1/9
Đề thi hết môn quản trị học lần thứ 1
dành choc lớp cao đẳng – trưng đh ngân hàng
2/9
ĐẠI HC NGÂN HÀNG TP.HCM
ĐỀ THI HT MÔN QUN TR HC – LN TH I
-------oOo------
- Dùng cho lp Cao đẳng chính quy 17A2, 17B2 Ngày thi: 14/01/2003
- Thi gian làm i: 90 phút (không k thi gian đọc hay phát đề).
- Được s dng tài liu (ghi rõ trên bài làm đề A hay B).
- Phi np li đề thi (không được ghi chú hay làm bài trên đề thi)
ĐỀ THI:
u I (4 đim): Trc nghim
1. Khi nói v qun tr, ta không nên hiu:
A. Qun tr mt phương thc làm cho hot động hướng ti mc tiêu sao cho đạt hiu qu
cao, bng và thông qua nhng người khác.
B. Qun tr bao gm nhng chc năng cơ bn, đó hoch định, t chc, điu khin,
và kim soát.
C. Kết qu, hay n gi hiu qu, ca mt qtrình qun đầu ra ca qtrình đó,
theo nghĩa chưa đề cp gì đến chi phí b ra trong quá trình đó.
D. Qun tr gn lin vi hiu qu nếu không quan m đến hiu qu, người ta chng cn
phi qun tr.
2. Phát biu o sau đây đúng:
ĐỀ
A (CH
N)
3/9
A. Khi i v kết qu ca mt qtrình qun tr t cũng nghĩa nói v hiu qu ca
quá trình đó.
B. Hiu qu ca mt quá trình qun tr ch đầy đ ý nghĩa khi m ý so sánh kết qu vi
chi phí b ra trong quá trình qun tr đó.
C. Kết qu, hay n gi hiu qu, ca mt quá trình qun tr đầu ra ca q trình đó,
theo nghĩa chưa đề cp gì đến chi phí b ra trong quá trình đó.
D. Khi kết qu ca mt quá trình qun tr rt cao, thì hin nhiên hiu qu ca qtrình đó
cũng rt cao.
3. Ti sao các t chc M áp dng chế độ “Cá nhân quyết định và chu trách nhim”?
A. Vì người M thưng ít s trách nhim B. Vì tp quán ca người M
C. Vì h coi trng yếu t nhân trong tp th D. Đ gn cht gia quyn hn trách
nhim
4. sao các t chc người Nht (và c các t chc Vit Nam) thường đề bt cán b
chm?
A. Vì tp quán người Nht (và Vit Nam) B. Vì để đảm bo s chc chn C. Vì h
(và c Vit Nam) tha cán b
D. h (c Vit Nam) tuyn dng nhân viên làm vic sut đời nên không cn đề bt
nhanh
5. Trong mt quá trình qun tr, người tha hành là:
4/9
A. Ngưi trc tiếp làm mt công vic hay mt nhim v, và không có trách nhim trông coi
công vic ca nhng người khác.
B. Người ch cn tha hành nhng mnh lnh ca cp trên. C. Người đừng quan
m đến công vic ca người khác.
D. Ngưi chp hành thc hin tt cc ý kiến ca mi người khác.
6. Vit Nam, trong thi k bao cp, hu như người ta qun tr chng quan tâm
đến hiu qu, đó là vì:
A. Năng sut lao động ca chúng ta quá cao, không cn phi quan tâm đến các chi pna.
B. Mi người đều làm ch tp th, nên hin nhiên đạt hiu qu cao.
C. Người ta chưa được hc qun tr nên không biết hiu qugì.
D. Mi ngưồn lc cho đầu vào và vic gii quyết đầu ra hu như đã được nhà nước lo liu
rt đầy đ.
7. Nói v cp bc qun tr, người ta chia ra:
A. Hai cp: cp qun tr và cp tha hành. B. Ba cp: cp nh đạo, cp điu
hành, và cp thc hin.
C. Ba cp: cp cao, cp trung, cp cơ s. D. Bn cp: cp cao, cp gia, cp
cơ s và cp thp.
8. Phát biu o sau đây không chính xác khi nói v k năng ca người qun tr:
5/9
A. K năng k thut nhng kh năng cn thiết để thc hin mt ng vic c th; nói
cách khác, là trình độ chuyên môn nghip v ca nhà qun tr.
B. K năng nhân s kh năng cùng m vic, động viên, điu khin con người tp th
trong t chc, dù đó là thuc cp, đồng nghip ngang hàng, hay cp trên.
C. K năng tư duy kh năng hiu rõ mc độ phc tp ca môi trường, và biết cách gim
thiu s phc tp đó xung mt mc độ có th đối pđược.
D. Đã người qun tr, bt c v trí nào, loi hình t chc hay doanh nghip nào, ttt
yếu phi có c ba k năng k thut, nhân s và tư duy như nhau.
9. Các vai trò thông tin ca mt người qun tr s không bao gm:
A. Vai trò thu thp và tiếp nhn thông tin liên quan đến t chc và đến hot động ca đơn v
mình.
B. Vai trò gi bo mt tt c nhng thông tin nhn được. C. Vai trò ph biến tng
tin đến nhng người liên quan
D. Vai trò cung cp thông tin cho các b phn liên quan trong cùng đơn v.
10. nh đng sau đây ca mt người thư mang tính cht mt công vic hoch
định:
A. Son tho văn bn. B. Sp xếp thi gian làm vic tun sau cho
Giám đốc.
C. Đánh máy bn kế hoch cho Ông Giám đốc.