KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, Lớp 7
NĂM HỌC: 2024 -2025
TT
Mch
ni
dung
Ni
dung/
ch
đ/i
hc
Mức
đ
đánh
giá
Tng
Nhâ:n
biê<t
Thông
hiê?u
Vâ:n
du:ng
Vâ:n
du:ng
cao
Câu
TN
Câu
TL
Tng điểm
TNK
QTL TNK
QTL TNK
QTL TNK
QTL
1 Giáo
dc
đo
đc
1. Tự
hào
về
truyề
n
thống
quê
hươn
g
2 câu
2 0,5
2.
Quan
tâm,
cảm
thông
chia
sẻ
2 câu
2 0,5
3. Học
tập tự
giác,
tích
cực
4
câu
4 1
4.
Gi
ch
tín
4 câu ½
câu
½
câu
4 1 3
5.
Bo
tn
di
sn
văn
hóa
4 câu ½
câu
½
câu
4 1 3
2 Giáo
dục
6.
ng
4 câu ½
câu
1 câu 4 1 2
kĩ
năng
sống
p
vi
tâm
lí
căng
thn
g
Tông
câu
20 1,5
câu
1
câu
1
câu
20 3 10
Ti? lê:
%
40% 30% 20% 10% 100
Ti? lê: chung 70% 30% 100
BA?NG ĐĂ:C TA? ĐÊd KIÊ?M TRA CUỐI KÌ 1-NH: 2024-2025
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, Lớp 7
TT Mch nội
dung Ni dung Mư<c đô:
đa<nh gia<
Sô< câu ho?i theo mư<c đô: đánh giá
Nhâ:n biê<t Thông hiê?u Vâ:n du:ng :n du:ng
cao
1 Giáo dc
đo đc
1. Tự hào v
truyền
thống quê
hương
Nhận biết:
- Nêu được
mt s truyn
thng văn hoá
ca quê
hương.
- Nhận biết
truyền thống
văn hóa đặc
trưng của
các vùng
miền.
2 TN
2. Quan
tâm, cảm
thông và
chia sẻ
Nhận biết: -
nhận biết
quan tâm,
cảm thông,
chia sẻ
Nêu được
những biểu
hiện của sự
quan tâm,
cảm thông
chia sẻ
với người
khác.
2 TN
3. Học tập
tự giác, tích
cực
Nhận biết:
Nêu được
các biểu hiện
của học tập
tự giác, tích
cực.
-
Ý
nghĩ
a của
học
tập,
tự
giác,
tích
cực.
4 TN
4. Gich
tín
Nhận biết:
- Hiểu được
chữ tín là gì.
Thông hiểu:
- Giải thích
được sao
phải giữ chữ
tín.
- Phân biệt
được hành vi
giữ chữ tín
không giữ
chữ tín.
Vận dụng :
Luôn giữ
lời hứa với
người thân,
thầy cô, bạn
người
trách
nhiệm.
4TN 1/2TL 1/2TL
5. Bo tồn di
sn n a
Nhận biết:
- Lit kê được
mt s loi di
sn văn hoá
ca Vit Nam.
Thông hiểu:
4 TN 1/2TL 1/2TL
- Giải thích
được ý nghĩa
của di sản
văn hoá đối
với con
người
hội.
Vận dụng:
Xác định
được một số
việc làm phù
hp với la
tui đ góp
phn bo v
di sn văn
hoá.
2 Giáo dục kĩ
năng sống
6. ng phó
vi tâm lí
căng thng
Nhận biết:
- Nêu được
biểu hiện của
thể khi bị
căng thẳng.
Thông hiểu:
- Xác đnh
đưc nguyên
nhân và nh
hưng ca
căng thẳng
Vận dụng:
- Thực hành
được một
số cách ứng
phó tích
cực khi
căng thẳng.
4 TN 1TL 1TL
Tô?ng 20 u 4,0
TNKQ 3,0 2,0 1,0
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
Họ và tên:. ..……………………………
Lớp: ……………………………………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Lớp 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A, B, C hoặc D) rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Những giá trị vật chất, tinh thần mà người dân ở một vùng đất cụ thể tạo ra và được lưu truyền từ thế
hệ này sang hế hệ khác được gọi là gì?
A. Truyền thống quê hương. B. Truyền thống gia đình.
C. Truyền thống dòng họ. D. Truyền thống dân tộc.
Câu 2. Ha_nh vi na_o sau đây không biê`u hiêan cu`a sưa quan tâm, ca`m thông va_ chia se`?
A. Thơ_ ơ trươcc khoc khăn, mâct mact cu`a ngươ_i khacc.
B. Lăcng nghe, đôang viên, an u`i, nhăcn tin, goai điêan ho`i thăm.
C. Chia se` vê_ vâat châct va_ tinh thâ_n vơci nhưdng ngươ_i găap khoc khăn.
D. Khicch lêa, đôang viên, baan be_ quan tâm, ca`m thông va_ chia se` vơci ngươ_i khacc.
Câu 3. Biểu hiện nào sau đây trái với tính tự giác, tích cực trong học tập?
A. Chây lười. B. Trung thực. C. Siêng năng. D. Kiên trì.
Câu 4. Thành ngữ: “Một lần mất tín, vạn lần mất tin” nói đến điều gì?
A. Khiêm tốn. B. Chữ tín. C. Trung thực. D. giản dị.
Câu 5. Những việc làm nào dưới đây góp phần bảo tồn di sản văn hoá?
A. Đập phá các di sản văn hoá. B. Lấn chiếm đất trong khu đền thờ, khu di tích.
C. Khắc tên mình lên di tích khi đến tham quan. D. Sưu tầm tranh ảnh về di sản văn hoá ở địa phương.
Câu 6. Em không đồng tình với cách ứng phó tâm lí căng thẳng nào dưới đây ?
A. Đọc sách, nghe nhạc nhẹ nhàng. B. Hút thuốc, uống rượu bia.
C. Đến nơi có không gian thoáng đãng. D. Đi bộ, chạy bộ, đạp xe.
Câu 7. Dòng nào dưới đây không phải ý nghĩa của việc giữ chữ tín?
A. Người giữ chữ tín sẽ có được niểm tin từ người khác.
B. Khi giữ chữ tín sẽ được sự hợp tác tích cực từ người khác.
C. Việc giữ được chữ tín sẽ xây dựng được tinh thần đoàn kết với mọi người.
D. Giữ chữ tín sẽ làm cuộc sống bị bó buộc theo khuôn mẫu.
Câu 8. Câu ca dao “Nói lời phải giữ lấy lời/ Đừng như con bướm đậu rồi lại bay” khuyên chúng ta nên
A. dũng cảm. B. tích cực học tập. C. giữ chữ tín D. tiết kiệm.
Câu 9. Chùa Cầu được UNESCO công nhận là ……………………………. thế giới.
A. danh lam thắng cảnh
B. di sản văn hóa vật thể
C. di sản văn hóa
D. di sản văn hóa phi vật thể
Câu 10. Câu ca dao “Đà Nẵng tàu lớn vào ra/ Hội An phố xá đông người bán buôn” có liên quan đến
A. di sản văn hóa vật thể.
B. di sản văn hóa phi vật thể.
C. di sản quần thể.
D. danh lam thắng cảnh.
Câu 11. Di sản văn hóa vật thể bao gồm
A. di tích lịch sử - văn hóa và tài nguyên thiên nhiên.
B. di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh.
C. tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
D. danh lam thắng cảnh và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 12. Một trong những biện pháp ứng phó tích cực khi gặp căng thẳng là
A. thường xuyên tập luyện thể dục thể thao.
B. tách biệt, không trò chuyện với mọi người.
C. âm thầm chịu đựng những tổn thương tinh thần.
D. lo lắng, sợ hãi không dám tâm sự với ai.
Câu 13. Tình huống nào dưới đây có thể gây căng thẳng cho học sinh?
A. Kết quả học tập thi cử không như mong muốn. B. Được nhận thưởng cuối năm vì thành tích cao.
C. Đi tham quan, du lịch cùng gia đình. D. Được cô giáo tuyên dương trước lớp.
Câu 14. Người có hành vi nào dưới đây là người biết giữ chữ tín?
A. Chỉ giữ lời hứa với người thân. B. Chỉ giữ đúng lời hứa với thầy cô giáo.
C. Luôn làm tốt những điều mình đã nhận. D. Chỉ giữ lời hứa khi có điều kiện thực hiện.
Câu 15. Biểu hiện nào dưới đây là nguyên nhân chủ quan dẫn đến trạng thái căng thẳng ở con người?
A. Áp lực trong học tập và công việc lớn hơn khả năng của bản thân.
B. Sự kì vọng quá lớn của mọi người so với khả năng của bản thân.
C. Tâm lí không ổn định, bất an, thể chất yếu đuối.
D. Gặp khó khăn trắc trở, thất bại, biến cố trong đời sống.
Câu 16: “Đờn ca tài tử” là loại hình nghệ thuật truyền thống của khu vực nào ở Việt Nam?
A. Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Trung Bộ. D. Bắc Bộ.
Câu 17: Thường xuyên chú ý đến người khác là nội dung thể hiện khái niệm nào dưới đây?
A. Cảm thông. B. Quan tâm. C. Chia sẻ. D. Yêu thương.
Câu 18: Biểu hiện nào dưới đây là biểu hiện của học tập tự giác tích cực?