SỞ GD & ĐT QUANG NAM
TRƯƠNG THPT NGUYỄN HUỆ
(Đê kiểm tra co 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Công nghệ Lớp: 12
Thơi gian : 45 phut (không kê thơi gian phat đê)
Ho va tên thi sinh: .............................................Lớp……….
Sô bao danh: ....................................................
I. Trắc nghiệm: 7 điểm)
1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Môi trường nước nuôi thủy sản được phân chia thành nước ngọt, nước lợ, nước mặn dựa vào tiêu
chí nào sau đây?
A. Nhiệt độ. B. Độ mặn. C. Độ trong. D. Độ pH.
Câu 2. Nước thải sau nuôi thuỷ sản cần được quản lí như thế nào?
A. Bơm sang ao nuôi khác không cần xử lí
B. Chỉ thu gom để xử lí trong trường hợp ao nuôi nhiễm bệnh.
C. Thải trực tiếp ra kênh mương tự nhiên không cần xử lí.
D. Thu gom để xử lí trước khi thải ra ngoài kênh mương tự nhiên.
Câu 3. Trong quá trình nuôi, nước vôi trong thường được bón vào ao trong trường hợp nào sau đây?
A. Độ pH cao. B. Độ mặn thấp. C. Độ mặn cao. D. Độ pH thấp.
Câu 4. Nuôi trồng thủy sản quảng canh là
A. dựa hoàn toàn vào nguồn thức ăn và con giống tự nhiên.
B. kiểm soát hoàn toàn về nguồn thức ăn nhưng con giống tự nhiên.
C. trong điều kiện kiểm soát hoàn toàn về thức ăn và con giống.
D. trong điều kiện kiểm soát được một phần về thức ăn và con giống.
Câu 5. Trong quá trình nuôi thủy sản nếu phát hiện nước trong ao nuôi mùi hôi thì chúng ta nên làm
gì?
A. Thêm thức ăn cho thủy sản. B. Thay nước và loại bỏ bùn đáy.
C. Sục khí mạnh hơn. D. Thay đổi loại thức ăn.
Câu 6. Trong phân loại nhóm thủy sản, yếu tố nào sau đây không theo đặc tính sinh vật học?
A. Đặc điểm cấu tạo. B. Tính ăn.
C. Yếu tố môi trường. D. Sinh sản.
Câu 7. Phương thức nào không phải là phương thức nuôi thủy sản ở nước ta?
A. Nuôi quảng canh. B. Nuôi thâm canh.
C. Nuôi luân canh. D. Nuôi bán thâm canh.
Câu 8. Động vật thủy sản nào sau đây thuộc nhóm giáp xác?
A. Mực ống. B. Cá rô phi. C. Cua đồng. D. Ếch đồng.
Câu 9. Động vật thuỷ sản nào sau đây thuộc nhóm thuỷ sản ôn đới - nước lạnh?
A. Cá tra, cá rô phi. B. Cá trắm, cá mè
C. Cá tầm, cá hồi vân. D. Tôm càng xanh, tôm sú.
Câu 10. Loài thủy sản bản địa là loài thủy sản
A. được nhập từ nước ngoài về và nuôi dưỡng.
B. có trong môi trường tự nhiên, ở khu vực xác định.
C. được du nhập và lai tạo thành.
D. có nguồn gốc lai tạo và thuần dưỡng.
Câu 11. Trong ao nuôi thủy sản, thực vật thủy sinh không có vai trò nào sau đây?
A. Ổn định độ mặn của nước.
B. Hấp thụ một số chất độc trong nước.
C. Cung cấp oxygen hòa tan trong nước.
D. Cung cấp nơi trú ngụ cho động vật thủy sản.
Câu 12. Thủy sản có vai trò như thế nào đối với đời sống con người và nền kinh tế?
A. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu.
B. Cải tạo môi trường sống, giúp ngư dân mở rộng biên giới biển đảo.
Mã đề 001 Trang /3
C. Cung cấp hàm lượng oxygen, chất đốt cho sản xuất.
D. Tạo công ăn, việc làm cho người dân, cung cấp khí đốt.
Câu 13. Nội dung nào không phải là xu hướng phát triển thủy sản ở Việt Nam và trên thế giới?
A. Nuôi trồng theo tiêu chuẩn VietGap, GlobalGAP.
B. Áp dụng công nghệ cao trong giải phẫu.
C. Phát triển bền vững gắn với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
D. Tăng tỉ lệ nuôi, giảm tỉ lệ khai thác.
Câu 14. Ý nào không phải là triển vọng để phát triển ngành thủy sản ở nước ta?
A. Có lợi thế của điều kiện tự nhiên.
B. Nhờ có chính sách hỗ trợ của nhà nước trong khai thác, xuất khẩu.
C. Người dân cần cù, chịu khó nhưng vị trí địa lý không thuận lợi.
D. Đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng cao của con người.
Câu 15. Khi nói về vai trò của thủy sản, nội dung nào sau đây đúng?
A. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu chất xơ cho con người.
B. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu carbohydrate cho con người.
C. Cung cấp lương thực phục vụ tiêu dùng và xuất khẩu.
D. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein cho con người.
2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) thí sinh chọn
Đúng hoặc Sai.
Câu 1. Khi nghiên cứu về cách xử môi trường nước trong quá trình nuôi thủy sản, người ta đã đưa ra
các biện pháp sau, hãy xác định mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai.
a. Xả trực tiếp ra môi trường như ao, hồ, sông, biển.
b. Kết hợp sử dụng các loài thực vật phù du, tảo hay rong rêu để hấp thụ chất độc hại, sau đó dùng động
vật như: nghêu, sò huyết, hàu,... để tiêu thụ thực vật phù du và tảo để làm sạch nước.
c. Sau khi sử dụng hóa chất thích hợp (chlorine, thuốc tím...) để diệt tạp, khử khuẩn nguồn nước s đảm
bảo để nuôi thủy sản.
d. Trước khi nuôi thủy sản, nguồn nước phải được xử lí bằng hóa chất phù hợp vàtrong danh mục cho
phép.
Câu 2. Khi tìm hiểu về nguồn phát sinh chất thải trong ao nuôi, một số ý kiến như sau. y xác định
mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai.
a. Thức ăn thừa và thức ăn bị tan rã sẽ tạo ra chất thải trong ao.
b. Mật độ nuôi càng thấp thì chất thải tạo ra càng nhiều.
c. Quá trình bài tiết của động vật thuỷ sản tạo ra chất thải trong nước.
d. Các chất thải từ thức ăn làm tăng hàm lượng oxygen trong nước.
II. Tự luận: 3 điểm
Câu 1: Khi mô tả một số việc nên làm để quản lí các điều kiện thủy lí của môi trường nuôi thủy sản, em
hãy nối cột A (việc nên làm) tương ứng với cột B (mục đích của việc làm) sao cho phù hợp?
Cột A Cột B
1. Theo dõi kiểm tra các yếu tố
thủy lý.
A. Loại bỏ khí độc, chất thải bổ sung oxy cho
môi trường nuôi.
2. Thay nước định kỳ. B. Tăng cường lượng oxy hòa tan tạo dòng chảy
trong nước.
3. Vệ sinh ao nuôi. C. Ghi chép theo dõi các biến động để điều chỉnh
kịp thời.
4. Sử dụng các biện pháp kỹ thuật như
sục khí hoặc quạt nước.
D. Đảm bảo nước sạch, hạn chế tích tụ chất thải vật
liệu hữu cơ.
Câu 2: Em hãy trình bày các bước x nước trước khi nuôi tôm?
Câu 3: Theo em các yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến môi trường nuôi thủy sản?
Mã đề 001 Trang /3
------ HẾT ------
Mã đề 001 Trang /3