MA TRN KIM TRA GIA HC KÌ II
MÔN: SINH HC LP 12 - THI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
HÌNH THC: 100% trc nghim (30 Câu)
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
S CH
Thi
gian
(phút
%
tng
đim
S CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
Trc
nghim
1
Cơ chế tiến
hóa
1.1. Hc thuyết Lamac,
hc thuyết Đacuyn
2
2
1
1,2
9
23,8
53,3
1.2. Quan nim tiến hóa,
ngun nguyên liu tiến
hóa, các nhân t tiến hóa
(Theo thuyết tiến hóa
tng hp hiện đại)
3
3
2
2,4
1
2
1.3. Khái nim loài sinh
học, các cơ chế cách li
sinh sn gia các loài
2
2
1
2
7
1.4. Quá trình hình thành
qun th thích nghi, quá
trình hình thành loài
2
2,4
2
6,8
2
S phát sinh
và phát trin
s sng trên
trái đt
3.1. Ngun gc s sng
1
1
1
1,2
4
5,2
13,3
3.2. S phát trin ca sinh
giới qua các đại địa cht
1
1
3.3. S phát sinh loài
người
1
2
3. Cá th
qun th sinh
vt
3.1. Môi trường và các
nhân t sinh thái
2
2
1
1,2
1
3.4
4
6,6
13,3
3.2. Qun th sinh vt và
mi quan h gia các cá
th trong qun th
1
1
2
2,4
2
4
5
7,4
16,7
3.3. Các đặc trưng cơ bản
ca qun th sinh vt;
Biến động s ng cá th
ca qun th sinh vt.
1
2
1
2
3,3
Tng
12
12
9
10,8
6
12
3
10,2
30
45
10
T l (%)
40%
30%
20%
10%
BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA K II
MÔN: SINH HC LP 12
THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến
thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
Nguyên
nhân và
cơ chế tiến
hoá
1.1. Hc
thuyết Lamac,
hc thuyết
Đacuyn.
12. Quan
nim tiến hóa,
ngun nguyên
liu tiến hóa,
các nhân t
tiến hóa (Theo
thuyết tiến
hóa tng hp
hiện đại)
Nhn biết:
- Nêu được đặc điểm, vai trò ca biến d thể, đấu tranh sinh tn,
phân li tính trng, chn lc t nhiên, chn lc nhân to. (Câu 1-TN),
(Câu 2-TN)
- Nhận ra được nguyên nhân, chế tiến hóa theo thuyết Đacuyn
theo thuyết tiến hoá hiện đại.
- Nêu được ni dung ca thuyết tiến hoá tng hp.
- Nêu được khái nim tiến hóa nh và tiến hóa ln.(Câu 3-TN)
- Nhn dạng được ngun biến d di truyn ca qun th là nguyên
liu ca tiến hoá. (Câu 4-TN),
- Lit được c nhân t tiến hoá nh được vai trò ca tng
nhân t (Câu 5-TN), .
- K được các nhân t tiến hóa tham gia vào quá trình hình thành
qun th thích nghi nh đưc vai tca mi nhân t.
Thông hiu:
- Phân biệt được chn lc t nhiên và chn lc nhân to và trình bày
được cơ chế hình thành đặc điểm thích nghi theo hc thuyết Đacuyn.
- Trình bày được đưc ni dung hc thuyết Đacuyn. (Câu 6-TN).
- Xác định được các nhân t tiến hoá theo thuyết tiến hoá tng hp
dựa vào đặc điểm và vai trò ca chúng. (Câu 7-TN)
- Phân bit tiến hóa nh và tiến hóa ln.
- Xác định được vai t của chế tác động ca chn lc t
nhiên. (Câu 8-TN)
- Xác định được các yếu t ảnh hưởng đến tốc độ hình thành qun
th thích nghi.
- Giải thích được tại sao đặc điểm thích nghi ch mang tính tương
đối.
- Phân biệt được ngun biến di sơ cấp và ngun biến d th cp.
- Trình bày được vai tcủa đột biến, di - nhp gen, biến động di
truyền đối vi tiến hóa nh.
5
(1,2,3,4,
5)
3
(6,7,8)
1
(9)
- Phân biệt được tốc độ thay đổi tn s alen tri và ln ca chn lc
t nhiên.
- Phân biệt được thuyết tiến hóa của Đacuyn với thuyết tiến hóa tng
hp hiện đại.
- Gii thích được chiều hưng tiến hóa theo thuyết tiến hoá tng
hp.
Vn dng:
-Giải thích được tốc độ thay đổi tn s alen tri và ln ca chn lc
t nhiên. (Câu 9-TN)
- Phân biệt được thuyết tiến hóa của Đacuyn vi thuyết tiến hóa
tng hp hiện đi v chn lc t nhiên
- Gii tch đưc vai t ca q trình giao phi (ngu phi, giao
phi la chn, giao phi gn t phối) đối vi tiến h nh :
cung cp nguyên liu th cấp, làm thay đi thành phn kiu gen
ca qun th.
- Phân biệt đưc vai t ca ca các nhân t tiến hóa đi vi quá
trình tiếna nh.
- Xác định được nhân tố chi phối quá trình tiến hóa th ng qua sự
biến đổi cấu tr c DT của quần thể qua các thế hệ
Vn dng cao
- Xác định được vai tr của C TN th ng qua ví d c thể
1.3. Khái
nim loài sinh
học, các
chế cách li
sinh sn gia
các loài.
1.4. Quá trình
hình thành
qun th thích
nghi, quá
trình hình
Nhn biết:
- Nêu được khái nim loài sinh hc các chế cách li (Câu 10-
TN),
- Nêu được đặc điểm chung v c con đường hình thành loài
- Nhận ra được tiêu chí phân biệt loài thân thuộc (Câu 11-TN)
- Liệt được tên các chế cách li n các con đường hình
thành loài mi.
- Nhận ra được bn cht ca quá trình hình thành loài
- Nêu được các đặc điểm của các phương thức hình thành loài mới
theo các con đường địa lí, sinh thái, lai xa và đa bội hóa.
- Nêu được các ví d v các con đưng hình thành loài mi.
Thông hiu:
- Phân bit các dng cách li thông qua các ví d . (Câu 12-TN)
- Xác định được vai tr của cách li sinh sản trong quá trinh hình
thành loài (Câu13-TN)
2
(10,11)
2
(12,13)
1
(14)
2
(15,16)
thành loài
- Liệt kê được các con đường hình thành loài
- Xác định đưc thc cht của quá trình hình thành loài các đc
đim hình thành loài mi theo các con đường địa lí, sinh thái, lai xa
và đa bội hoá.
Vn dng:
- Liệt đươc các được các con đường hình hình thành loài qua các
ví d . (Câu 14-TN)
Vận dụng cao:
- Vn d ng chế hình thành loài b ng con đường lai xa đa bi
hoá để xác định s ợng NST đặc điểm của thể song nh bi
(Câu 15-TN)
-Phân tích được chế hình thành loài cùng khu khác khu. (Câu
16-TN)
2 S phát
sinh và
phát trin
ca s
sng trên
Trái Đất
2.1. Ngun
gc s sng
2.2.S phát
trin ca sinh
gii qua các
đại địa cht;
2.3. S phát
sinh loài
người.
Nhn biết:
- Nhận ra đưc kết qu của giai đon tiến hóa hoá hc tiến hoá
tin sinh hc. (Câu 17-TN)
- K được tên 5 đại địa cht nhn ra các sinh vật đin hình trong
mỗi đại địa cht.
- u đưc khái nim hóa thch nhn ra vai trò ca hóa thch
trong nghiên cu lch s phát trin ca sinh gii. (Câu 18-TN)
- Nhận ra được các b ng chng v ngun gốc động vt ca loài
người.
Thông hiu:
- Sp xếp được tên th t 3 giai đon chính trong quá trình tiến
hóa ca s sng trên Trái Đt. (Câu 19 TN)
- Xác định được các giai đoạn ca quá trình phát sinh s sng trên
Trái Đất dao kết qu ca mỗi giai đoạn.
- Phân biệt được các khái nim: tiến hoá sinh hc, tiến hoá tin sinh
hc, tiến hoá sinh hc.
- c định được các đại địa cht thông qua các sinh vt điển hình.
- Phân biệt được tiến hoá sinh hc và tiến hoá văn hoá
Vn dng:
- Xác định đưc mi quan h h hàng (gn - xa) gia các loài sinh
vt gia ngưi vi mt s loài vượn người thông qua bng s
liu so sánh v ADN và prôtêin gia các loài. (Câu 20-TN)
2
(17,18)
1
(19)
1
(20)
3. Cá th
và qun
3.1. Môi
trường các
Nhn biết:
- Tái hiện đưc khái niệm m i trưng nhận ra được 4 loi môi
2
(21,22)
1
(23)
1
(24)