intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 132

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

121
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 10 tham khảo Đề thi HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 132. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 132

  1. TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ ĐỀ THI HỌC KÝ I NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TỔ SỬ ­ ĐỊA ­ GDCD Môn: GDCD LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút  Họ, tên học sinh:................................................................L ớp:....................... Mã đề thi  Số báo danh:....................................................................................................... 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1:  Toàn bộ  những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử  ­ xã hội của con người   nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Nhận thức. B. Thực tiễn. C. Nhận thức lí tính. D. Nhận thức cảm tính. Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng về vận động? A. Vận động chỉ diễn ra một cách phổ biến ở trong tự nhiên mà thôi. B. Vận động không thể diễn ra ở trong tư duy của con người. C. Vận động không diễn ra ở trong xã hội. D. Vận động diễn ra ở cả trong tự nhiên, xã hội và tư duy. Câu 3: Mọi sự biến đổi (biến hóa) nói chung của các sự vật, hiện tượng trong giới tự nhiên và trong   đời sống xã hội là khái niệm về A. phát triển. B. biến hóa. C. vận động. D. biến đổi. Câu 4: Việc "Học đi đôi với hành" nhằm mục đích A. kiểm tra kết quả của nhận thức. B. chứng minh tri thức của mình chưa đúng. C. thực hiện quy định của giáo viên đối với học sinh. D. chứng tỏ với mọi người rằng mình hiểu biết nhiều. Câu 5: Hoạt động thực tiễn nào sau đây là cơ bản nhất? A. Sản xuất vật chất. B. Chính trị. C. Thực nghiệm khoa học D. Xã hội. Câu 6: Giai đoạn nhận thức lí tính đem lại cho con người hiểu biết A. đơn giản về sự vật, hiện tượng. B. máy móc về sự vật, hiện tượng. C. về bản chất, quy luật của sự vật, hiện tượng.  D. về các đặc điểm bên ngoài của sự vật, hiện  tượng. Câu 7: Con người cần phải được A. thỏa mãn mọi nhu cầu của mình. B. đảm bảo mọi quyền lợi của mình. C. đảm bảo các quyền lợi chính đáng của mình. D. thỏa mãn tất cả các quyền lợi của mình. Câu 8: Sau khi tìm hiểu về sự phát triển, chúng ta cần tránh A. tác động vào sự phát triển của các sự vật. hiện tượng. B. mọi thái độ thành kiến, bảo thủ. C. thường xuyên thực hiện tự phê bình và phê bình.. D. mọi thái độ ủng hộ cái tiến bộ. Câu 9: Vận động nào sau đây không phải là vận động hóa học? A. Cây hấp thụ khí O2 và thải khí CO2. B. Sự chuyển hóa các chất hóa học. C. HCl + NaOH = NaCl + H2O D. Quá trình sắt bị oxi hóa. Câu 10: Khái niệm dùng để khái quát những vận động theo chiều hướng tiến lên từ  thấp đến cao, từ  đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiên đến hoàn thiện hơn. Cái mới ra đời thay thế cái cũ, cái tiến  bộ ra đời thay thế cái lạc hậu là khái niệm về A. chuyển động. B. phát triển. C. vận động. D. phủ định. Câu 11: Lịch sử loài người được hình thành từ khi con người biết                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 132
  2. A. tìm kiếm thức ăn. B. thỏa mãn mọi nhu cầu của mình. C. thỏa mãn nhu cầu vật chất của mình. D. chế tạo ra công cụ lao động. Câu 12: Khẳng định nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa các hình thức vận động? A. Các hình thức vận động không liên quan gì đến nhau. B. Các hình thức vận động có mối liên hệ hữu cơ với nhau. C. Hình thức vận động cao hơn bao hàm hình thức vận động thấp hơn. D. Các hình thức vận động có thể chuyển hóa cho nhau. Câu 13: Ví dụ nào sau đây là ví dụ về vận động vật lí? A. Sự dao động của con lắc lò xo. B. Nam châm hút kim loại. C. Mèo vồ chuột. D. Vận động viên đẩy tạ. Câu 14: Giai đoạn nhận thức cảm tính đem lại cho con người hiểu biết về A. các đặc điểm bên ngoài của sự vật, hiện tượng. B. quy luật của sự vật, hiện tượng. C. các đặc điểm khái quát của sự vật, hiện tượng. D. bản chất của sự vật, hiện tượng. Câu 15: Có mấy hình thức vận động cơ bản? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 16: Vận động không đi theo chiều hướng nào sau đây? A. Tiến lên. B. Thụt lùi. C. Tuần hoàn. D. Điều hòa. Câu 17: Lao động là A. hoạt động mang tính bản năng. B. hoạt động có ở tất cả các loài. C. đặc trưng riêng chỉ có ở con người. D. hoạt động không có mục đích. Câu 18: Hoạt động này sau đây không phải là hoạt động thực tiễn? A. Sản xuất vật chất. B. Chính trị ­ xã hội. C. Thực nghiệm khoa học D. Suy luận, phán đoán. Câu 19: Quá trình phản ánh sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc của con người, để  tạo nên những hiểu biết về chúng là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Nhận thức cảm tính. B. Nhận thức lí tính. C. Quá trỉnh nhận thức. D. Nhận thức. Câu 20: Vận động nào sau đây là phát triển? A. Khủng long bị tuyệt chủng. B. Sự vận động của các mùa trong năm. C. Gió bão làm đổ cây cối. D. Vượn chuyển hóa thành người. Câu 21: Hoạt động thực tiễn gồm có mấy hình thức cơ bản? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây thể hiện vai trò của thực tiễn đối với nhận thức? A. Có công mài sắt, có ngày nên kim. B. Ăn cây nào rào cây ấy. C. Đi một ngày đàng học một sàng khôn. D. Giấy rách phải giữ lấy lề. Câu 23: Giai đoạn nhận thức được tạo nên do sự tiếp xúc trực tiếp của các giác quan với sự vật, hiện  tượng, đem lại cho con người hiểu biết về đặc điểm bên ngoài của chúng là giai đoạn nhận thức A. lí trí. B. cảm tính. C. lí tính. D. cảm giác. Câu 24: Quan điểm nào sau đây đúng về nhận thức? A. Nhận thức chỉ là sự phản ánh đơn giản, máy móc, thụ động của con người. B. Nhận thức do thần linh mách bảo mà có. C. Nhận thức bắt nguồn từ thực tiễn và là quá trình phức tạp gồm hai giai đoạn. D. Nhận thức do bẩm sinh mà có. Câu 25:  Tri thức của con người về  sự  vật, hiện tượng có thể  đúng đắn hoặc sai lầm, chỉ  có đem   những tri thức thu nhận được kiểm nghiệm qua thực tiễn mới đánh giá được tính đúng đắn hay sai  lầm của chúng là thể hiện vai trò nào sau đây của thực tiễn đối với nhận thức? A. Thực tiễn là cơ sở của nhân thức. B. Thực tiễn  là động lực của nhân thức. C. Thực tiễn là mục đích của nhân thức. D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 132
  3. Câu 26: Con gười là A. chủ thể của lịch sử. B. chỉnh thể của lịch sử. C. hình thể của lịch sử. D. chính thể của lịch sử. Câu 27: Mọi sự hiểu biết của con người đều trực tiếp nảy sinh từ thực tiễn là thể  hiện vai trò nào  sau đây của thực tiễn? A. Thực tiễn là cơ sở của nhân thức. B. Thực tiễn  là động lực của nhân thức. C. Thực tiễn là mục đích của nhân thức. D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí. Câu 28: Quá trình nhận thức gồm mấy giai đoạn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1 (1.5 điểm):  Vì sao nói con người đã tự sáng tạo ra lịch sử của mình? Câu 2 (1.5 điểm): Lấy ví dụ để chứng minh con người đã tự sáng tạo ra lịch sử của mình? ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0