đề 101 Trang 1/3
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A
--------------------
(Đề thi 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài: 45 PHÚT
(không kể thời gian phát đề)
Họ tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
đề 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 Câu 7.0 điểm)
Câu 1. Đơn vị nào sau đây đơn vị của công học
A. lực (HP) B. Niuton (N) C. Oát (W) D. Jun (J)
Câu 2. Đơn vị nào sau đây đơn vị của mômen lực
A. N.m B. N/m C. N.m2D. N/m2
Câu 3. Cặp lực tác dụng lên một lăng của ô làm lăng quay quanh trục được gọi ngẫu lực. Vậy
cặp lực này tính chất
A. song song, cùng chiều cùng độ lớn
B. song song, cùng chiều khác độ lớn
C. song song, ngược chiều khác độ lớn
D. song song, ngược chiều cùng độ lớn
Câu 4. Một vật rơi tự do một nơi gần so với mặt đất. Chọn mặt đất làm gốc thế năng. Kết luận nào sau
đây đúng khi nói về động năng thế năng trọng trường của vật trong quá trình rơi
A. Động năng thế năng trọng trường đều giảm
B. Động năng của vật giảm, thế năng trọng trường của vật tăng
C. Động năng tăng, thế năng trọng trường giảm
D. Động năng thế năng trọng trường của vật đều tăng
Câu 5. Một vật khối lượng không đổi đang chuyển động với vận tốc v. Nếu vận tốc của vật tăng gấp
đôi thì động năng của vật
A. giảm bốn lần B. tăng gấp bốn lần C. không đổi D. tăng gấp đôi
Câu 6. Biết thể tích đá 0,5m3,khối ợng riêng của đá 2600kg/m3.Vậy khối lượng của đá bao
nhiêu?
A. 1300 tấn B. 1300 kg C. 5200 tấn D. 5200 kg
Câu 7. Xét một vật trục quay cố định. Với F là độ lớn của lực tác dụng m vật quay, d là cánh tay đòn.
Biểu thức nào xác định mômen lực tác dụng lên vật
A. M = F.d B. M = F d C. M = F + d D. M = F/d
Câu 8. Một ô công suất của động cơ 200 kW đang chạy trên đường với vận tốc 36 km/h. Lực kéo
của động lúc đó giá trị nào sau đây
A. 20 N B. 7200 N C. 5,55 N D. 20000 N
Câu 9. Một ô khối lượng 1 tấn chuyển động với vận tốc 36 km/h. Động năng của ô bằng:
A. 50000 J B. 648 J C. 648000 J D. 5000 J
Câu 10. Chọn phát biểu đúng khi nói về động năng
A. Động năng đại lượng hướng vận tốc hướng
B. Động năng không phụ thuộc khối lượng của vật
đề 101 Trang 2/3
C. Động năng đại lượng hướng thể dương, âm hoặc bằng không
D. Động năng năng lượng vật được khi chuyển động
Câu 11. Đơn vị nào sau đây của động năng
A. Oát (W) B. Niuton (N) C. Mét (m) D. Jun (J)
Câu 12. Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m xuống mặt đất. Biết khối lượng của vật bằng 10 g, lấy g = 10
m/s2. Công của trọng lực tác dụng lên vật khi vật rơi chạm đất giá trị nào sau đây?
A. 1000 J B. 1 J C. 10 J D. 100 J
Câu 13. Chọn câu đúng. Khối lượng riêng của một chất
A. khối lượng của một chiều dài chất đó
B. khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
C. khối lượng của 1kg chất đó
D. khối lượng của một diện tích chất đó
Câu 14. Tình huống nào sau đây được sử dụng với ý nghĩa khoa học gắn với sự truyền năng lượng cho
vật khi lực tác dụng làm vật dịch chuyển theo phương của lực
A. Công thành danh toại
B. công mài sắt, ngày nên kim
C. Ngày công của một công nhân 300.000 đồng
D. Chờ đợi mất công
Câu 15. Một vật khối lượng 10 kg có thế năng trọng trường 100 J đối với mặt đất, lấy g = 10m/s2. Khi đó
vật độ cao nào so với mặt đất
A. 100 m B. 1 m C. 10 m D. 1000 m
Câu 16. Một thùng hình trụ cao 1,5 m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước 1000 kg/m3. Lấy
g = 10 m/s2. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình giá trị nào sau đây?
A. 15000 atm B. 1500 atm C. 1500 Pa D. 15000 Pa
Câu 17. Một vật trục quay cố định sẽ cân bằng khi
A. tổng các mômen lực tác dụng lên vật bằng không
B. tổng các mômen lực tác dụng lên vật bằng hằng số khác không
C. tổng các mômen lực tác dụng lên vật giá trị dương
D. tổng các mômen lực tác dụng lên vật giá trị âm
Câu 18. Động hoạt động tạo ra lực phát động F làm xe máy chuyển động về phía trước. Xem lực F
độ lớn không đổi cùng hướng với độ dịch chuyển của xe, trong thời gian t xe chạy với tốc độ trung
bình v, đi được quãng đường s. Biểu thức nào sau đây biểu diễn công suất trung bình P của động
A. P = F.s B. P = s.t C. P = F.v D. P = F.t
Câu 19. Một thanh gỗ AB thể quay xung quanh trục tại O. Thanh gỗ cân bằng tại O như hình vẽ. Biết
OG = 30 cm; OB = 6 m. Trọng lượng của vật đặt tại trọng tâm G độ lớn 200 N. Hỏi lực F giá trị nào
sau đây?
A. 1000 N B. 1 N C. 100 N D. 10 N
Câu 20. Một người nâng vật khối lượng m lên độ cao h gần so với mặt đất. gần mặt đất trường trọng
lực coi đều. Biểu thức nào sau đây để tính thế năng trọng trường của vật tại độ cao h
A. Wt= mh B. Wt= mg/h C. Wt= gh/m D. Wt= mgh
Câu 21. Chọn phát biểu đúng. Mômen lực
A. đại lượng đặc trưng cho vận tốc quay của một vật
B. được xác định bằng thương số giữa lực khối lượng của vật
đề 101 Trang 3/3
C. đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của một lực
D. được xác định bằng tích số giữa lực khối lượng của vật
Câu 22. Đơn vị nào sau đây đơn vị của áp suất
A. mét khối (m3)B. Niuton (N) C. pascan (Pa) D. mét vuông (m2)
Câu 23. Một vật chuyển động dưới tác dụng của lực F cùng hướng với hướng chuyển động của vật, đi
được quãng đường s. Công thức biểu thị công của lực F
A. A = F.s B. A = F/s C. A = F s D. A = F + s
Câu 24. Cho hai lực F1
󰇍󰇍󰇍 ,F2
󰇍󰇍󰇍 song song cùng chiều, giá của 2 lực cách nhau 30cm. Biết rằng F1= 10N
F2= 20N. Khoảng cách từ giá của F1
󰇍󰇍󰇍 đến giá của hợp lực của hai lực giá trị nào sau đây?
A. 20 cm B. 30 cm C. 10 cm D. 40 cm
Câu 25. Để mômen lực của một vật trục quay cố định 20 Nm t cần phải tác dụng vào vật một
lực bằng bao nhiêu? Biết khoảng cách từ trục quay đến giá của lực 10 cm.
A. 200 N B. 0,2 N C. 20 N D. 2 N
Câu 26. Đơn vị nào sau đây đơn vị của công suất
A. lực (HP) B. Niuton (N) C. Jun (J) D. Mét (m)
Câu 27. Chọn phát biểu đúng khi nói về công suất.
A. Công suất độ lớn được xác định bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian
B. Công suất lớn nghĩa công thực hiện lớn
C. Công suất được xác định bằng tích số giữa lực quãng đường chuyển động
D. Công suất độ lớn được xác định bằng công thực hiện trong một giờ thực hiện
Câu 28. Hai lực của 1 ngẫu lực độ lớn F = 10N. Mômen của ngẫu lực độ lớn 1 Nm. Cánh tay đòn
của ngẫu lực giá trị nào sau đây?
A. 100 m B. 0,1 m C. 10 m D. 1 m
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 29. Cho hai lực F1
󰇍󰇍󰇍 ,F2
󰇍󰇍󰇍 song song cùng chiều, giá của 2 lực cách nhau một đoạn 20cm. Với F1= 15N
hợp lực của hai lực độ lớn F = 25N. Xác định độ lớn lực F2
󰇍󰇍󰇍 khoảng cách từ giá F2
󰇍󰇍󰇍 đến giá của
hợp lực
Câu 30. Cho một thang máy khối lượng 2 tấn đi lên thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2. Biết ban
đầu thang máy đứng yên tại mặt đất, bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Tìm công suất trung bình của
động thang máy trong 5s đầu tiên.
Câu 31. Một vật khối lượng m = 100g được ném thẳng đứng hướng n với vận tốc 36 km/h tại độ cao
10 m so với mặt đất. Xem trọng trường tại vị trí ném trọng trường đều, lấy g = 10 m/s2. Tính động ng
thế năng trọng trường của vật tại vị trí ném so với mặt đất.
------ HẾT ------