SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: GIÁO DỤC KT VÀ PL LỚP: 10
Thời gian làm bài : 45 Phút; không kể thời gian giao đề
Đề KT chính thức
(Đề có 3 trang)
Họ và tên học sinh : .......................................................Lớp : ...................
Mã đề 101
I.Phần I: TNKQ (7 điểm)
Câu 1: Thi trươ#ng la# nơi kiê(m tra cuô,i cu#ng vê# chu(ng loai, 0u ma0, hi#nh thư,c ha#ng ho,a. Như0ng
ha#ng ho,a na#o phu# hơp thi# ba,n đươc la# thê( hiên chư,c năng na#o dưới đây cu(a thi trươ#ng?
A. Thực hiện gia, tri cu(a ha#ng ho,a. B. Ma0 ho,a.
C. Thông tin. D. Điê#u tiê,t sa(n xuâ,t.
Câu 2: Loại thuế nào dưới đây có đặc điểm đó là người nộp thuế đồng thời là người chịu thuế?
A. Thuế gián thu. B. Thuế xuất khẩu. C. Thuế trực thu. D. Thuế nhập khẩu.
Câu 3: Sau khi trúng tuyển Đại học bách khoa hệ cử nhân chất lượng cao, do gia đình khó khăn, để
tiền trang trải chi phí học tập, anh H đã bàn với bố mẹ nhờ ngân hàng vấn để vay tiền hỗ trợ
học tập theo chính sách của nhà ớc được bố mẹ đồng ý. Sau khi hoàn thiện hồ theo quy
định, ngân hàng đã quyết định giải ngân cho gia đình H vay hàng tháng để H tiếp tục được đi học.
Trong trường hợp này, đối tượng nào không phải là chủ thể của quan hệ tín dụng?
A. Ngân hàng B. Mẹ H. C. Anh H. D. Bố H.
Câu 4: Khi thấy giá bất động sản tăng, anh B đã bán căn nhà mà trước đó anh đã mua nên thu được
lợi nhuận cao. Anh B đã vận dụng chức năng nào dưới đây của thị trường?
A. Điều tiết. B. Thực hiện giá trị.
C. Thanh toán. D. Thông tin.
Câu 5: Đối với công ty hợp danh ngoài thành viên hợp danh thì còn có thành viên
A. làm thuê. B. đứng đầu. C. độc lập. D. góp vốn.
Câu 6: Một trong những đặc điểm của tín dụng là
A. tính phổ biến. B. tính bắt buộc.
C. dựa trên sự tin tưởng. D. tính vĩnh viễn.
Câu 7: Chủ thể trung gian không có vai trò nào dưới đây ?
A. Tạo ra sản phẩm hàng hóa cho người tiêu dùng.
B. Phân phối hàng hóa đến tay người tiêu dùng.
C. Thúc đẩy sản xuất và tiêu dùng hiệu quả.
D. Cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng.
Câu 8: Bạn N học xong lớp 12, tham gia sản xuất hàng mây tre đan để bán, nhưng bạn không biết
nên sản xuất hàng hóa với số lượng giá cả như thế nào. Vậy số lượng hàng hoá giá cả của
hàng hoá do nhân tố nào quyết định?
A. Người làm dịch vụ. B. Nhà nước.
C. Thị trường. D. Người sản xuất.
Câu 9: Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
về các hoạt động của mình là mô hình doanh nghiệp
A. công ty hợp danh. B. nhà nước.
C. tư nhân. D. hợp tác xã.
Câu 10: hình kinh tế o dưới đây dựa trên hình thức đồng sở hữu, do ít nhất 7 thành viên tự
nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh?
A. Hộ kinh doanh. B. Công ty hợp danh
C. Hợp tác xã. D. Hộ gia đình.
Câu 11: Đối với ngân sách nhà nước, thuế không chỉ là phần thu quan trọng nhất mà còn mang tính
Trang 1/3 - Mã đề 101
A. nhất thời, cục bộ. B. tượng trưng lệ thuộc.
C. tạm thời dễ thay đổi D. ổn định lâu dài.
Câu 12: Cơ chế thị trường là gì?
A. Cơ chế phục vụ cho lợi ích tối cao của người tiêu dùng.
B. Cơ chế hoạt động tự do không cần theo quy luật.
C. Cơ chế tự điều chỉnh của các chủ thể tuân theo các quy luật kinh tế.
D. Cơ chế hoạt động theo ý chí cùa Nhà nước.
Câu 13: Thấy vải thiều được giá, anh V liền chặt b3ha ổi đang cho thu hoạch để trồng vải thiều
trong khi cơ quan chức năng liên tục khuyến cáo người dân không tăng diện tích vải thiều sẽ dẫn
đến tình trạng cung vượt quá cầu. Kết quả nhiều năm sau vải thiều rớt giá thê thảm, anh V bị thua lỗ
hàng trăm triệu đồng. Anh V thực hiện chưa đúng chức năng nào của giá cả thị trường?
A. Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
C. Điều tiết sản xuất.
D. Tăng năng suất lao động
Câu 14: Toàn bộ các khọản thu, chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời
gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức năng,
nhiệm vụ của Nhà nước được gọi là
A. tiền tệ nhà nước. B. tài chính nhà nước.
C. kho bạc nhà nước. D. ngân sách nhà nước.
Câu 15: Khi tiến hành phân bổ nguyên vật liệu của công ty tới các bộ phận khác nhau trong dây
chuyền sản xuất, quá trình này này gắn liền với hoạt động nào dưới đây của nền kinh tế? DH2
A.Trao đổi. B. Tiêu dùng. C. Phân phối. D. Sản xuất.
Câu 16: Để hạn chế những mặt tiêu cực, mặt trái của chế thị trường đòi hỏi phải có vai trò quản
lý kinh tế của chủ thể nào dưới đây?
A. Doanh nghiệp. B. Người tiêu dùng C. Người sản xuất. D. Nhà nước.
Câu 17: Anh A làm nhân viên một công ty tư nhân, thu nhập mỗi tháng của anh là là 20 triệu đồng,
trừ các khoản miễn thuế giảm trừ gia cảnh anh được hưởng, anh A phải nộp thuế 150 000
đồng/tháng. Loại thuế anh phải nộp là thuế gì?
A. Thuế giảm trừ gia cảnh. B. Thuế bảo vệ môi trường.
C. Thuế thu nhập cá nhân. D. Thuế môn bài.
Câu 18: Thảo luận về ngân sách nhà nước, bạn A và B cho rằng ngân sách nhà nước chỉ là một bản
tài chính mô tả các khoản thu chi do Quốc hội phê duyệt. Bạn G thì khẳng định ngân sách nhà nước
được dùng để điều tiết thu nhập nhằm giảm khoảng cách giàu nghèo trong hội. Bạn D đồng tình
với ý kiến của G. Bạn T còn kể: Tớ xem ti vi còn thấy nói là năm 2020, Nhà nước dành 2,36% GDP
cho việc tăng cường tiềm lực quốc phòng an ninh để bảo vệ Tổ quốc. Xét về vai trò của ngânch
nhà nước, ý kiến của bạn nào dưới đây không nói về vai trò của ngân sách nhà nước?
A. Bạn T. B. Bạn A và B. C. Bạn G. D. Bạn D và G.
Câu 19: Đến thời hạn tín dụng, người vay có nghĩa vụ và trách nhiệm gì?
A. Hoàn trả cả vốn gốc và lãi vô điều kiện. B. Hoàn trả lãi vô điều kiện.
C. Hoàn trả vốn gốc hoặc lãi . D. Hoàn trả vốn gốc vô điều kiện.
Câu 20: Một trong những vai trò quan trọng của sản xuất kinh doanh là góp phần
A. tàn phá môi trường. B. giải quyết việc làm.
C. thúc đẩy khủng hoảng. D. duy trì thất nghiệp.
Câu 21: Ngân hàng A huy động hơn 2 000 tỉ đồng để phân bổ nguồn vốn tập trung vào các doanh
Trang 2/3 - Mã đề 101
nghiệp sản xuất những mặt hàng chủ đạo của Việt Nam như: gạo, phê, dệt may,... Điều này đã
giúp các doanh nghiệp mở rộng quy sản xuất, nâng cao chất ợng sản phẩm góp phần hỗ trợ
tích cực cho tăng trưởng nền kinh tế. Bên cạnh đó, còn tạo thêm công ăn việc làm, tăng thu nhập,
giảm nghèo, bảo đảm an sinh hội cho nhiều người dân. Việc làm của ngân hàng A thể hiện nội
dung nào dưới đây của tín dụng?
A. Nghĩa vụ của tín dụng. B. Trách nhiệm của tín dụng.
C. Vai trò của tín dụng. D. Đặc điểm của tín dụng.
Câu 22: Bà Q vay ngân hàng 50 triệu đồng để đầu tư sản xuất. Đến thời hạn là bà đều tranh thủ đến
ngân hàng đóng lãi ,làm đúng theo hợp đồng của ngân hàng. Việc làm của Q thể đặc điểm nào
của tín dụng?
A. Có tính tự trọng. B. Có tính đúng đắn.
C. Có tính hoàn trả gốc và lãi. D. Có sự tin tưởng.
Câu 23: Sau khi tốt nghiệp đại học nông nghiệp, M không đi xin việc mà về cùng gia đình mở trang
trại trồng vải thiều theo tiêu chuẩn VietGap. Nhờ có kĩ thuật và niềm đam mê, vườn vải của gia đình
M nămo cũng sai trĩu quả, ít sâu bệnh đã mang lại thu nhập cao, ổn định cho gia đình. Việc làm
của M là đã tham gia mô hình kinh tế nào dưới đây?
A. Công ty hợp danh. B. Hộ sản xuất kinh doanh.
C. Hợp tác xã. D. Công ty tư nhân.
Câu 24: Thuế là một khoản nộp ngân sách nhà nước có tính chất gì?
A. Tự nguyện. B. Cưỡng chế. C. Không bắt buộc. D. Bắt buộc.
Câu 25: Công ti A trong quá trình sản xuất, kinh doanh phê luôn đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm, từ việc chọn giống cây tốt cho đến thu hoạch hạt phê đảm bảo chất lượng, không ngâm
trộn hoá chất, tạp chất,... đảm bảo sản phẩm ngon nhất đến người tiêu dùng. Việc làm của công ty A
gắn liền với hoạt động nào dưới đây của nền kinh tế?
A. Sản xuất. B. Trao đổi. C. Tiêu dùng. D. Phân phối.
Câu 26: Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước được hiểu là
A. quỹ tiền tệ tập trung lớn nhất của nhà nước. B. sự quyên góp tự nguyện của người dân.
C. lợi nhuận của doanh nghiệp nhà nước. D. nhà nước bắt buộc người kinh doanh đóng góp.
Câu 27: Gia đình H nuôi tôm theo đơn đặt hàng của Công ti xuất khẩu B. Tuy nhiên, do tôm không
đạt chất lượng, ông H đã bơm hoá chất vào tôm để không bị đền hợp đồng. Việc làm của ông H
và gia đình là chưa thực hiện tốt trách nhiệm của chủ thể kinh tế nào dưới đây?
A. Chủ thể tiêu dùng B. Chủ thể trung gian
C. Chủ thể nhà nước. D. Chủ thể sản xuất.
Câu 28: Nhà nước có quyền gì đối với các khoản thu, chi của ngân sách nhà nước?
A. Quyền sở hữu và chiếm đoạt B. Quyền sử dụng và sở hữu
C. Quyền quyết định D. Quyền sở hữu và quyết định
II. Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29 (2 điểm): Bạn A cho rằng: Thị trường có chức năng cung cấp thông tin để các chủ
thể kinh tế điều tiết hoạt động sản xuất và tiêu dùng sao cho có lợi nhất.
Em có đồng ý với nhận định của bạn A không? Vì sao?
Câu 30 (1 điểm): Em hiểu gì về tín dụng đen? Nếu em biết có người đang vay tín dụng đen,
em sẽ làm gì?
------ HẾT -----
Học sinh không được sử dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 - Mã đề 101