
Mã đề 201 Trang 1/3
SỞ GD ĐT NGHỆ AN
THPT NAM ĐÀN 1
--------------------
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 201
I. TRẮC NGHỆM (7 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về cường độ điện trường?
A. Cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh, yếu của điện trường tại một điểm.
B. Đơn vị của cường độ điện trường là V/m.
C. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho tác dụng của lực điện trường tại điểm đó.
D. Véctơ cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm Q có chiều: hướng ra xa Q nếu Q âm, hướng về
phía Q nếu Q dương.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện trường?
A. Xung quanh điện tích có điện trường, điện trường truyền tương tác điện
B. Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích đặt trong nó
C. Điện trường đều là điện trường có các đường sức song song nhưng không cách đều nhau
D. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra
Câu 3. Biết hiệu điên thế UMN = 5V. Hỏi đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. VM – VN = 5V. B. VN – VM = 5V. C. VM = 5V. D. VN = 5V.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân
không?
A. Có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích
B. Có phương là đường thẳng nối hai điện tích..
C. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. Là lực hút khi hai điện tích trái dấu.
Câu 5. Cho ba điểm M, N, P trong một điện trường đều có MN = 1 cm, NP = 3 cm,
1 , 2 .
MN MP
U V U V==
Gọi cường độ điện trường tại M, N, P lần lượt là
,
,
M N P
E E E
. Chọn phương án đúng.
A. Ep = EN. B.
2
PN
EE=
. C. EM > EN. D.
3
PN
EE=
.
Câu 6. Đơn vị của cường độ điện trường là
A. V/m B. V/m2 C. V.m D. V.m2
Câu 7. Một điện tích -1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn
và hướng là
A. 9000 V/m, hướng ra xa nó. B. 9.109 V/m, hướng ra xa nó.
C. 9000 V/m, hướng về phía nó. D. 9.109 V/m, hướng về phía nó.
Câu 8. Cường độ điện trường của điện tích điểm Q tại một điểm cách nó một khoảng r trong chân không
có độ lớn là :
A. E = |𝑄|
4𝜋𝜀𝑟 . B. E = |𝑄|
4𝜋𝑟2 . C. E = |𝑄|
4𝜋𝜀0𝑟2 . D. E = |𝑄|
4𝜋𝜀0𝑟 .
Câu 9. 1pF bằng
A. 10-3 F. B. 10-9F. C. 10-6 F. D. 10-12 F.
Câu 10. Hai điện tích điểm q1= 2.10-8C; q2= 4.10-8C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương tác
giữa chúng có độ lớn
A. 8.10-3N B. 9.10-4N C. 8.10-7N D. 9.10-3N
Câu 11. Thế năng điện của một điện tích 𝑞 đặt tại điểm 𝑀 trong một điện trường bất kì không phụ thuộc
vào
A. Vị trí điểmM. B. Điện tích q.
C. Khối lượng của điện tích q. D. Điện trường.