1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 10
TT Chư
ơng
Nội
dung
/đơn
vi
kiến
thức
Mức
độ
đánh
giá
Tổng
Tỉ lệ %
điểm
T
N
K
Q
Tự
luận
Đúng – Sai
(2c = 8 ý)
Tr
lời
ng
ắn
(4
u)
B H VD B H VD B H VD B H VD B H VD
1Động
lực
học
Lực
cản,
lực
nâng
2 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 1 0 0,75
2
Cân
bằng
lực,
mom
ent
lực
Mom
en
lực.
Cân
bằng
của
vật
rắn
3 0 0 1 2 1 0 0 0 0 1 0 4 3 1 2,5
2 Côn
g,
năng
lượn
g,
Công
năng
lượn
g
3 1 0 0 0 0 1 1 0 0 0 1 4 2 1 2,5
công
suất
Động
năng
thế
năng
. Cơ
năng
3 0 0 1 1 2 0 0 1 0 0 1 4 1 4 3,25
Công
suất. 2 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 2 2 0 1
Tổn
g số
câu
13 3 0 2 3 3 1 2 1 0 1 2 16 9 6
16 8 3
Tổn
g số
điể
m
4,0 2,0 3,0 4,0 3,0 10
Tỉ lệ
%
40 20 30 40 30 100
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
TT Chươn
g
Nội
dung/
đơn vi
kiến
thức
Yêu
cầu
cần
đạt
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá
T
N
K
Q
Tự luận
Nhiều
lựa
chọn
Đúng
– Sai
Trả lời
ngắn
B H VD B H VD B H VD B H VD
1 Động
lực
học
Lực
cản,
lực
nâng
Biết:
tả
được
bằng ví
dụ
thực
tiễn
biểu
diễn
được
bằng
hình
vẽ:
Lực
cản khi
một vật
chuyển
động
trong
nước
(hoặc
trong
không
khí);
Lực
nâng
(đẩy
lên
trên)
2 0 0
TT Chươn
g
Nội
dung/
đơn vi
kiến
thức
Yêu
cầu
cần
đạt
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá
của
nước
- Nhận
ra
được
lực
cản,
lực
nâng
trong
một số
tình
huống
đơn
giản.
- Nêu
được
lực cản
phụ
thuộc
những
yếu tố
nào?
Hiểu:
Mô tả
được
bằng ví
dụ
thực
tiễn
biểu
diễn
được
bằng
hình
vẽ:
Lực
cản khi
1 0 0 0
TT Chươn
g
Nội
dung/
đơn vi
kiến
thức
Yêu
cầu
cần
đạt
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá
một vật
chuyển
động
trong
nước
(hoặc
trong
không
khí);
Lực
nâng
(đẩy
lên
trên)
của
nước
Hiểu
được
chuyển
động
rơi
trong
trường
trọng
lực
đều khi
sức
cản
của
không
khí
Vận
dụng:
- Vận
dụng
để giải
thích
được
0 0 0