HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Km10 Đường Nguyễn Trãi, Hà Đông-Hà Tây Tel: (04).5541221; Fax: (04).5540587 Website: http://www.e-ptit.edu.vn; E-mail: dhtx@e-ptit.edu.vn

NGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN: THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP

(60 tiết – 4 ĐVHT)

(Chú ý: Sinh viên được sử dụng bảng kê phía sau cuốn sách)

LOẠI 1 ĐIỂM :

Câu 1.

Anh (chị) hãy cho biết thế nào là số tuyệt đối thời kỳ, thời điểm? Cho ví dụ minh họa.

Câu 2.

Anh (chị) hãy cho biết thế nào là số tương đối động thái, số tương đối kế họach? Cho ví dụ minh họa.

Câu 3.

Anh (chị) hãy cho biết thế nào là số bình quân nhân và số bình quân điều hoà? Cho ví dụ minh họa.

Câu 4.

Khảo sát thời gian đàm thọai của 100 khách hàng tại một Bưu cục có kết quả như sau:

Số khách hàng Thời gian đàm thọai (phút)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2 10 15 20 17 12 10 6 4 2 1 1

1

Cộng 100

Hãy tính Mốt và Số trung vị thời gian đàm thọai của khách hàng

Câu 5.

Khảo sát thời gian đàm thọai của 100 khách hàng tại một Bưu cục có kết quả như sau:

Số khách hàng Thời gian đàm thọai (phút)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2 10 15 20 17 12 10 6 4 2 1 1

Cộng 100

Anh (chị) hãy tính thời gian đàm thọai bình quân của khách hàng; Tính Mốt thời gian đàm thọai của khách hàng

Câu 6.

Anh (chị) hãy trình bày cách thức nghiên cứu tình hình sử dụng số lượng lao động

Câu 7.

Anh (chị) hãy trình bày cách thức thống kê lao động hiện có trong danh sách của doanh nghiệp

Câu 8.

Anh (chị) hãy trình bày cách thức thống kê lao động hiện có bình quân trong danh sách

Câu 9.

Anh (chị) hãy trình bày cách thức nghiên cứu thống kê biến động số lượng lao động.

Câu 10

2

Anh (chị) hãy trình bày cách thức thống kê nghiên cứu tình hình sử dụng vật liệu cho sản xuất khai thác nghiệp vụ (trường hợp nhiều loại vật liệu)

LOẠI 2 ĐIỂM :

Câu 1.

Quan sát 100 Bưu phẩm của khách hàng gửi tại một Bưu cục có kết quả như sau:

Số bưu phẩm

Trọng lượng bưu phẩm (gam)

4 <20

10 20-24

12 24-28

17 28-32

22 32-36

18 36-40

12 40-44

3 44-48

2 >48

Cộng 100

Hãy tính trọng lượng bình quân và Mốt trọng lượng của bưu phẩm

Câu 2.

Quan sát 100 Bưu phẩm của khách hàng gửi tại một Bưu cục có kết quả như sau

Số bưu phẩm Trọng lượng bưu phẩm (gam)

<20 20-24 24-28 28-32 32-36 36-40 40-44 44-48 >48 4 10 12 17 22 18 12 3 2

3

Cộng 100

Anh (chị) hãy tính Mốt và Số trung vị trọng lượng bưu phẩm theo số liệu quan sát trên

Câu 3.

Anh (chị) hãy trình bày mối liên hệ tương quan phi tuyến giữa hai tiêu thức số lượng?

Câu 4.

Anh (chị) hãy trình bày các phương pháp dự báo thống kê ngắn hạn?

Câu 5.

Anh (chị) hãy trình bày cách thức nghiên cứu thống kê biến động chất lượng sản phẩm dịch vụ bằng chỉ tiêu hiện vật

Câu 6.

Anh (chị) hãy trình bày cách thức nghiên cứu biến động chất lượng sản phẩm dịch vụ bằng chỉ tiêu giá trị

Câu 7.

Anh (chị) hãy trình bày cách thức nghiên cứu biến động chất lượng sản phẩm dịch vụ bằng chỉ tiêu hiện vật

Câu 8.

Anh (chị) hãy trình bày cách thức thống kê số lượng và kết cấu TSCĐ

Câu 9.

Anh (chị) hãy trình bày cách thức nghiên cứu thống kê biến động TSCĐ (biến động quy mô, kết cấu và trạng thái kỹ thuật)

Câu 10

Anh (chị) hãy trình bày cách thức thống kê theo dõi tình hình thực hiện định mức tiêu hao vật liệu cho sản xuất khai thác nghiệp vụ.

LOẠI 3 ĐIỂM :

Câu 1.

Anh (chị) hãy trình bày các tính chất của số bình quân?

Câu 2.

Anh (chị) hãy trình bày mối liên hệ tương quan tuyến tính giữa 2 tiêu thức số lượng?

Câu 3.

Anh (chị) hãy trình bày phương pháp tính chỉ số tổng hợp và chỉ số không gian?

4

Câu 4.

Quan sát 100 Bưu phẩm của khách hàng gửi tại một Bưu cục có kết quả như sau

Số bưu phẩm

Trọng lượng bưu phẩm (gam)

4 <20

10 20-24

12 24-28

17 28-32

22 32-36

18 36-40

12 40-44

3 44-48

2 >48

Cộng 100

Anh (chị) hãy tính các chỉ tiêu biến thiên trọng lượng của bưu phẩm theo số liệu quan sát trên.

Câu 5.

Khảo sát thời gian đàm thọai của 100 khách hàng tại một Bưu cục có kết quả sau:

Số khách hàng

Thời gian đàm thọai (phút )

2 1

10 2

14 3

20 4

18 5

13 6

10 7

6 8

3 9

2 10

1 11

1 12

5

Cộng 100

Anh (chị) hãy tính các chỉ tiêu biến thiên thời gian đàm thọai của khách hàng

Câu 6.

Anh (chị) hãy sử dụng phương pháp hàm xu thế và phương pháp tốc độ tăng để dự báo doanh thu năm 2011 căn cứ vào kết quả thực hiện các năm của một đơn vị Bưu điện

1998 doanh thu 42,7 tỷ đồng 2004 51,8

1999 44,5 2005 52,3

2000 45,5 2006 53,1

2001 49,6 2007 54,4

2002 50,2 2008 55,8

2003 50,8 2009 56,0

Câu 7.

Tại một đơn vị, dùng phương pháp điều tra chọn mẫu để ước lượng tỷ lệ dịch vụ vi phạm chỉ tiêu thời gian hành trình. Phạm vi sai số chọn mẫu là 0,08 về giá trị tuyệt đối, độ tin cậy phải đạt mức 99,73%.

Anh (chị) hãy xác định số mẫu cần chọn nếu:

- Các cuộc điều tra trước cho kết quả 5% ; 7% ; 10%

- Không có tài liệu về các cuộc điều tra lần trước

Câu 8.

Hãy nghiên cứu tình hình sử dụng thời gian lao động của một đơn vị theo số liệu sau (Số liệu giả định)

Chỉ tiêu Kỳ gốc Kỳ phân tích Ghi chú

1520 1430 1. Số lao động BQ trong danh sách

372400 347490 2. Ngày công có hiệu quả

2904720 2675673 3. Giờ công có hiệu quả

Câu 9.

Thống kê tình hình doanh thu của một doanh nghiệp như sau

Năm Doanh thu (Tỷ đồng)

2004 15.294

2005 18.617

6

2006 21.394

2007 24.997

2008 26.040

2009 28.310

Anh (chị) hãy nghiên cứu biến động doanh thu và sử dụng phương pháp thích hợp để dự đoán doanh thu cho năm 2010

Câu 10

Anh (chị) hãy trình bày cách thức thống kê NSLĐ và nghiên cứu biến động NSLĐ

LOẠI 4 ĐIỂM :

Câu 1.

Doanh thu của một đơn vị qua các năm như sau

Năm 2004 2005 2006 2007 2008 2009

Doanh thu

(Tỷ đồng) 91,0 96,9 102,2 106,5 110,3 115,9

Yêu cầu : Tính lượng tăng tuyệt đối , tốc độ phát triển , tốc độ tăng (định gốc, liên hoàn và bình quân )

Câu 2.

Khảo sát thời gian đàm thọai của 100 khách hàng tại một Bưu cục có kết quả sau:

Số khách hàng

Thời gian đàm thọai (phút)

2 1

10 2

14 3

20 4

18 5

13 6

10 7

6 8

7

3 9

2 10

1 11

1 12

Cộng 100

Yêu cầu:

- Tính sai số chọn mẫu ngẫu nhiên thời gian đàm thọai của khách hàng

- Tính sai số bình quân chọn mẫu về tỷ lệ khách hàng có thời gian đàm thọai từ 8

phút trở lên

- Suy rộng kết quả điều tra với độ tin cậy phải đạt 99,73%

Câu 3.

Anh (chị) hãy trình bày cách thức thống kê tình hình sử dụng thời gian lao động của doanh nghiệp theo ngày công

Câu 4.

Anh (chị) hãy trình bày cách thức thống kê tình hình sử dụng thời gian lao động của doanh nghiệp theo giờ công

Câu 5.

Anh (chị) hãy trình bày cách thức thống kê nghiên cứu chi phí kinh doanh và giá thành sản phẩm dịch vụ

Câu 6.

Anh (chị) hãy nghiên cứu tình hình sử dụng lao động của một đơn vị theo số liệu báo cáo như sau: (số liệu giả định)

Chỉ tiêu Kỳ gốc Kỳ thực hiện

8010 7800 1.Doanh thu cước (Triệu đồng)

2020 2030 2. Số lao động

1810 1830 Trong đó - Trực tiếp

210 200 - Gián tiếp

Câu 7.

Có số liệu thống kê TSCĐ của một đơn vị như sau (Đơn vị tính: Triệu đồng)

Ngày 01/01 TSCĐ của doanh nghiệp có 10.000

8

Trong kỳ TSCĐ của doanh nghiệp biến động như sau:

- Doanh nghiệp xây dựng xong một nhà xưởng đưa vào sử dụng: 200

- Doanh nghiệp mua sắm một số TSCĐ trị giá: 320

- Doanh nghiệp tiếp nhận một số TSCĐ: 70

- Doanh nghiệp hiện đại hoá một số TSCĐ chi phí hết: 150

- Doanh nghiệp bán một số TSCĐ không cần dùng: 142

- Doanh nghiệp thanh lý một số TSCĐ (đã hết thời gian sử dụng): 210

Anh (chị) hãy tính các chỉ tiêu: Hệ số tăng, hệ số giảm, hệ số đổi mới và hệ số loại bỏ TSCĐ của doanh nghiệp trong kỳ.

Câu 8

Quan sát 100 Bưu phẩm của khách hàng gửi tại một Bưu cục có kết quả như sau

Số bưu phẩm

Trọng lượng bưu phẩm (gam)

4 <20

8 20-24

12 24-28

17 28-32

22 32-36

18 36-40

13 40-44

4 44-48

2 >48

Cộng 100

Anh (chị) hãy khảo sát sự phân phối của trọng lượng bưu phẩm (Sử dụng tiêu chuẩn 2)

Câu 8

Quan sát 100 Bưu phẩm của khách hàng gửi tại một Bưu cục có kết quả như sau

Số bưu phẩm

Trọng lượng bưu phẩm (gam)

4 <20

8 20-24

12 24-28

17 28-32

9

22 32-36

18 36-40

13 40-44

4 44-48

2 >48

Cộng 100

Anh (chị) hãy khảo sát sự phân phối của trọng lượng bưu phẩm (Sử dụng tiêu chuẩn Romanosky)

Câu 8

Quan sát 100 Bưu phẩm của khách hàng gửi tại một Bưu cục có kết quả như sau

Số bưu phẩm

Trọng lượng bưu phẩm (gam)

4 <20

8 20-24

12 24-28

17 28-32

22 32-36

18 36-40

13 40-44

4 44-48

2 >48

Cộng 100

10

Anh (chị) hãy khảo sát sự phân phối của trọng lượng bưu phẩm (Sử dụng tiêu chuẩn Kolmogorop)