KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 6
TT
Chương
/
chủ đề
Nội dung/đơn vi% kiê(n thư(c
Mức độ nhận thức
Tổng
%
điểm
Nhâ%n
biê(t
Thông
hiê3u
Vâ%n
du%ng
Vâ%n
du%ng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Chủ đề
5: Ứng
dụng tin
học
Bài 10:
Sơ đồ tư
duy
1TL
(C1)
1
3TN
(C1,3,6)
1.5
4
2.5
25%
Bài 11:
Định
dạng
văn bản
5TN
C2,4,5,7
,8
2.5
5
2.5
25%
Bài 12:
Tnh
bày
thông tin
ở dạng
bảng
2TH
C3a,3b
2
1TH
(C3)
1
3
30%
Bài
13:Thực
hành tìm
kiếm và
thay thế
1TN
C9
0.5
1TN
C10
0.5
1TL
C2
1
3
2
20%
Tổng 7 5 2 1 15
Ti3 lê% % 40% 30% 2
0%
10% 100%
Ti3 lê%
chung
40% 3% 30% 100%
BA3NG ĐĂ%C TA3 ĐÊG KIÊ3M TRA HỌC KỲ II
MÔN: TIN HỌC LỚP 6
TT Chương/
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vi%
kiê(n thư(c
Mư(c đô% đa(nh
gia(
Sô( câu ho3i theo mư(c
đô% nhâ%n thư(c
Nhâ%n biê(t Thông hiê3u Vâ%n du%ng Vâ%n du%ng
cao
1
Chủ đề 5:
Ứng dụng
tin học
Bài 10: Sơ
đồ tư duy.
Nhận biết
Nhận biết
khái niệm
và tác dụng
của sơ đồ tư
duy
Thông hiểu
Nêu được
nhu cầu sử
dụng phần
mềm sơ đồ
tư duy
trong học
tập và trao
đổi thông
tin.
Vận dụng
Sắp xếp
được một
cách logic
và trình bày
được dưới
dạng sơ đồ
tư duy các
ý tưởng,
1TL
(C1)
1TN
(C3)
2TN
C1,6
Bài 11:
Định dạng
văn bản.
Bài 12:
Trình bày
thông tin
dạng bảng.
khái niệm.
Vận dụng
cao
Sử dụng
được phần
mềm để tạo
sơ đồ tư
duy đơn
giản phục
vụ học tập
và trao đổi
thông tin.
Nhận biết
Nhận biết
được tác
dụng của
công cụ căn
lề, định
dạng, trong
phần mềm
soạn thảo
văn bản.
u được
các chức
ng đặc
tng của
những phần
mềm soạn
thảo văn
bản.
Thông hiểu
5TN
C2,4,5,7,8
2TH
C3a,3b
1TH
(C3c)
Hiểu được
các lệnh
định dng
một đoạn
văn bản,
một trang
văn bản, các
lệnh trình
bày thông
tin dạng
bảng
Vận dụng
Soạn thảo
được văn
bản phục
vụ học tập
và sinh
hoạt hàng
ngày.
Thực hiện
được việc
định dạng
văn bản,
trình bày
trang văn
bản và in.
Vận dụng
cao
Trình bày
được thông
tin ở dạng
bảng.