
Trang 1/2 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I
Mã đề thi: 101
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học 2023-2024
Môn: Sinh học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 57: Ở Việt Nam, sự gia tăng bệnh ung thư thường liên quan đến
A. tinh thần không thoải mái, tíêu cực.
B. chế độ luyện tập thể thao chưa hợp lý.
C. phát triển nền nông nghiệp quá nhanh.
D. sử dụng các thực phẩm nhiễm hóa chất độc hại.
Câu 58: Trong pha sáng quang hợp sử dụng nguyên liệu nào sau đây?
A. CO2 B. ATP C. H2O. D. C6H12O6
Câu 59: Trong giảm phân, các nhiễm sắc thể kép phân li về 2 cực của tế bào xảy ra ở
A. kì đầu I. B. kì sau II. C. kì sau I. D. kì cuối I.
Câu 60: Trong giảm phân, các NST có hiện tượng bắt chéo và xảy ra trao đổi đoạn ở kì
A. Đầu 1. B. Đầu 2. C. Giữa 2. D. Giữa 1.
Câu 61: Giai đoạn nào của hô hấp tế bào ở sinh vật nhân thực xảy ra ở ti thể?
A. Lên men. B. Chu trình Canvil. C. Đường phân. D. Chu trình Krebs.
Câu 62: Thời gian t khi tế bào được sinh ra, l n lên và phân chia thành các tế bào con được gọi là
A. Quá trình phân bào B. Chu kì tế bào
C. Quá trình giảm phân D. Quá trình nguyên phân
Câu 63: Một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm nguyên phân 4 lần liên tiếp. Số tế bào con tạo ra là?
A. 40 B. 16 C. 32 D. 4
Câu 64: Ý nghĩa về mặt di truyền của sự trao đổi chéo NST trong giảm phân là
A. làm tăng số lượng NST trong tế bào. B. tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền.
C. duy trì tính đặc trưng về cấu trúc NST. D. góp phần tạo ra các biến dị tổ hợp .
Câu 65: Ba thành tựu nỗi bật và có ý nghĩa l n trong thực tiễn của công nghệ tế bào động vật là
A. nhân bản vô tính, liệu pháp tế bào gốc, liệu pháp gene.
B. nuôi cấy mô tế bào, liệu pháp tế bào gốc, lai tế bào sinh dưỡng.
C. nhân bản vô tính, liệu pháp tế bào gốc, lai tế bào sinh dưỡng.
D. nuôi cấy mô tế bào, liệu pháp tế bào gốc, liệu pháp gene.
Câu 66: Bào quan nào sau đây tham gia vào việc hình thành thoi phân bào?
A. trung thể. B. Gôngi. C. không bào. D. ti thể.
Câu 67: ì trung gian bao gồm các pha theo trình tự là
A. G1, S, G2, nguyên phân. B. G1, S, G2, .
C. G1, G2, S, nguyên phân. D. G1, G2, S.
Câu 68: Giai đoạn hô hấp tế bào không giải phóng ATP là
A. Oxy hóa pyruvic acid. B. Chu trình Krebs.
C. Chuỗi chuyền electron hô hấp. D. Đường phân.
Câu 69: Trong quang hợp, quá trình quang phân li nư c giải phóng chất nào sau đây?
A. CO2. B. C6H12O6. C. O2 . D. Nư c.
Câu 70: ết thúc giảm phân II, các tế bào con tạo ra có bộ NST
A. 2n (kép). B. n (kép). C. n (đơn). D. 2n (đơn).
Câu 71: Một tế bào sinh dưỡng ở Ngô(2n=20) nguyên phân. Số NST có trong 1 tế bào đang ở kì sau là