UBND THÀNH PHỐ KON TUM
TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: CÔNG NGHỆ, LP 9
NỘI
DUNG
KIẾN
THỨC
Đơn v kin thc
MỨC ĐỘ
Tổng
số câu
Điểm
số
Nhận biết
Thông
hiểu
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đnh
ng
ngh
nghip
Bài 1: Ngh nghip
trong lĩnh vực kĩ thuật,
công nghệ.
2
2
0,5
Bài 2: Cơ cấu h thng
giáo dc qucn
2
2
0,5
Bài 3: Thị trường lao
động kĩ thuật, công nghệ
ti Vit Nam
2
2
0,5
Bài 4: Quy trình lựa
chn ngh nghip
2
2
0,5
Bài 5: Dự án tự đánh
giá mức độ phù hợp ca
bản thân với mt s
ngành nghề thuộc lĩnh
vực kĩ thuật, công nghệ.
2
2
0,5
Tri
nghim
ngh
nghip
Bài 1. Thành phần dinh
dưỡng trong thực
phẩm
2
1
3
0,75
Bài 2: Lựa chọn và bảo
quản thực phẩm
2
1
1
3
1
2,75
Bài 3: Một số ngành
nghề liên quan đến chế
biến thực phẩm
3
1
1
1
4
2
4,0
Tổng số câu TN/TL
17
3
1
1
1
20
3
10
điểm
(100%)
Điểm số
4,25đ
0,75đ
Tổng số điểm
4,75 điểm
40%
2,75 điểm
30%
1 điểm
10%
10 điểm
100 %
2. BN ĐC T Đ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: CÔNG NGH, LP 9
Nội dung
Đơn v kin thc
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi
Câu hỏi
TL
TN
TL
TN
Đnh hướng
ngh nghip
Bài 1: Ngh nghip
trong lĩnh vực kĩ
thuật, công ngh.
Nhận bit:
- Trình bày được khái niệm nghề nghiệp.
- Kể tên được một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật,
công nghệ.
2
C3,
C4
Bài 2: Cơ cấu h
thống giáo dục quc
dân
Nhận bit:
- Mô tả được cơ cấu hệ thống giáo dục tại Việt Nam.
2
C7,
C8
Bài 3: Thị trường lao
động kĩ thuật, công
ngh ti Vit Nam
Nhận bit:
- Trình bày được khái niệm về thị trường lao động.
- Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng tới thị trường lao
động.
-Trình bày được vai trò của thị trường lao động trong việc
định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công
nghệ.
- Trình bày được các thông tin về thị trường lao động
trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ.
2
C15,
C16
Bài 4: Quy trình lựa
chn ngh nghip
Nhận bit:
- Kể tên được một số lí thuyết lựa chọn nghề nghiệp.
- Kể tên được một số năng lực nhân phù hợp với một
số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
- Trình bày được các bước trong quy trình lựa chọn nghề
nghiệp.
- Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa
chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
2
C17,
C18
Bài 5: Dự án tự
đánh giá mức độ phù
hp ca bản thân vi
mt s nghành ngh
thuộc lĩnh vực kĩ
thuật, công ngh.
Nhận bit
- Biết được mt s ngành nghề phù hợp vi bản thân
2
2
C19,
C20
Tri
nghim
ngh
nghip
Bài 1: Thành phần
dinh dưỡng trong
thực phẩm
Nhận bit :Nhận biết được lượng nước trong cơ thể
con người.
Nhận biết được vai trò của chất xơ đối với cơ thể
2
Thông hiểu: Chỉ ra được nội dung không đúng về các
chất dinh dưỡng trong thực phẩm
1
C12
Bài 2: Lựa chọn
bảo quản thực
phẩm
Nhận bit: Nhận biết được các tác nhân làm khô thực
phẩm tự nhiên.
Nhận biết được mục đích của phương pháp sóng siêu
âm
2
Thông hiểu: Chỉ ra được cách chọn thực phẩm
1
1
TL
C21
C11
Bài 3: Một số
ngành nghề liên
quan đến chế biến
thực phẩm
Nhận bit: Nhận biết được công việc chính của thợ
vận hành máy sản xuất thực phẩm.
Nhận biết được phẩm chất của người chế biến thực
phẩm
1
2
C2, 6,14
Thông hiểu:Chỉ ra được đâu không phải công việc
chính của thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm
1
C10
Vận dụng: Đánh giá được các ngành nghề liên quan
đến chế biến thực phẩm
Trình bày được các công việc chính và phẩm chất của
thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm
1
C22
TL
Vận dụng cao: Đưa ra được nhận định phù hợp
với thực tế hiện nay về nghề đầu bếp.
1
TL
C23
UBND THÀNH PH KON TUM
TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
NĂM HC 2024-2025
Môn: CÔNG NGHỆ - Lp: 9
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đề)
H và tên:…………………………...
Lp: …….....
gồm có 03 trang)
MÃ ĐỀ 01
Đim
Li phê ca thầy cô giáo
.......................................................................................................................
ĐỀ BÀI:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đặt trước câu trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Ngành nghề nào dưới đây liên quan trc tiếp đến việc phát triển và bảo trì phần mm?
A. K sư xây dựng
B. K sư cơ khí
C. K sư phần mm
D. K sư điện
Câu 2. Khi bo qun thc phm thịt, cá cần có những lưu ý nào?
A. Bo qun thịt, cá nơi khô, ráo.
B. Nên đ thịt, cá trong túi giấy sau khi cắt, thái.
C. Không ngâm ra tht, cá sau khi cắt, thái.
D. Ra thịt, cá thật sch sau khi ct, thái.
Câu 3. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về công việc chính của thợ vận hành máy sản
xuất thực phẩm?
A. Nhận và phục vụ món ăn, đồ uống tại các địa điểm ăn uống chuyên phục vụ nhanh và thức ăn
mang theo.
B. Vận hành, giám sát máy móc được sử dụng để kiềm chế, gây choáng, giết mổ động vật và để
cắt thịt, cá theo tiêu chuẩn.
C. Vận hành thiết bị làm mứt, kẹo cứng,...
D. Trộn, nghiền, tách thực phẩm và chất lỏng với các thiết bị khuấy, ép, sàng, lọc.
Câu 4. Các cách làm khô bằng năng lưng t nhiên là
A. Năng lưng mt tri, nưc,...
B. Năng lượng điện, gió,...
C. Năng ng mt tri, gió,...
D. Năng lượng gió, nưc,...
Câu 5. Cơ cấu h thống giáo dc quốc dân ở Vit Nam bao gm nhng bc học nào?
A. Mm non, Tiu hc, Trung học cơ s, Trung hc ph thông, Cao đẳng, Đại hc.
B. Mm non, Trung học cơ sở, Trung hc ph thông, Đại hc.
C. Mm non, Tiu hc, Trung học cơ s, Trung hc ph thông, Giáo dục ngh nghiệp, Giáo dục
đại hc.
D. Tiu hc, Trung học cơ sở, Trung hc ph thông, Giáo dc ngh nghip.
Câu 6. Cơ cấu h thống giáo dc quốc dân của Vit Nam được quy định trong văn bản pháp lý nào?
A. Luật Giáo dục đại hc.
B. Luật Giáo dục.
C. Hiến pháp Việt Nam.
D. Luật Giáo dục ngh nghip.
Câu 7. Tại sao người thợ chế biến thực phẩm phải vô cùng tỉ mỉ, cẩn thận trong quá trình làm việc?
A. Vì ảnh hưởng đến quá trình vận hành, giám sát sản xuất thực phẩm.
B. Vì liên quan, ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe người tiêu dùng.
C. Vì để đảm bảo chất lượng an toàn thực phẩm.
D. Vì ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm sau khi chế biến.
Câu 8. Bn cm thấy như thế nào khi giải quyết các vấn đề phc tạp trong công vic?
A. Tôi cm thy lo lng và thiếu t tin khi gp vấn đề khó.
B. Tôi không thích làm việc với các vấn đề cn giải pháp kỹ thut.
C. Tôi thích giải quyết các vấn đề phc tạp và tìm ra giải pháp hiệu qu.
ĐỀ CHÍNH THỨC
D. Tôi thích làm công việc đơn giản và ít phải gii quyết vấn đề.
Câu 9. Người làm nghề k sư xây dựng phải có những k năng nào?
A. Quản lý tài chính, tư vấn chiến lược marketing
B. Vận hành máy móc, sửa cha thiết b đin t
C. Thiết kế công trình, quản lý dự án, s dng phn mm k thut
D. Phát triển phn mm, xây dựng cơ sở d liu
Câu 10. Th trường lao động k thuật công ngh Việt Nam có đặc điểm gì quan trọng?
A. Lao động trong các ngành kỹ thut ng nghệ có mức lương rất thp.
B. Cung lao động luôn lớn hơn cầu lao động.
C. Lao động trong các ngành kỹ thuật công nghệ ngày càng thiếu ht.
D. Cầu lao động trong các ngành k thuật công nghệ luôn dư thừa.
Câu 11. Vitamin C thường có trong loại thc phm nào?
A. Các loại ngũ cc, rau, c, qu, ht đu.
B. Rau có màu xanh đậm hoặc vàng, quả có màu vàng: rau muống, rau ngót, cải xanh, rau dền, bí
đỏ, cà rốt, xoài gấc.
C. Các loại rau và qu: chanh, cam, bưởi, dưa hu, bp ci, cà chua.
D. Sa, dầu gan cá, lòng đ trứng, bơ.
Câu 12. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về nước?
A. Nước chiếm khoảng 74% trọng lượng cơ thể của trẻ sơ sinh.
B. Có thể cung cấp nước cho cơ thể từ việc ăn các loại thực phẩm là thịt đỏ, hải sản.
C. Là thành phần quan trọng của cơ thể sinh vật cũng như con người.
D. Nước chiếm khoảng 55 – 60% trọng lượng cơ thể người trưởng thành nam giới.
Câu 13. Viamin được chia làm mấy nhóm?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 14. Quy trình la chn ngh nghip bao gm mấy bước cơ bản?
A. 4 bước
B. 3 bước
C. 2 bước
D. 5 bước
Câu 15. Đâu là yếu t ch yếu ảnh hưởng đến th trường lao động k thuật công nghệ Vit Nam?
A. Mức lương cao trong các ngành này.
B. S phát triển của các ngành công nghip nng.
C. Tình hình xuất khẩu lao động.
D. Cht lượng đào tạo lao động k thuật công ngh.
Câu 16. Khi phải làm việc với các công nghệ mi, bn cm thy thế nào?
A. Tôi cm thy lo ngi và không mun thay đổi.
B. Tôi rất thích khám phá và học hỏi các công nghệ mi.
C. Tôi thấy không quan tâm đến công nghệ mi.
D. Tôi không thích vic phi s dụng công nghệ mới, tôi chỉ muốn làm theo cách cũ.
Câu 17. c đầu tiên trong quy trình lựa chn ngh nghip là gì?
A. Xác đnh mục tiêu ngh nghip.
B. Tìm hiểu các ngành nghề.
C. Đánh giá bản thân.
D. Tìm kiếm thông tin về th trường lao động.
Câu 18. Phẩm chất cần có của người chuẩn bị đồ ăn nhanh là:
A. Biết cách sử dụng nhiều thiết bị, máy móc.
B. Khéo tay, sạch sẽ, nhanh nhẹn, có mắt thẩm mĩ tốt, nhạy cảm với mùi vị.
C. Yêu thích công việc nấu nướng, cẩn thận, kiên trì, tỉ mỉ trong công việc.
D. Có sự tỉ mỉ, kiên trì, khéo léo và sáng tạo trong công việc.
Câu 19. Công việc chính của thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm là:
A. Rửa, thái, đong và trộn thực phẩm để nấu.
B. Làm các loại bánh mì, bánh ngọt và các sản phẩm bột mì.
C. Thiết lập, vận hành và giám sát máy móc và lò nướng để trộn, nướng và chế biến bánh mì, sản
phẩm bánh kẹo khác.
D. Nêm và phân loại các sản phẩm là đồ ăn, đồ uống khác nhau.