SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN: SINH 12. NĂM HỌC 2023 – 2024
STT Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị
kiến
thức
Mức
độ
nhận
thức
Tổng
Nhận biết Vận dụng Vận
dụn
g
cao
Số
CH
% điểm
Số
CH
Thời
gian
Số
CH
Thời
gian
Số
CH
Thời
gian
Số
CH
Thời
gian
TN TL
1
1.Chươ
ngI
Bằng
chứng
và cơ
chế
tiến
hóa
1.1.Họ
c
thuyết
THTH
điện
đại.
1 2 1 1 5 16,67
%
1.2.Loà
i
quá
trình
hình
thành
loài.
22116
20%
2.Chư
ơng II:
Sự phát
sinh và
phát
triển
của sự
2.1.Ng
uồn
gốc sự
sống
1 1 3,33%
2.2. Sự
phát
triển
1 1 2 6,67%
sống
trên
TĐ.
của
sinh
giới
qua các
đại địa
chất.
2.3. Sự
phát
sinh
loài
người
1 1 3,33%
2
1.Chươ
ngI :
thể
quần
thể
sinh
vật.
1.1.
Môi
trường
sống
và các
nhân tố
sinh
thái.
1 1 2 1 5 16,67
%
1.2.
Quần
thể
sinh
vật và
mối
quan
hệ giữa
các cá
thể
trong
quần
thể.
2 2 4
13,33
%
1.3.
Các
đặc
trưng
cơ bản
trong
3 2 1 6
20%
quần
thể.
Tổng 12 9’ 9 9’ 6 15’ 3 12’ 30 0 45’ 100%
Tỉ lệ 40% 30% 10%
BẢNG ĐẶC TẢ KIỄM TRA GIỮA HỌC KÌ 2-SINH 12
PHẦN 2. TIẾN HÓA
Chủ đề 1. Thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại
1Nhận biết
- Nêu được khái niệm tiến hoá nhỏ
- Phát biểu được khái niệm thích nghi
- Phát biểu được khái niệm loài sinh học.
- Nhận ra được đặc điểm,vai trò của nhân tố tiến hóa CLTN.
Thông hiểu
- Trình bày được quần thể là đơn vị tiến hoá nhỏ.
- Trình bày được các nhân tố tiến hoá (đột biến, di nhập gene, chọn lọc tự nhiên,
yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên).
- Trình bày được cơ chế hình thành đặc điểm thích nghi.
- Lấy được ví dụ minh hoạ về đặc điểm thích nghi chỉ hợp lí tương đối.
- Trình bày được cơ chế hình thành loài mới.
Vận dụng
Giải thích được các đặc điểm thích nghi chỉ hợp lí tương đối.
Các hình thức di nhập gen trong thực tiễn.
Vận dụng cao
Tác động của các NTTH đến quần thể
Chủ đề 2. Loài và quá trình hình thành loài, tiến hoá lớn và phát sinh chủng loại.
2 Loài và quá trình hình
thành loài.
Nhận biết
- Nhớ được các tiêu chuẩn để phân biệt các loài.
- Nhận ra các con đường hình thành loài mới .
Thông hiểu
- Hiểu được cơ chế hình loài mới .
- Hiểu được các cơ chế cách li.
Vận dụng
- Tính được bộ NST của các thể song nhị bội bằng con đường lai xa và đa bội hóa
Vận dụng cao
- Vận dụng kiến thức các cơ chế cách li trong quá trình hình thành loài mới.
3 1. Tiến hoá lớn Nhận biết
Phát biểu được khái niệm tiến hoá lớn.
Thông hiểu
Phân biệt được tiến hoá lớn và tiến hoá nhỏ.
2. Sự phát sinh chủng loại Thông hiểu
Tnh bày được sinh giới có nguồn gốc chung (dựa vào sơ đồ cây sự sống).
Vận dụng
Phân tích được sự phát sinh chủng loại là kết quả của tiến hoá.
Vận dụng cao
Làm được bài tập sưu tầm tài liệu về sự phát sinh và phát triển của sinh giới hoặc của
loài người.
4 3. Quá trình phát sinh sự Thông hiểu
sống trên Trái Đất Vẽ được sơ đồ ba giai đoạn phát sinh sự sống trên Trái Đất, gồm: tiến hoá hoá học,
tiến hoá tiền sinh học, tiến hoá sinh học.
5 4. Quá trình phát triển sinh
vật qua các đại địa chất
Thông hiểu
- Trình bày được nội dung các đại địa chất biến cố lớn thể hiện sự phát triển của
sinh vật trong các đại đó trên sơ đồ.
- Trình bày được một số minh chứng về tiến hoá lớn.
6 5. Các giai đoạn chính
trong quá trình phát sinh
loài người
Thông hiểu
Vẽ được sơ đồ các giai đoạn chính trong quá trình phát sinh loài người; nêu được loài
người hiện nay (H. sapiens) đã tiến hoá từ loài vượn người (Australopithecus) qua
các giai đoạn trung gian.
PHẦN 2: SINH THÁI HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG
Chủ đề 1. Môi trường và các nhân tố sinh thái
7 1. Môi trường sống của
sinh vật
Nhận biết
Phát biểu được khái niệm môi trường sống của sinh vật.
8 2. Các nhân tố sinh thái Nhận biết
Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái.
Nhận biết được các nhân tố sinh thái.
Thông hiểu
- Phân biệt được các nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh.
- Lấy được dụ về tác động của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật thích
nghi của sinh vật với các nhân tố đó.
- Trình bày được các quy luật về tác động của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh
vật, như: giới hạn sinh thái; tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái; tác động
không đồng đều của các nhân tố sinh thái.