intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 485

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

14
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 485 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 485

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO  ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017­2018 ĐĂK NÔNG MÔN: HÓA HỌC 10 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ Thời gian làm bài: 60 phút;  (28 câu trắc nghiệm, 2 câu  tự luận) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 1H = 1; 3Li = 7; 6C = 12; 7N = 14; 8O = 16; 10Ne=20; 11Na = 23; 19K=39; 37Rb= 85, 55Cs=133;  12Mg = 24;  13Al =  27; 16S = 32; 17Cl = 35,5; 15P = 31; 20Ca = 40; 24Cr = 52; 26Fe = 56; 29Cu = 64; 30Zn = 65; 35Br = 80; 47Ag = 108;  56Ba = 137. 31 Ga=69 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron là: 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 2, nhóm IIA. B. chu kì 2, nhóm VIA. C. chu kì 2, nhóm VIIA. D. chu kì 2, nhóm VIIIA.   Câu 2: Cấu hình electron của  nguyên tử  nguyên tố  X là 1s2 2s1. Khi tham gia phản ứng, để đạt cấu hình bền  vững của khí hiếm gần nhất trong bảng tuần hoàn, X có xu hướng A. nhận 1 electron. B. nhường 1 proton C. nhường 1 electron D. nhận 7 electron Câu 3: Khi cho 4,6g một kim loại kiềm tác dụng hết với nước thì có 2,24 lít khí thoát ra ở đktc. Tên kim loại  kiềm là A. Cs. B. Na. C. K. D. Li. Câu 4: Cho  các  oxit:  Na2O,  MgO,  Al2O3,  SiO2 ,  P2O5,  SO3,  Cl2O7.  Dãy các  oxit  trong  phân tử chỉ có liên  kết cộng hoá trị là A. SiO2, P2O5, SO3, Cl2 O7. B. SiO2, P2O5, SO3, Al2O3. C. SiO2, P2O5, Cl2 O7, Al2O3. D. Na2O, SiO2, MgO, SO3. Câu 5: Trong phản ứng: 3Cu  +  8HNO3   3Cu(NO3)2  +  2NO  +  4H2O. Số phân tử HNO3 bị khử là A. 8. B. 6. C. 2. D. 4. Câu 6: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO 3 lấy dư thu được dung dịch chứa muối sắt (III) nitrat   và hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Giá trị của m là A. 0,56 B. 1,12 C. 1,68 D. 2,24 Câu 7: Nguyên tử X có số electron 24. Cấu hình electron của nguyên tử X là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5 4s1. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 3d5. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d44s2. Câu 8: Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5  Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . Kết luận đúng là A. X, Y là kim loại, Z là khí hiếm. B. X, Y, Z là phi kim. C. X là kim loại, Y là phi kim, Z là khí hiếm. D. X, Y là phi kim, Z là khí hiếm. Câu 9: Dãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử và ion nào sau đây đúng? A. Mg2+ > Na+ > Ne B. Na+ > Ne > Mg2+ C. Na+ > Mg2+ > Ne D. Ne > Na+ > Mg2+ Câu 10: Kí hiệu nào sau đây không đúng? A. 3s. B. 1p. C. 2p. D. 4d. Câu 11: Tæng sè h¹t proton, n¬tron, electron trong 2 nguyªn tö kim lo¹i X vµ Y lµ 142, trong ®ã tæng sè h¹t mang ®iÖn nhiÒu h¬n tæng sè h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 42. Sè h¹t mang ®iÖn cña nguyªn tö X nhiÒu h¬n cña Y lµ 12. Kim lo¹i Y lµ                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 485
  2. A. Cr. B. Zn. C. Ca. D. Fe. Câu 12: Chọn phát biểu sai. A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 notron. B. Số khối của hạt nhân bằng tổng số hạt proton và notron. C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton. D. Nguyên tử oxi có số electron bằng số proton. Câu 13: Số electron hóa trị trong nguyên t ử Sc (Z = 21) là A. 3. B. 4 C. 1. D. 2. Câu 14: Trong hợp chất với kim loại kiềm, các nguyên tố nhóm halogen có điện hoá trị là A. 1­ B. 7­ C. 5+ D. 1+ Câu 15: Một ion có 3p, 4n và 2e. Ion này có điện tích là A. 1+. B. 3+. C. 1­. D. 2­. Câu 16: Hoá trị cao nhất của nguyên tố X với oxi là 5. X có thể là nguyên tố nào sau đây? A. 14Si B.  9F C. 15P D. 16S Câu 17: Số oxi hoá của lưu  huỳnh trong H2SO4, MgSO4, K2S, S2­ lần lượt là A. +6, +4,  2, 0. B. +4, +4,  2, 2. C. +6, +6,  2, 2. D. +4, +6, 0, 0. Câu 18: Để biểu thị khối lượng của nguyên tử, phân tử và các hạt proton, electron...người ta phải dùng đơn vị khối   lượng nguyên tử, kí hiệu là u. Giá trị của 1u bằng A. 1,566. 10­24 kg B. 6,1648. 10­24 kg C. 1,6605. 10­27 kg D. 1,6605. 10­24 kg Câu 19: Khi  cho  Cu2S tác dụng  với  HNO3    thu  được  hỗn  hợp  sản  phẩm  gồm:  Cu(NO3)2;  H2SO4;  NO  và  H2O. Số electron mà 1 mol Cu2S đã nhường là A. 9 electron. B. 10 electron. C. 2 electron. D. 6 electron. Câu 20: Tổng số hạt (proton, nơtron, electron) trong ion M3+ là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm VIA. B. chu kì 4, nhóm IA. C. chu kì 3, nhóm IIA. D. chu kì 3, nhóm IIIA. Câu 21: Phân tử nào sau đây chứa liên kết cộng hoá trị phân cực? A. NaI B. CO2. C. H2S. D. H2. Câu 22: Các nguyên tố ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là A. 7. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 23: Trong nguyên tử, hạt không mang điện là A. electron. B. nơtron. C. proton và electron. D. electron và nơtron. Câu 24: Phản ứng hoá học vô cơ nào sau đây luôn không phải là phản ứng oxi hoá ­ khử ? A. phản ứng trao đổi. B. phản ứng phân huỷ. C. phản ứng thế. D. phản ứng hoá hợp. Câu 25:  Cấu hình electron của ion X2+   là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố  hoá học,  nguyên tố X thuộc A. chu kì 3, nhóm VIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIB. C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm VIIIA. Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 8,1 gam Al trong dung dịch HNO 3 loãng dư thu được dung dịch chứa m gam muối   nhôm nitrat và V lít khí N2O (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện chuẩn). Giá trị của m và V lần lượt là A. 63,9 và 3,36. B. 45,3 và 2,24 C. 45,3 và 4,48 D. 63,9 và 2,52 Câu 27: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân huỷ? A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu B. CaCO3  t0  CaO +CO2 C. NaOH + HCl → NaCl + H2O D. Cl2 + H2  as  2HCl +   Câu 28: Cộng hóa trị của N trong phân t ử HNO3  và NH4 lần lượt là A. 4 và 3 B. 5 và 4. C. 3 và 4. D. 4 và 4. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1: (2điểm)                                                 Trang 2/3 ­ Mã đề thi 485
  3. Cho 2 nguyên tố sau: N (Z= 7), Mn (Z=25)  a. Viết cấu hình electron nguyên tử của 2 nguyên tố trên? b. Xác định vị trí (số thứ tự ô, chu kì, nhóm) của 2 nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? Câu 2: (1 điểm) X, Y là hai phi kim. Trong mỗi nguyên tử X, Y có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện đều   bằng 14. Hợp chất A (của X và Y) có công thức XYa với đặc điểm: X chiếm 21,831% về khối lượng, tổng số  proton là 66, tổng số nơtron là 76.  Tìm số hạt cơ bản (proton, notron, electron) trong mỗi nguyên tử X, Y  (Cho biết: nguyên tử khối coi như bằng số khối) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1