intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 485

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

25
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 485 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 485

  1. TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ ĐỀ THI HỌC KÝ I NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TỔ SỬ ­ ĐỊA ­ GDCD Môn: GDCD LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút  (28 câu trắc nghiệm + 02 câu tự luận) Họ, tên học sinh:................................................................L ớp:....................... Mã đề thi  Số báo danh:....................................................................................................... 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng về vận động? A. Vận động diễn ra ở cả trong tự nhiên, xã hội và tư duy. B. Vận động chỉ diễn ra một cách phổ biến ở trong tự nhiên mà thôi. C. Vận động không diễn ra ở trong xã hội. D. Vận động không thể diễn ra ở trong tư duy của con người. Câu 2: Vận động nào sau đây là phát triển? A. Khủng long bị tuyệt chủng. B. Vượn chuyển hóa thành người. C. Sự vận động của các mùa trong năm. D. Gió bão làm đổ cây cối. Câu 3: Vận động nào sau đây không phải là vận động hóa học? A. Quá trình sắt bị oxi hóa. B. Sự chuyển hóa các chất hóa học. C. HCl + NaOH = NaCl + H2O D. Cây hấp thụ khí O2 và thải khí CO2. Câu 4: Giai đoạn nhận thức lí tính đem lại cho con người hiểu biết A. về các đặc điểm bên ngoài của sự vật, hiện tượng. B. máy móc về sự vật, hiện tượng. C. về bản chất, quy luật của sự vật, hiện tượng. D. đơn giản về sự vật, hiện tượng. Câu 5: Hoạt động thực tiễn nào sau đây là cơ bản nhất? A. Sản xuất vật chất. B. Chính trị. C. Thực nghiệm khoa học D. Xã hội. Câu 6: Mọi sự hiểu biết của con người đều trực tiếp nảy sinh từ thực tiễn là thể hiện vai trò nào sau  đây của thực tiễn? A. Thực tiễn là cơ sở của nhân thức. B. Thực tiễn  là động lực của nhân thức. C. Thực tiễn là mục đích của nhân thức. D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí. Câu 7: Giai đoạn nhận thức cảm tính đem lại cho con người hiểu biết về A. quy luật của sự vật, hiện tượng. B. các đặc điểm khái quát của sự vật, hiện tượng. C. bản chất của sự vật, hiện tượng. D. các đặc điểm bên ngoài của sự vật, hiện tượng. Câu 8: Giai đoạn nhận thức được tạo nên do sự tiếp xúc trực tiếp của các giác quan với sự vật, hiện   tượng, đem lại cho con người hiểu biết về đặc điểm bên ngoài của chúng là giai đoạn nhận thức A. lí trí. B. cảm tính. C. lí tính. D. cảm giác. Câu 9: Vận động không đi theo chiều hướng nào sau đây? A. Tiến lên. B. Điều hòa. C. Tuần hoàn. D. Thụt lùi. Câu 10: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây thể hiện vai trò của thực tiễn đối với nhận thức? A. Đi một ngày đàng học một sàng khôn. B. Ăn cây nào rào cây ấy. C. Có công mài sắt, có ngày nên kim. D. Giấy rách phải giữ lấy lề. Câu 11: Việc "Học đi đôi với hành" nhằm mục đích A. kiểm tra kết quả của nhận thức.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 485
  2. B. chứng tỏ với mọi người rằng mình hiểu biết nhiều. C. thực hiện quy định của giáo viên đối với học sinh. D. chứng minh tri thức của mình chưa đúng. Câu 12: Lịch sử loài người được hình thành từ khi con người biết A. tìm kiếm thức ăn. B. thỏa mãn mọi nhu cầu của mình. C. chế tạo ra công cụ lao động. D. thỏa mãn nhu cầu vật chất của mình. Câu 13: Mọi sự biến đổi (biến hóa) nói chung của các sự vật, hiện tượng trong giới tự nhiên và trong  đời sống xã hội là khái niệm về A. biến hóa. B. phát triển. C. vận động. D. biến đổi. Câu 14: Hoạt động thực tiễn gồm có mấy hình thức cơ bản? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 15: Sau khi tìm hiểu về sự phát triển, chúng ta cần tránh A. thường xuyên thực hiện tự phê bình và phê bình.. B. tác động vào sự phát triển của các sự vật. hiện tượng. C. mọi thái độ ủng hộ cái tiến bộ. D. mọi thái độ thành kiến, bảo thủ. Câu 16: Khẳng định nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa các hình thức vận động? A. Các hình thức vận động có thể chuyển hóa cho nhau. B. Các hình thức vận động có mối liên hệ hữu cơ với nhau. C. Các hình thức vận động không liên quan gì đến nhau. D. Hình thức vận động cao hơn bao hàm hình thức vận động thấp hơn. Câu 17: Toàn bộ  những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử  ­ xã hội của con người   nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Nhận thức. B. Nhận thức lí tính. C. Nhận thức cảm tính. D. Thực tiễn. Câu 18: Lao động là A. hoạt động có ở tất cả các loài. B. hoạt động mang tính bản năng. C. hoạt động không có mục đích. D. đặc trưng riêng chỉ có ở con người. Câu 19: Hoạt động này sau đây không phải là hoạt động thực tiễn? A. Sản xuất vật chất. B. Suy luận, phán đoán. C. Thực nghiệm khoa học D. Chính trị ­ xã hội. Câu 20: Ví dụ nào sau đây là ví dụ về vận động vật lí? A. Sự dao động của con lắc lò xo. B. Mèo vồ chuột. C. Vận động viên đẩy tạ. D. Nam châm hút kim loại. Câu 21: Quá trình nhận thức gồm mấy giai đoạn? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 22: Khái niệm dùng để khái quát những vận động theo chiều hướng tiến lên từ  thấp đến cao, từ  đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiên đến hoàn thiện hơn. Cái mới ra đời thay thế cái cũ, cái tiến  bộ ra đời thay thế cái lạc hậu là khái niệm về A. chuyển động. B. phủ định. C. vận động. D. phát triển. Câu 23: Quan điểm nào sau đây đúng về nhận thức? A. Nhận thức do thần linh mách bảo mà có. B. Nhận thức bắt nguồn từ thực tiễn và là quá trình phức tạp gồm hai giai đoạn. C. Nhận thức chỉ là sự phản ánh đơn giản, máy móc, thụ động của con người. D. Nhận thức do bẩm sinh mà có. Câu 24:  Tri thức của con người về  sự  vật, hiện tượng có thể  đúng đắn hoặc sai lầm, chỉ  có đem   những tri thức thu nhận được kiểm nghiệm qua thực tiễn mới đánh giá được tính đúng đắn hay sai  lầm của chúng là thể hiện vai trò nào sau đây của thực tiễn đối với nhận thức?                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 485
  3. A. Thực tiễn  là động lực của nhân thức. B. Thực tiễn là cơ sở của nhân thức. C. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí. D. Thực tiễn là mục đích của nhân thức. Câu 25: Có mấy hình thức vận động cơ bản? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 26: Con gười là A. chỉnh thể của lịch sử. B. chủ thể của lịch sử. C. hình thể của lịch sử. D. chính thể của lịch sử. Câu 27: Con người cần phải được A. đảm bảo các quyền lợi chính đáng của mình. B. đảm bảo mọi quyền lợi của mình. C. thỏa mãn mọi nhu cầu của mình. D. thỏa mãn tất cả các quyền lợi của mình. Câu 28: Quá trình phản ánh sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc của con người, để  tạo nên những hiểu biết về chúng là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Nhận thức. B. Nhận thức lí tính. C. Quá trỉnh nhận thức. D. Nhận thức cảm tính. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1 (1.5 điểm):  Vì sao nói con người đã tự sáng tạo ra lịch sử của mình? Câu 2 (1.5 điểm): Lấy ví dụ để chứng minh con người đã tự sáng tạo ra lịch sử của mình? ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1