HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TIẾNG ANH – KHỐI 11
NĂM HỌC 2024 2025
ĐỀ 001
(36 câu x 0.25 = 9 points)
1. F
2. T
3. F
4. T
5. T
6. A
7.C
8. A
9. B
10. C
11. D
12. C
13. C
14. B
15. B
16. R
17. R
18. W
19. D
20. B
21. D
22. A
23. B
24. C
25. B
26. D
27. D
28.B
29. D to be
31. A having
decided
32. D original
33. He apologized (me) for having forgotten to submit his homework by deadline.
34. We went to Mekong River Delta to watch live performances of Don Ca Tai Tu.
35. He was the second man to be killed in this way.
36. No. It is my mother who/that wants me to contact her from time to time when I’m out.
Writing Part 3. (1.0 point)
1. Task response: 0,25
2. Coherence and cohesion: 0,25
3. Lexical resource: 0,25
4. Grammatical Range and Accuracy: 0,25
ĐỀ 002
(36 câu x 0.25 = 9 points)
1. F
2. T
3. F
4. T
5. T
6. A
7.C
8. A
9. B
10. C
11. A
12. B
13. B
14. D
15. B
16. A
17. D
18. A
19. D
20. B
21. B
22. D
23. C
24. B
25. D
26. R
27. W
28. W
29. C to appear
31. B pay a
visit
32. D historic
33. No. It is Tuan who/that knows how to get around by himself using public transport.
34. We lower the volume not to bother our neighbours.
35. Having finished her work, she left the office.
36. The last person to leave the room must turn off the lights.
Script 1:
Writing Part 3. (1.0 point)
1. Task response: 0,25
2. Coherence and cohesion: 0,25
3. Lexical resource: 0,25
4. Grammatical Range and Accuracy: 0,25 ------ HẾT ------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ LỚP 11
Thời gian làm bài: 60 PHÚT
TT
Chương/
Nội dung/đơn v kin thc
Mc độ đánh giá
Tổng
Tỉ lệ
chủ đề
TNKQ nhiều
lựa chọn
TNKQ đúng -
sai
TNKQ Trả lời
ngắn
Tự luận
%
điểm
Bit
Hiểu
VD
Bit
Hiểu
VD
Bit
Hiểu
VD
Bit
Hiểu
VD
Bit
Hiểu
VD
1
Nghe
hiểu
Nghe hiểu 1: Nghe và trả lời
câu hỏi đúng/sai
2
2
1
2
2
1
Nghe hiểu 2: Nghe và chọn
đáp án đúng
2
2
1
2
2
1
2
Đọc hiểu
Đọc hiểu 1: Bài đọc điền từ
vào chỗ trống trong bài văn
(MCQs)
2
2
1
2
2
1
Đọc hiểu 2: Đọc và trả lời câu
hỏi liên quan đến nội dung bài
đọc
2
2
1
2
2
1
Kin
thc
ngôn
ngữ
Kiến thức ngôn ngữ 1: Từ
vựng
1
1
0
1
1
Kiến thức ngôn ngữ 2: Ngữ
pháp
1
1
1
1
1
1
Kiến thức ngôn ngữ 3:
Structure
3
3
0
0
4
Vit
Viết 1:
3
1
3
1
0
Viết 2:
1
1
2
1
1
2
Viết 3: Viết đoạn văn/bài văn
4
0
0
4
Tổng số câu
4
5
3
5
2
1
3
3
2
4
2
6
16
12
12
Tổng số điểm
40%
30%
30%
Tỉ lệ %
12
8
8
12
30%
20%
20%
30%
MA TRẬN ĐẶC TẨ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 TIẾNG ANH 11
TT
Kĩ năng
Đơn vị kiến
thức/kỹ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
1
LISTENING
(2.5 điểm)
1. Nghe hiểu ý chính các
đoạn hội thoại, độc thoại
khoảng 200 - 230 từ về
những chủ đề quen thuộc.
- ….(theo sách)
- ...
Học sinh trả lời câu hỏi
bằng cách chọn True/false
Nhận biết:
- Nghe lấy thông tin chi tiết về:
+….(theo chủ đề sách)
Thông hiểu:
- Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại / hội thoại
để chọn từ phù hợp.
Vận dụng:
- Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả
lời phù hợp.
2. Nghe hiểu ý chính các
đoạn hội thoại, độc thoại
khoảng 200 - 230 từ về
những chủ đề quen thuộc.
- ….(theo sách)
-
Học sinh trả lời câu hỏi
bằng cách chọn phương án
trả lời A, B, C (3 lựa chọn)
Nhận biết:
- Nghe lấy thông tin chi tiết về:
+….(theo chủ đề sách)
Thông hiểu:
- Nghe lấy thông tin chi tiết
Vận dụng:
- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các
chi tiết sai để chọn đáp án đúng. (Lưu ý: 03 lựa
chọn các phương án nhiễu cần khác biệt rõ ràng với
đáp án về âm, số…)
2
READING
(2.5 điểm)
1. Cloze test
Hiểu được bài đọc có độ dài
khoảng 140-160 từ về các
chủ điểm đã học:
- ….(theo sách)
- ...
Học sinh trả lời câu hỏi bằng
cách lựa chọn phương án trả
lời A, B, hoặc D (4 lựa chọn)
Nhận biết:
- Các đặc điểm grammar:
+….(theo chủ đề)
- cấu trúc câu, từ loại…
Thông hiểu:
- Nghĩa của từ trong ngữ cảnh .
Vận dụng:
- Phân tích mối liên kết giữa các câu
trong văn bản để chọn liên từ phù hợp.
2. Reading comprehension
Hiểu được nội dung chính và
nội dung chi tiết đoạn văn
bản có độ dài khoảng 250-
280 từ, xoay quanh các chủ
đề đã học:
-...(theo sách)
-…...
Học sinh trả lời câu hỏi
bằng cách lựa chọn phương
án trả lời A, B,C hoặc D (4
lựa chọn)
Nhận biết:
- Thông tin chi tiết.
- Từ đồng nghĩa.
Thông hiểu:
- Hiểu ý chính của bài đọc.
- Hiểu nghĩa tham chiếu.
Vận dụng:
- Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh.
- Hiểu, phân tích, tổng hợp ý chính của
bài để chọn câu trả lời phù hợp.
- Hiểu ngụ ý của tác giả
3
WRITING
(3.0 điểm)
Error identification
Gạch chân 4 lựa chọn có
chứa lỗi về grammar and
vocabulary sai cần phải sửa
lại
Nhận biết:
- Nhận diện lỗi hòa hợp trong câu (cấu trúc, mệnh
đề danh động từ hoà thành, mệnh đề phân từ hoàn
thành, động từ nguyên mẫu, từ loại, …)
Sentence transformation
Viết lại câu không thay đổi
nghĩa trong 3-5 từ (sử dụng
phần vocabulary và grammar
đã học)
Thông hiểu:
- Viết lại câu sử dụng các cấu trúc khác nhau...
- Hoàn thành câu theo cấu trúc đã học
Write an essay:
Viết bài luận theo yêu cầu:
-
Vận dụng:
- Viết bài luận có độ dài 80 từ trở lên.
4
Use of
English
(2.0 điểm)
Choose the best answer
(A, B, C or D) (4 lựa
chọn)
* Vocabulary: word form,
preposition, synonym,
antonym, everyday
english..
- Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ
đề đã học.
- Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã
học.
- Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong
bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng.
Trang 1/4 Mã đề 001
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH Môn: Tiếng Anh Lớp: 11
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh:………………..…………..…. Lớp:………………
LISTENING (2,5 points)
Part 1. Listen and choose TRUE/FASLE for each statement. You will listen TWICE.
STATEMENTS
TRUE
FALSE
1. In 2014, Trang An was the only site in Vietnam to get UNESCO's
recognition as a mixed World Heritage Site.
2. There are more than 600 kinds of plants and 200 kinds of animals
in the Trang An ecosystem.
3. Hundreds of ancient temples and pagodas from the same historical
periods can be found at the Trang An site.
4. The location in Trang An is a place of natural beauty and
landscape that has not been changed or harmed by human activities.
5. The pagodas and temples in Trang An have been preserved with
their original architectural designs.
Part 2. Listen to the conversation. Choose the best answer to each question. You will listen
TWICE.
6. What is the name of the radio show?
A. Life Skills B. Teen Talk C. Independent Living
7. How many children does Long have in his family?
A. Three B. Two C. One
8. Tuan is given a list of responsibilities such as doing household chores and _____________
A. looking after my grandparents B. do the laudry C. prepare meals
9. What kind of personal things can Minh make his own choices about?
A. Hobbies B. Clothes C. Food and drinks
10. What skill does the MC hope that the students will be ready to do one day?
A. Voice their opinions B. Make their own decisions C. Live independently
Write your answer here
6
7
8
9
10
USE OF ENGLISH (2 points)
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined
word(s) in each of the following questions.
11. For example, you can go on a boat trip there to enjoy the beautiful landscape.
A. painting B. picture C. opinion D. scenery
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined
word(s) in each of the following questions.
12. We should increase efforts to preserve Ca Tru because nowadays there are very few Ca Tru
musicians left.
A. protect B. defend C. destroy D. guard
Đề KT chính thức
(Đề có 04 trang)
Mã đề: 001