SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA
KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN SINH HỌC 10
Thời gian làm bài : 45 Phút;
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 001
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tế bào gốc là loại tế bào có khả năng
A. thích nghi tốt với các loại môi trường và phân chia nhiều.
B. giảm phân để hình thành các loại giao tử với kiểu gen khác nhau.
C. phân chia và biệt hóa tạo ra các loại tế bào khác nhau.
D. chống chịu với các tác nhân gây bệnh khác nhau.
Câu 2: Ki< thuâ=t na>o cu?a công nghê= tê@ ba>o co@ thê? ta=o ra giô@ng mơ@i?
A. Nuôi câ@y ha=t phâ@n chưa thu= tinh.
B. Nhân ba?n vô ti@nh.
C. Lai tê@ ba>o sinh dươ<ng.
D. Nuôi câ@y mô tê@ ba>o.
Câu 3: Ki> giư<a cu?a giảm phân I và ki> giư<a cu?a giảm phân II kha@c nhau ơ?
A. sự tiếp hợp và trao đổi chéo.
B. sự co xoă@n của các nhiễm sắc thể.
C. sự phân li của các nhiễm sắc thể.
D. sự să@p xếp ca@c NST trên mặt phẳng xích đạo.
Câu 4: Đâu không pha?i la> tha>nh tư=u thư=c tiê<n cu?a công nghê= tê@ ba>o đô=ng vâ=t?
A. Liê=u pha@p tê@ ba>o gô@c. B. Lai tê@ ba>o sinh dươ<ng.
C. Liê=u pha@p gene. D. Nhân ba?n vô ti@nh vâ=t nuôi.
Câu 5: Điê?m kha@c biê=t cu?a tê@ ba>o gô@c phôi so vơ@i tê@ ba>o gô@c trươ?ng tha>nh la>
A. co@ nguô>n gô@c tư> khô@i tê@ ba>o mâ>m phôi cu?a phôi nang.
B. chi? co@ kha? năng phân chia trong khoa?ng thơ>i gian trươ@c khi cơ thê? trươ?ng tha>nh.
C. chi? co@ thê? biê=t ho@a tha>nh mô=t sô@ loa=i tê@ ba>o nhâ@t đi=nh cu?a cơ thê?.
D. co@ nguô>n gô@c tư> ca@c mô cu?a cơ thê? trươ?ng tha>nh.
Câu 6: Đặc điểm tiên quyết để xếp một loài sinh vật vào nhóm vi sinh vật là
A. tốc độ chuyển hóa vật chất và năng lượng, sinh trưởng và sinh sản nhanh.
B. kích thước nhỏ bé, thường chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.
C. cấu tạo đơn giản, vật chất di truyền không được bao bọc bởi màng nhân.
D. khả năng thích nghi cao với mọi loại môi trường sống.
Câu 7: Số kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật là
A. 2 kiểu. B. 5 kiểu. C. 3 kiểu. D. 4 kiểu.
Câu 8: Trong gia đình , có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau
đây ?
A. Làm tương B. Muối dưa C. Làm nước mắm D. Làm giấm
Câu 9: Cây hoa giâ@y trô>ng trong điê>u kiê=n khô că>n ra hoa nhiê>u hơn cây cu>ng loa=i đươ=c tươ@i đu? ơ@c.
Trong vi@ du= na>y, yê@u tô@ a?nh hươ?ng đê@n gia?m phân la>
A. tuô?i cây. B. a@nh sa@ng. C. nhiê=t đô=. D. đô= â?m.
Câu 10: Vi khuẩn lactic sử dụng glucôzơ làm nguồn năng lượngnguồn cacbon chủ yếu. Vậy vi khuẩn
lactic thuộc kiểu dinh dưỡng nào sau đây?
A. Quang tự dưỡng. B. Hóa tự dưỡng
C. Hóa dị dưỡng. D. Quang dị dưỡng.
Câu 11: Sắp xếp đúng trình tự của công nghệ nhân bản vô tính Cừu ?
(1) cho phát triển thành phôi và cấy vào tử cung cừu C
Trang 1/3 - Mã đề 001
(2) Lấy tế bào tuyến vú (2n) của cừu A và lấy nhân (2n)
(3) Mang thai và đẻ ra cừu con
(4) Lấy tế bào trứng (n) của cừu B và loại bỏ nhân.
(5) Chuyển nhân (2n) vào tế bào trứng.
A. (4) – (1) – (5) – (2) – (3) B. (2) – (5) – (4) – (1) – (3)
C. (4) – (2) – (1) – (5) – (3) D. (2) – (4) – (5) – (1) – (3)
Câu 12: Thoi phân bào có chức năng nào sau đây?
A. Là nơi xảy ra quá trình tự nhân đôi của ADN và NST
B. Là nơi NST bám vào để tiến hành nhân đôi thành NST kép
C. Là nơi NST xếp thành hàng ngang trong quá trình phân bào
D. Là nơi NST bám và giúp NST phân ly về các cc của tế bào
Câu 13: Liê=u pha@p tê@ ba>o gô@c va> liê=u pha@p gene đê>u co@ tiê>m năng chung la>
A. pha@t triê?n thi=t nhân ta=o la>m thư=c phâ?m cho con ngươ>i.
B. sa?n xuâ@t ca@c chê@ phâ?m sinh ho=c la>m thuô@c chư<a bê=nh cho con ngươ>i.
C. điê>u tri= ca@c bê=nh ơ? ngươ>i vô@n chưa co@ phương pha@p chư<a tri= triê=t đê?.
D. giu@p la>m tăng sô@ lươ=ng ca@ thê? cu?a như<ng loa>i co@ nguy cơ tuyê=t chu?ng.
Câu 14: Vi sinh vật quang dị dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ
A. chất vô cơ và CO2.B. ánh sáng và chất hữu cơ.
C. chất hữu cơ. D. ánh sáng và CO2.
Câu 15: Hãy chọn phương án sai: Phương pháp vi nhân giống ở cây trồng và nhân bản vô tính ở động vật
có nhiều ưu việt hơn so với nhân giống vô tính bằng cách: giâm, chiết, ghép.
A. Ít tốn giống B. Nhân nhanh nguồn gen quý hiếm
C. Sạch mầm bệnh D. Tạo ra nhiều biến dị tốt
Câu 16: Cho biết:Ở người (2n= 46), một tế bào sinh dưỡng đang nguyên phân, số NST ở kì sau là bao
nhiêu?
A. 46 B. 69 C. 23 D. 92
Câu 17: Ưu điê?m cu?a nuôi câ@y mô @ ba>o thư=c vâ=t so vơ@i ca@c phương pha@p nhân giô@ng sinh dươ<ng (giâm,
chiê@t) la>
A. ta=o đươ=c cây trô>ng kha@ng tâ@t ca? ca@c loa=i bê=nh.
B. ta=o đươ=c sô@ lươ=ng lơ@n cây giô@ng tư> mô=t cây me=.
C. ru@t ngă@n đươ=c thơ>i gian cho ra sa?n phâ?m cu?a cây.
D. giư< nguyên đươ=c phâ?m châ@t cu?a cây me=.
Câu 18: Sự trao đổi chéo cu?a ca@c chromatid cu?a ca@c NST tương đô>ng xảy ra vào ki> na>o trong gia?m phân?
A. Ki> đầu II. B. Ki> đầu I. C. Ki> giữa I. D. Ki> sau I.
Câu 19: Trật tự hai giai đoạn chính của nguyên phân là
A. Tế bào phân chia → nhân phân chia
B. nhân và tế bào chất phân chia cùng lúc
C. nhân phân chia → tế bào chất phân chia
D. chỉ có nhân phân chia, còn tế bào chất thì không phân chia
Câu 20: Công nghệ tế bào động vật là
A. quy tri>nh công nghê= nuôi câ@y ca@c loa=i tê@ ba>o đô=ng vâ=t va> tê@ ba>o ngươ>i trong môi trươ>ng nhân ta=o đê?
ta=o ra mô=t lươ=ng lơ@n tê@ ba>o nhă>m mu=c đi@ch sa?n xuâ@t ha>ng loa=t ca@c chê@ phâ?m sinh ho=c.
B. quy tri>nh công nghê= nuôi câ@y ca@c loa=i tê@ ba>o đô=ng vâ=t va> tê@ ba>o ngươ>i trong môi trươ>ng tư= nhiên đê? ta=o
ra mô=t lươ=ng lơ@n tê@ ba>o nhă>m mu=c đi@ch sa?n xuâ@t ha>ng loa=t ca@c chê@ phâ?m sinh ho=c.
C. quy tri>nh công nghê= nuôi câ@y ca@c loa=i tê@ ba>o đô=ng vâ=t va> tê@ ba>o ngươ>i trong môi trươ>ng nhân ta=o đê?
ta=o ra mô=t lươ=ng lơ@n tê@ ba>o nhă>m mu=c đi@ch nghiên cư@u va> ư@ng du=ng trong thư=c tê@.
D. quy tri>nh công nghê= nuôi câ@y ca@c loa=i tê@ ba>o đô=ng vâ=t va> tê@ ba>o ngươ>i trong môi trươ>ng tư= nhiên đê?
ta=o ra mô=t lươ=ng lơ@n tê@ ba>o nhă>m mu=c đi@ch nghiên cư@u va> ư@ng du=ng trong thư=c tê@.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Cho biết tế bào gốc được kích hoạt từ tế bào sinh dưỡng có thể biệt hoá để to thành các dòng tế bào
nào? Nếu dùng dòng tế bào gốc này dể điều trị cho người khác thì có thể gặp những khó khăn gi?
Trang 2/3 - Mã đề 001
Câu 2: Trình bày các diễn biến của NST trong kì sau của nguyên phân? Vẽ hình minh hoạ?
Câu 3: Vì sao người ta thường áp dụng kĩ thuật vi nhân giống để nhân nhanh các giống cây quý hiếm như
các cây dược liệu, cây gỗ quý, cây thuộc loài nằm trong sách đỏ (ví dụ: lan kim tuyến, sâm ngọc linh,...)? Kĩ
thuật này có ý nghĩa gì?
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 001