intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 357

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

127
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 357 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 357

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO  ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017­2018 ĐĂK NÔNG MÔN: HÓA HỌC 10 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ Thời gian làm bài: 60 phút;  (28 câu trắc nghiệm, 2 câu  tự luận) Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 1H = 1; 3Li = 7; 6C = 12; 7N = 14; 8O = 16; 10Ne=20; 11Na = 23; 19K=39; 37Rb= 85, 55Cs=133;  12Mg = 24; 13Al  = 27; 16S = 32; 17Cl = 35,5; 15P = 31; 20Ca = 40; 24Cr = 52; 26Fe = 56; 29Cu = 64; 30Zn = 65; 35Br = 80; 47Ag =  108; 56Ba = 137. 31 Ga=69 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Số oxi hoá của lưu  huỳnh trong H2SO4, MgSO4, K2S, S2­ lần lượt là A. +6, +6,  2, 2. B. +6, +4,  2, 0. C. +4, +4,  2, 2. D. +4, +6, 0, 0. Câu 2: Phản ứng hoá học vô cơ nào sau đây luôn không phải là phản ứng oxi hoá ­ khử ? A. phản ứng phân huỷ. B. phản ứng thế. C. phản ứng hoá hợp. D. phản ứng trao đổi. Câu 3: Khi cho 4,6g một kim loại kiềm tác dụng hết với nước thì có 2,24 lít khí thoát ra ở  đktc. Tên kim   loại kiềm là: A. K B. Na C. Li D. Cs Câu 4: Trong phản ứng: 3Cu  +  8HNO3   3Cu(NO3)2  +  2NO  +  4H2O. Số phân tử HNO3 bị khử là A. 2. B. 6. C. 4. D. 8. Câu 5: Hoá trị cao nhất của nguyên tố X với oxi là 5. X có thể là nguyên tố nào sau đây? A. 16S B. 15P C.  14Si D.  9F Câu 6: Nguyên tử X có số electron 24. Cấu hình electron của nguyên tử X là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d44s2. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6. C. 1s  2s  2p  3s  3p 4s 3d . 2 2 6 2 5  2  5 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5 4s1.   Câu 7: Cấu hình electron của  nguyên tử nguyên tố  X là 1s2 2s1. Khi tham gia phản ứng, để đạt cấu hình bền  vững của khí hiếm gần nhất trong bảng tuần hoàn, X có xu hướng A. nhận 1 electron. B. nhường 1 proton C. nhường 1 electron D. nhận 7 electron Câu 8: Trong nguyên tử, hạt không mang điện là A. proton và electron. B. nơtron. C. electron. D. electron và nơtron. Câu 9: Cho  các  oxit:  Na2O,  MgO,  Al2O3,  SiO2 ,  P2O5,  SO3,  Cl2O7.  Dãy  các  oxit  trong  phân tử chỉ có  liên kết cộng hoá trị là A. SiO2, P2O5, SO3, Cl2 O7. B. SiO2, P2O5, SO3, Al2O3. C. SiO2, P2O5, Cl2 O7, Al2O3. D. Na2O, SiO2, MgO, SO3. Câu 10:  Hoà tan hoàn toàn 8,1 gam Al trong dung dịch HNO 3  loãng dư  thu được dung dịch chứa m gam   muối nhôm nitrat và V lít khí N2O (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện chuẩn). Giá trị của m và V lần lượt  là A. 45,3 và 2,24 B. 63,9 và 3,36. C. 45,3 và 4,48 D. 63,9 và 2,52 Câu 11: Dãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử và ion nào sau đây đúng? A. Mg2+ > Na+ > Ne B. Na+ > Mg2+ > Ne C. Na+ > Ne > Mg2+ D. Ne > Na+ > Mg2+ Câu 12: Tæng sè h¹t proton, n¬tron, electron trong 2 nguyªn tö kim lo¹i X vµ Y lµ 142, trong ®ã tæng sè h¹t mang ®iÖn nhiÒu h¬n tæng sè h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 42. Sè h¹t mang ®iÖn cña nguyªn tö X nhiÒu h¬n cña Y lµ 12. Kim lo¹i Y lµ A. Cr. B. Zn. C. Ca. D. Fe. Câu 13: Các nguyên tố ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là A. 7. B. 6. C. 5. D. 3. +   Câu 14: Cộng hóa trị của N trong phân t ử HNO3  và NH4 lần lượt là                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 357
  2. A. 4 và 4. B. 4 và 3 C. 5 và 4. D. 3 và 4. Câu 15: Một ion có 3p, 4n và 2e. Ion này có điện tích là A. 1+. B. 1­. C. 3+. D. 2­. Câu 16: Nguyên tử X có cấu hình electron là: 1s 2s 2p . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là 2 2 6 A. chu kì 2, nhóm IIA. B. chu kì 2, nhóm VIA. C. chu kì 2, nhóm VIIA. D. chu kì 2, nhóm VIIIA. Câu 17: Số electron hóa trị trong nguyên t ử Sc (Z = 21) là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4 Câu 18: Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5  Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . Kết luận đúng là A. X, Y là kim loại, Z là khí hiếm. B. X, Y, Z là phi kim. C. X là kim loại, Y là phi kim, Z là khí hiếm. D. X, Y là phi kim, Z là khí hiếm. Câu 19: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân huỷ? A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu B. CaCO3  t0  CaO +CO2 C. NaOH + HCl → NaCl + H2O D. Cl2 + H2   as 2HCl Câu 20: Khi cho Cu2S tác dụng với HNO3   thu được hỗn hợp sản phẩm gồm: Cu(NO3)2; H2SO4; NO và  H2O. Số electron mà 1 mol Cu2S đã nhường là A. 9 electron. B. 10 electron. C. 2 electron. D. 6 electron. Câu 21: Tổng số hạt (proton, nơtron, electron) trong ion M3+ là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm VIA. B. chu kì 4, nhóm IA. C. chu kì 3, nhóm IIIA. D. chu kì 3, nhóm IIA. Câu 22: Chọn phát biểu sai. A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton. B. Số khối của hạt nhân bằng tổng số hạt proton và notron. C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 notron. D. Nguyên tử oxi có số electron bằng số proton. Câu 23: Kí hiệu nào sau đây không đúng? A. 3s. B. 2p. C. 1p. D. 4d. Câu 24: Trong hợp chất với kim loại kiềm, các nguyên tố nhóm halogen có điện hoá trị là A. 1­ B. 7­ C. 5+ D. 1+ Câu 25: Phân tử nào sau đây chứa liên kết cộng hoá trị phân cực? A. CO2. B. H2. C. H2S. D. NaI Câu 26: Cấu hình electron của ion X2+  là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học,  nguyên tố X thuộc A. chu kì 3, nhóm VIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIB. C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm VIIIA. Câu 27: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO 3  lấy dư thu được dung dịch chứa muối sắt (III)   nitrat và hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Giá trị của m là A. 1,12 B. 2,24 C. 0,56 D. 1,68 Câu 28: Để biểu thị khối lượng của nguyên tử, phân tử và các hạt proton, electron...người ta phải dùng đơn vị  khối lượng nguyên tử, kí hiệu là u. Giá trị của 1u bằng A. 1,566. 10­24 kg B. 1,6605. 10­27 kg C. 6,1648. 10­24 kg D. 1,6605. 10­24 kg II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1: (2điểm)                                                 Trang 2/3 ­ Mã đề thi 357
  3. Cho 2 nguyên tố sau: N (Z= 7), Mn (Z=25)  a. Viết cấu hình electron nguyên tử của 2 nguyên tố trên? b. Xác định vị trí (số thứ tự ô, chu kì, nhóm) của 2 nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa   học? Câu 2: (1 điểm) X, Y là hai phi kim. Trong mỗi nguyên tử X, Y có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện đều  bằng 14. Hợp chất A (của X và Y) có công thức XYa với đặc điểm: X chiếm 21,831% về khối lượng, tổng   số proton là 66, tổng số nơtron là 76.  Tìm số hạt cơ bản (proton, notron, electron) trong mỗi nguyên tử X, Y  (Cho biết: nguyên tử khối coi như bằng số khối) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2