 C.15 D.20
Câu 25: Trong một chu kì tế bào, thời gian dài nhất là của kì
A. cuối. B. trung gian. C. giữa. D. đầu.
Câu 26: Quá trình phân giải chất hữu chính những phân tử hữu đó vừa chất cho vừa
chất nhận điện tử; không có sự tham gia của chất nhận điện tử từ bên ngoài được gọi là
A. hô hấp hiếu khí. B. đồng hoá. C. hô hấp kị khí. D. lên men.
Câu 27: Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là
A. góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen cho loài.
B. duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.
D. tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền.
Câu 28: Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia là
A. hồng cầu. B. tế bào cơ tim.
C. bạch cầu. D. tế bào thần kinh.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1. Tại sao nói nguyên phân phương thức phâno quan trọng đối với thể ý nghĩa
thực tiễn lớn lao?
Câu 2. Nhà bác An một cây xoài cho trái to ngọt nên bạn Tâm đến xin giống về trồng. Theo
em bạn Tâm nên sử dụng phương pháp phương pháp chiết cành hay nhân giống bằng hạt lấy từ quả
của cây xoài này? Vì sao?
Câu 3. Hình dưới đây được chụp vật kính 40x của tiêu bản các của nguyên phân tế bào rễ
hành ta. Hãy chú thích tên các kỳ của các tế bào đã được đánh số t 1 5 sắp xếp theo đúng
trình tự của quá trình nguyên phân?
5