Lớp: 9/……..........- MÃ ĐỀ: B
Số báo danh:……… - Phòng: …..
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời
đúng:
Câu 1: Đặc điểm nào chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật?
A. Giới tính B. Lứa tuổi C. Mật độ D. Pháp luật
Câu 2: Các nhân tố sinh thái vô sinh gồm:
A. Nấm, gỗ mục B. Vi khuẩn, nấm C. Ánh sáng, nước D. Tảo, địa y
Câu 3: Động vật nào sau đây thuộc nhóm hằng nhiệt?
A. Chồn B. Tắc kè C. Thằn lằn D. Giun đất
Câu 4: Cây ưa sáng thường sống ở nơi?
A. Nơi nhiều ánh sáng tán xạ
B. Nơi có cường độ chiếu sáng trung bình
C. Nơi khô hạn
D. Nơi quang đãng
Câu 5: Lá của cây ưa bóng có đặc điểm:
A. Lá dày, nằm ngang, có nhiều tế bào mô giậu
B. Lá mỏng, nằm ngang, ít hoặc không có tế bào mô giậu
C. Lá to, nằm nghiêng, ít hoặc không có mô giậu
D. Lá dày, nằm nghiêng, có nhiều tế bào mô giậu
Câu 6: Động vật nào dưới đây thường sống ở nơi khô nóng?
A. Ốc sên B. Ễnh ương C. Thằn lằn D. Giun đất
Câu 7: Ví dụ nào sau đây thể hiện quan hệ cộng sinh?
A. Địa y sống bám trên cây
B. Vi khuẩn sống trên nốt sần rễ họ đậu
C. Cá ép bám vào rùa biển
D. Giun đũa sống trong ruột người
Câu 8: Hiện tượng rễ của các cây cùng loài sống gần nối với nhau là quan hệ gì?
A. Hỗ trợ B. Cộng sinh C. Hội sinh D. Cạnh tranh
Câu 9: Nhóm nào dưới đây gồm những cây ưa sáng?
A. Phượng, ngô, lá lốt, diếp cá
B. Lá lốt, trầu không, diếp cá
C. Trầu không, hoàng tinh, lúa
D. Nhãn, dừa, lúa
Câu 10: Đặc trưng cơ bản của quần thể là:
A. Tỉ lệ giới tính
B. Thành phần nhóm tuổi
C. Mật độ quần thể
D. Cả A, B, C
Câu 11: Nhóm tuổi sinh sản có ý nghĩa:
A. Làm tăng trưởng kích thước, khối lượng của quần thể
B. Quyết định mức sinh sản của quần thể
C. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể
D. Làm cho kích thước quần thể giảm sút
Câu 12: Quần xã sinh vật là:
A. Tập hợp các cá thể cùng loài
B. Tập hợp các cá thể khác loài
C. Tập hợp các quần thể sinh vật cùng loài
D. Tập hợp các quần thể sinh vật khác loài
Câu 13: Tháp tuổi dân số trẻ là tháp có:
A. Đáy rộng B. Đáy hẹp C. Đỉnh rộng D. Cả B, C
Câu 14: Đặc điểm nào vừa có ở quần thể người, vừa có ở quần thể sinh vật khác?
A. Mật độ B. Văn hoá C. Giáo dục D. Kinh tế
Câu 15: Lưới thức ăn hoàn chỉnh gồm:
A. Sinh vật sản xuất
B. Sinh vật phân giải
C. Sinh vật tiêu thụ
D. cẢ A, B, C
I. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)