SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYẾN
(Đề thi có 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KII NĂM HỌC 2023-2024
Môn: SINH HỌC - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: ……....Phòng: Mã đề 001
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (28 Câu = 7 Điểm)
Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn 01 phương án trả lời đúng nhất kín một ô tròn trong
phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án trả lời đúng. Các em nhớ tô Số báo danh và Mã đề thi
trên phiếu Trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Vi sinh vật có khả năng hấp thu và chuyển hóa nhanh các chất dinh dưỡng nên chúng
A. sinh trưởng rất nhanh, sinh sản rất chậm. B. sinh trưởng và sinh sản rất nhanh.
C. sinh trưởng và sinh sản rất chậm. D. sinh sản rất nhanh, sinh trưởng rất chậm.
Câu 2: Tê7 ba9o trong hi9nh dươ7i đây đang ơ> ki9 na9o cu>a qua7 tri9nh nguyên phân?
A. Ki9 đâ9u. B. Ki9 giưBa. C. Ki9 sau. D. Ki9 cuô7i.
Câu 3: Theo số liệu của GLOBOCAN năm 2020, hai loại ung thư có tỉ lệ mắc cao nhất ở Việt nam là
(1) Ung thư gan. (2) Ung thư phổi. (3) Ung thư vú. (4) Ung thư dạ dày.
A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (2) D. (3), (4)
Câu 4: Sự tăng cường phân chia mất kiểm soát của một nhóm tế bào trong cơ thể dẫn tới
A. bệnh ung thư. B. bê\nh be7o phi9. C. bệnh đãng trí. D. \nh ba\ch ta\ng.
Câu 5: Để nghiên cứu hình dạng, kích thước của một số nhóm vi sinh vật. Người ta sử dụng phương pháp
nghiên cứu nào sau đây?
A. Phương pháp nuôi cấy. B. Phương pháp quan sát bằng kính hiển vi.
C. Phương pháp phân lập vi sinh vật. D. Phương pháp định danh vi khuẩn.
Câu 6: Quy trình công nghệ tế bào tạo ra các con vật giống nhau về kiểu với gen với một sinh vật ban
đầu từ một tế bào sinh dưỡng gọi mà không cần thông qua sinh sản hữu tính là
A. kĩ thuật chuyển gene. B. kĩ thuật cấy truyền phôi
C. liệu pháp tế bào gốc D. nhân bản vô tính.
Câu 7: Thức ăn được bảo quản khá lâu trong tủ lạnh vì nhiệt độ thấp có tác dụng
A. làm cho thức ăn ngon hơn. B. tiêu diệt được vi sinh vật.
C. kìm hãm sự sinh trưởng của vi sinh vật. D. thanh trùng vi sinh vật.
Câu 8: Khi la9m tiêu ba>n quan sa7t tê7 ba9o ngun phân, ngươ9i ta thươ9ng lâ7y mâBu ơ> đâ9u cho7p rêB ha9nh chu> 7u vi9
A. đâ9u cho7p rêB ha9nh chư7a mô phân sinh ngo\n. B. đâ9u cho7p rêB ha9nh chư7a nhiê9u tê7 ba9o hơn.
C. đâ9u cho7p rêB ha9nh mê9m dêB e7p ta\o tiêu ba>n. D. đâ9u cho7p rêB ha9nh dêB bă7t ma9u vơ7i thuô7c nhuô\m.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?
A. Có thể có trao đổi chéo các đoạn chromatid. B. Có sự phân chia của tế bào chất.
C. Có sự phân chia ở mỗi giai đoạn phân bào. D. Có sự nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể.
Câu 10: Trong giảm phân, nhiễm sắc thể tập hợp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo tại
A. kì giữa II B. kì giữa I C. kì trung gian D. kì đầu I
Trang 1/3 - Mã đề thi 001
Câu 11: Nhiễm sắc thể sau khi được nhân đôi ở kì trung gian được gọi là
A. nhiễm sắc thể đơn bội. B. nhiễm sắc thể kép.
C. nhiễm sắc thể lưỡng bội. D. nhiễm sắc thể đơn
Câu 12: Nếu có 24 NST kép trong một tế bào ở kì cuối I của giảm phân thì số nhiễm sắc thể lưỡng bội là
A. 2n = 48. B. 2n = 24. C. 2n = 6. D. 2n = 12.
Câu 13: Ưu điểm của nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng là
A. vận chuyển giống đi xa được dễ dàng khi sản xuất.
B. giảm bớt được khâu bảo quản giống trước khi sản xuất.
C. tạo ra một số lượng cây giống sạch bệnh trong thời gian ngắn.
D. chủ động công việc tạo các giống cây trồng từ phòng thí nghiệm.
Câu 14: Trong nguyên phân, hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn lại có ý nghĩa gì?
A. Thuận lợi cho sự phân li nhiễm sắc thể. B. Thuận lợi cho sự tiếp hợp nhiễm sắc thể
C. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể dễ xảy ra hơn D. Thuận lợi cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể
Câu 15: Để tạo ra hàng loạt cây con mang những tính trạng tốt của cây mẹ, người ta đã nhân giống chúng
bằng ứng dụng của
A. lai khác dòng. B. thụ tinh ống nghiệm. C. gây đột biến D. công nghệ tế bào
Câu 16: Quá trình giảm phân gồm mấy lần nhân đôi và mấy lần phân bào?
A. 2 lần nhân đôi, 1 lần phân bào. B. 1 lần nhân đôi, 1 lần phân bào.
C. 1 lần nhân đôi, 2 lần phân bào. D. 2 lần nhân đôi, 2 lần phân bào.
Câu 17: Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự là
A. S G1 G2 M. B. G1 G2 S M. C. G2 G1 S M. D. G1 S G2 M.
Câu 18: Sinh trưởng của vi sinh vật là
A. sự tăng khối lượng tế bào của quần thể. B. sự tăng kích thước tế bào của quần thể.
C. sự tăng số lượng cá thể của quần thể. D. sự tăng tích lũy các chất trong tế bào.
Câu 19: Nhóm nào sau đây không phải vi sinh vật?
A. Tảo đơn bào. B. Vi khuẩn. C. Động vật nguyên sinh. D. Rêu.
Câu 20: Kết thúc giảm phân I, từ 1 tế bào mẹ (2n) tạo thành
A. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST kép. B. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST kép.
C. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST kép. D. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST kép.
Câu 21: Nhóm vi sinh vật nào sau đây có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ
từ các hợp chất vô cơ?
A. Vi sinh vật hóa tự dưỡng B. Vi sinh vật hóa dị dưỡng
C. Vi sinh vật quang tự dưỡng D. Vi sinh vật hóa dưỡng
Câu 22: Trong phân bào nguyên phân, nguyên nhân chủ yếu làm cho tế bào con luôn có bộ nhiễm sắc thể
giống tế bào mẹ là do:
A. Nhiễm sắc thể nhân đôi, sau đó phân chia đồng đều cho hai tế bào con
B. Các kì diễn ra một cách tuần tự và liên tiếp nhau
C. Nhiễm sắc thể nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép, sau đó chia cho hai tế bào con
D. Ở kì sau, các nhiễm sắc thể tách nhau ra và trượt về hai cực tế bào
Câu 23: Trong chu kì tế bào, pha M bao gồm hai quá trình liên quan chặt chẽ với nhau là
A. trực phân & gián phân. B. kì trung gian & phân chia tế bào.
C. nguyên phân & giảm phân. D. phân chia nhân & phân chia tế bào chất
Câu 24: Khoảng thời gian giữa hai lần phân bào liên tiếp của tê bào nhân thực gọi là
A. sự phát triển tế bào. B. chu kì tế bào C. sự phân chia tê bào. D. quá trình phân bào.
Câu 25: Hình thức sinh sản phổ biến nhất của vi khuẩn là
A. nảy chồi. B. phân đôi. C. bào tử. D. trinh sản.
Câu 26: Vì sao vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất ở pha lũy thừa?
A. Vì số lượng tế bào sinh ra bằng tế bào chết đi. B. Vì các tế bào bị phân hủy nhiều.
Trang 2/3 - Mã đề thi 001
C. Vì vi khuẩn cần hình thành enzyme cảm ứng. D. Vì enzyme cảm ứng đã được hình thành.
Câu 27: Vi khuẩn thích nghi với môi trường, tăng cường tiết enzym trao đổi chất, chuẩn bị phân chia xảy
ra ở pha nào?
A. Lũy thừa. B. Tiềm phát. C. Cân bằng. D. Suy vong.
Câu 28: Nguyên lí cơ bản trong công nghệ tế bào động vật là nuôi cấy các
A. tế bào gốc. B. mô sẹo. C. tinh trùng. D. trứng.
PHẦN B. TỰ LUẬN (3 Câu = 3 Điểm)
Câu 29 (1 điểm):
Điểm khác biệt của việc phân chia tế bào bình thường và tế bào ung thư. Nêu một số biện pháp
phòng tránh bệnh ung thư.
Câu 30 (1 điểm):
Dung dịch cồn - iodine khả năng ức chế sinh trưởng tiêu diệt hầu hết các loại vi sinh vật.
Cồn và iodine có được xem là chất kháng sinh không? Giải thích vì sao.
Câu 31 (1 điểm):
Quan sát hình sau trả lời các câu hỏi sau:
- Em hãy cho biết tế bào bên đang thực hiện
quá trình phân chia nào? Giải thích tại sao.
- HaBy xa7c đi\nh bô\ NST 2n cu>a tê7 ba9o mẹ.
----------------HẾT------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 3/3 - Mã đề thi 001