MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN SINH HỌC- LỚP 9
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
THẤP
VẬN DỤNG
CAO
Ứng dụng
di truyền
học
.Ys nghi a hiê#n tươ#ng
thoa(i hoa(i Hiện tượng thoái hóa
do tự thụ phấn ở cây
giao phấn và giao
phối gần ở động vật.-
1 câu
( 2 điểm)
1 y( (1 điểm) 1 y( (1 điểm)
Sinh vật và
môi
trường
Môi trường và các
nhân tố sinh thái
-Giơ(i ha#n sinh tha(i
-Nhâ#n biê(t ca(c
nho(m sinh vâ#t
-Nhâ#n biê(t ca(c gia(
tri# giơ(i ha#n nhiê#t đô#
Xác định mối quan hệ
khác loài qua các ví
dụ cụ thể
Vẽ đồ tả
giới hạn sinh
thái của một
loài sinh vật
7 câu
( 4 điểm)
7 câu (2,65 điểm) 4 câu (1,35 điểm) 1 y( (1 điểm)
Hệ sinh
thái
Quần thể sinh vật la\
gi\
-Ti(nh sô( lươ#ng ca(c
nho(m tuô]i trong quâ\n
thê]
-Nhâ#n biê(t
quâ\n thê] sinh
vâ#t
Xa(c đi#nh va\
ve Tha(p tuô]i
10 câu
( 4 điểm)
1y((0,5 điểm) 1 y( (0,5 điểm) 3câu (1 điểm) 1 y( (1 điểm)
Tổng
Số câu: 18
Số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
9 câu
4,15 điểm
41,5%
6 câu
2,85 điểm
28,5%
4 câu
2,15 điểm
20%
1 câu
1 điểm
10%
ĐĂ6C TA7 ĐÊ9 GIƯ;A KI9 II SINH 9
NỘI
DUNG
MỨC ĐỘ YÊU CẦU
CẦN ĐẠT
SỐ SỐ Ý /
SỐ CÂU
HỎI
CÂU HỎI
TL
(số ý)
TN
(số
câu)
TL
(số
ý)
TN
( số
câu)
Ưngs
du#ng di
truyê\n
ho#c
Nhận
biết -NêuYs nghi a hiê#n tươ#ng thoa(i hoa(i 1/2 C13
Thông
hiểu -Hiện tượng thoái hóa do tự thụ phấn
cây giao phấn giao phối gần động
vật.-
1/2 C13
Sinh
vật và
môi
trường
Nhận
biết -Giơ(i ha#n sinh tha(i
-Nhâ#n biê(t ca(c nho(m sinh vâ#t,nho(m nhân
tô( sinh tha(i
-Nhâ#n biê(t ca(c gia( tri# giơ(i ha#n nhiê#t đô#
1/2
1/2
5
C15
C16
C1-
C5
Thông
hiểu Xác định mối quan hệ khác loài qua các
ví dụ cụ thể
4 C6-C
9
Vận
dụng Vẽ đồ tả giới hạn sinh thái của
một loài sinh vật
1/2 C15
Hệ
sinh
thái
Nhận
biết Quần thể sinh vật la\ gi\ 1/2 C14
Thông
hiểu Ti(nh sô( lươ#ng ca(c nho(m tuô]i trong quâ\n thê] 1/2 C14
Vận
dụng - Nhâ#n biê(t đươ#c quâ\n thê] sinh vâ#t 3 C10-
12
Vận
dụng
cao Xa(c đi#nh va\ ve Tha(p tuô]i 1/2 C14
PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BÀN
TRƯỜNG THCSTHU BỒN
-------------------
ĐỀKIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: SINH HỌC 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
A. Phần trắc nghiệm: (4,0 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Nhóm nhân tố nào sau đây đúng là nhóm nhân tố vô sinh?
a. Khí hậu, ánh sáng, độ dốc, thực vật. b. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, gió.
c. Gió, không khí, độ ẩm, động vật. d. Nước biển, cá, ao hồ, độ dốc.
2. Nhiệt độ cơ thể sinh vật không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường là:
a. Sinh vật biến nhiệt. b. Động vật nguyên sinh.
c. Sinh vật hằng nhiệt. d. Thực vật và động vật.
3. Nhóm các sinh vật ưa tối là:
a. Dơi, muỗi, chim sẻ. b. Gián, dơi, dê.
c. Chim bìm bịp, chồn, chuột. d. Chim cú mèo, gián, dơi.
4. Nhóm các động vật nào sau đây gồm toàn sinh vật biến nhiệt:
a. Cá chép, thằn lằn, hổ, gà. b. Cá rô phi, rắn nước, cá sấu, ốc sên.
c. Báo, gấu, chim bồ câu, đại bàng. d. Sư tử, hươu, nai, trâu.
5. Cây xương rồng lá biến thành gai có tác dụng gì?
a. Chống chọi với sự thay đổi nhiệt độ b. Chống chọi với sự thay đổi ánh sáng
c. Chống chọi với sự thay đổi độ ẩm. d. Hạn chế sự thoát hơi nước
6. Cá ép bám vào rùa biển nhờ đó được đưa đi xa. Đây là mối quan hệ gì?
a. Hội sinh b. Cộng sinh
c. Kí sinh d. Cạnh tranh
7:Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó 2 bên có lợi, là mối quan hệ?
a. Kí sinh b. cạnh tranh c. hội sinh d. cộng sinh
8.Trong quan hệ đối địch giữa các loài sinh vật:
a. Không loài nào có lợi. b. Một loài được lợi và loài kia bị hại.
c. Không loài nào bị hại. d. Cả 2 loài đều có lợi.
9. Giun đũa sống trong cơ thể người là ví dụ về mối quan hệ:
a. Cộng sinh. b. Kí sinh.
c. Cạnh tranh. d. Hội sinh.
10. Tập hợp những cá thể sinh vật nào là quần thể:
a. Các con cá chép sống ở hai hồ nước khác nhau
b. Các con ca( rô phi đơn ti(nh trong 1 ao ca(
c. Các cá thể cá chép, cá mè, cá rô sống trong 1 ao.
d. Các cây lúa trong ruộng lúa
11. Một quần thể chim sẻ có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:
- Nhóm tuổi trước sinh sản: 53 con / ha
- Nhóm tuổi sinh sản: 29 con/ ha
- Nhóm tuổi sau sinh sản: 17 con/ ha
Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?
a. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển. b. Dạng phát triển.
c. Dạng giảm sút. d. Dạng ổn định.
12. Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?
a. Các cá thể chim cánh cụt sống ở bờ biển Nam cực.
b. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa.
c. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau.
d. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng Đông bắcViệt Nam.
B. Phần tự luận: (6đ)
Câu13(2đ):Vì sao hiện tượng tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gẩn ở động
vật lại gây ra hiện tượng thoái hóa ? Trong chọn giống người ta dùng hai phương
pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần nhằm mục đích gì ?
Câu 14(2đ):Thê( na\o la\ mô#t Quâ\n thê] sinh vâ#t ?Mô#t quâ\n thê] chuô#t đô\ng trên 1
ca(nh đô\ng Ba\u Đưng ơ] Phong Lu#c tây co( 350 con ,trong đo( chuô#t gia\ chiê(m
10% ,chuôt sinh sa]n gâ(p 3 lâ\n chuô#t gia\ , sô( co\n la#i la\ chuô#t con.Ha y xa(c đi#nh da#ng
tha(p tuô]i va\ ve tha(p tuô]i cu]a quâ\n thê] chuô#t đo( ?
Câu 15(2đ)Giơ(i ha#n sinh tha(i la\ gi\ ?
Cho biết loài xương rồng sa mạc có giới hạn nhiệt độ từ 0 đến 56oc, trong
đósinh trưởng phát triển mạnh nhất ở 32oc
a. Hãy vẽ sơ đồ mô tả giới hạn nhiệt độ của loài xương rồng
b. Xác định tên các giá trị nhiệt độ trên sơ đồ
--------------------HẾT -----------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SINH HỌC 9
A. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TL b c d d d a d d b d b c