SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG PTDTNT THCS & THPT VĨNH THẠNH
____________________
Ho va tên ....................................
Lơ'p 11A
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Lớp 10 THPT – Năm học: 2023 – 2024
Môn: Giáo dục kinh tế và pháp luật
Thời gian làm bài: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề )
Ngày kiểm tra: 27 - 12 - 2023
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
Câu 1. Sự tranh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm có được những ưu thế trong sản xuất tiêu
thụ hàng hóa, qua đó thu được lợi ích tối đa được gọi là
A.cạnh tranh. B.đấu tranh. C. đối đầu. D.đối kháng.
Câu 2. Số lượng hàng hóa dịch vụ người bán khả năng bán sẵn sàngn mức giá
khác nhau trong một thời kì nhất định là
A. cung. B. cầu. C. hàng hóa. D. thị trường.
Câu 3. Tình trạng mức giá chung các hàng hóa dịch vụ của nền kinh tế tăng lên trong một
khoảng thời gian nhất định được gọi là
A.tăng trưởng. B.lạm phát. C.khủng hoảng. D.suy thoái.
Câu 4: Tình trạng người lao động mong muốn việc làm nhưng chưa tìm được việc làm
được gọi là
A.thất nghiệp. B.sa thải. C.giải nghệ. D.bỏ việc.
Câu 5: Căn cứ vào tỉ lệ lạm phát, mức độ tăng của giá cả ở một con số hằng năm
(0% - dưới 10%) được gọi là
A.lạm phát phi mã. B.lạm phát vừa phải.
C.lạm phát nghiêm trọng. D. siêu lạm phát.
Câu 6. Nơi diễn ra các quan hệ thoả thuận giữa người sử dụng lao động người lao động về
tiền lương, điều kiện làm việc trên cơ sở hợp đồng lao động được gọi là
A.thị trường việc làm. B.thị trường lao động.
C.trung tâm giới thiệu việc làm. D.trung tâm môi giới việc làm.
Câu 7. Hoạt động lao động tạo ra thu nhập và không bị pháp luật cấm được gọi là
A.lao động. B.làm việc. C.việc làm. D.khởi nghiệp.
Câu 8: Hoạt động mụ c đích, ý thức của con người nhằm tạo ra các sản phẩm phục vụ
cho các nhu cầu của xã hội được gọi là
A.lao động. B.làm việc. C.việc làm. D.khởi nghiệp
Câu 9: Nơi gặp gỡ trao đổi mua bán hàng hóa việc làm giữa người lao độngngười sử dụng
lao động ng như xác định mức tiền công của người lao động trong từng thời kỳ nhất định
được gọi là
A.thị trường việc làm. B.thị trường lao động.
C.trung tâm giới thiệu việc làm. D.trung tâm môi giới việc làm.
Câu 10. Ý tưởng kinh doanh là những suy nghĩ, hành động
A.sáng tạo, có tính khả thi, đem lại lợi nhuận trong kinh doanh.
B.sáng tạo, phi thực tế, không thể đem lại lợi nhuận trong kinh doanh.
C.thiết thực, tính hữu dụng nhưng khó đem lại lợi nhuận trong kinh doanh.
D.có lợi thế cạnh tranh nhưng khó đem lại lợi nhuận trong kinh doanh.
Câu 11. Một trong những lợi thế nội tại nào sau đây giúp hình thành ý tưởng kinh doanh ?
A.Chính sách vĩ mô của nhà nước. B.Nhu cầu sản phẩ m trên thị
trường.
C.Lợi thế về nguồn cung ứng sản phẩm. D.Khả năng huy động nguồn lực
Câu 12. Những điề u kiện, hoàn cảnh thuậ n lợi để chủ thể kinh tế thực hiện được mục tiêu kinh
doanh (thu lợi nhuận) được gọi là
A.lực lượng lao động. B.ý tưởng kinh doanh.
C.cơ hội kinh doanh. D.năng lực quản trị.
Câu 13. Tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức bản được biểu hiện cụ thể trong các
lĩnh vực kinh doanh, tác dụng điều chỉnh, đánh giá, hướng dẫn nh vi của các chủ thể
trong kinh doanh được gọi là
A.ý tưởng kinh doanh. B.cơ hội kinh doanh.
C.mục tiêu kinh doanh. D.đạo đức kinh doanh.
Câu 14 : Một trong những vai trò của việc thực hiện tốt đạo đức kinh doanh là
A.tôn trọng khách hàng, tôn trọng đối thủ. B.thực hiện đúng quy định của đơn vị.
C. nâng cao chất lượng uy tín doanh nghiệp D.gắn lợi ích doanh nghiệp v ới khách
hàng.
Câu 15: Đối với sự phát triển kinh tế, văn hóa tiêu dùng có vai trò nào sau đây ?
A.Tác động đến chiến lược sản xuất kinh doanh của các chủ thể kinh tế.
B.Góp phần gìn giữ và phát huy những tập quán tiêu dùng tốt đẹp của dân tộc.
C.Góp phần làm thay đổi phong cách tiêu dùng, tác phong lao động của con người.
D.Tiếp thu các giá trị tiêu dùng hiện đại, nâng cao đời sống tinh thần của người dân.
Câu 16. Những nét đẹp trong tập quán, thói quen tiêu dùng của cộng đồng và cả dân tộc được
hình thành và phát triển theo thời gian, thể hiện các giá trị văn hoá của con người trong tiêu
dùng được gọi là
A. cơ hội đầu tư. B. văn hóa tiêu dùng.
C. ý tưởng kinh doanh. D. đạo đức kinh doanh.
Câu 17: Một trong những nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh là
A. sự tồn tại của nhiều chủ sở hữu.
B. sự tồn tại của nhiều doanh nghiệp.
C. do nền kinh tế thị trường phát triển.
D. do quan hệ cung - cầu tác động.
Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng khi bàn về vấn đề lạm phát?
A.Giá cả một vài hàng hóa tăng chứng tỏ nền kinh tế đang lạm phát.
B.Trong thời kì lạm phát tăng cao, người gửi tiền tiết kiệm sẽ bị thiệt.
C.Tình trạng lạm phát là biểu hiện đồng tiền của quốc gia bị mất giá.
D.Lạm phát tăng cao có tác động xấu đến đời sống kinh tế và xã hội.
Câu 19. Nội dun g nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân chủ quan dẫn đến tình trạng
thất nghiệp?
A.Người lao động bị sa thải do vi phạm kỉ luật.
B.Thiếu chuyên môn, nghiệp vụ và kĩ năng làm việc.
C.Tự thôi việc do không hài lòng với công việc đang có.
D.Nền kinh tế suy thoái nên doanh nghiệp thu hẹp sản xuất.
Câu 20. Thị trường việc làm thị trường lao động mối quan hệ tác động qua lại như thế
nào?
A. lặp lại. B. chặt chẽ. C. tách rời. D. tuần
hoàn.
Câu 21: Việc giải quyết tốt mối quan hệ giữa thị trường việc làm thị trường l ao động
sẽ góp phần
A. Giảm thất nghiệp, gia tăng việc làm B. Thất nghiệp gia tăng, việc làm thiếu hụt
C. Thiếu hụt lao động, gia tăng việc làm D. Giảm thất nghiệp, thiếu hụt lao động
Câu 22: Trong mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động thi khi khả năng
tạo việc làm lớn hơn khả năng cung ứng lao động sẽ dẫn đến hiện tượng nào trong xã hội gia
tăng?
A. Thất nghiệp. B. Thiếu lao động. C. Thiếu việc làm. D. Lạm phát.
Câu 23: Năng lực lãnh đạo của mỗi chủ thể kinh doanh được thể hiện thông qua hoạt động nào
sau đây?
A. Nắm bắt kiến thức sản xuất. B. Nắm bắt cơ hội kinh doanh.
C. Tổ chức nhân sự, hành chính. D. Bổ sung kiến thức chuyên ngành.
Câu 24: Việc chủ thể sản xuất kinh doanh không ngừng học tập nâng cao kiến thức về lĩnh vực
mình kinh doanh là góp phần hoàn thiện năng lực nào dưới đây?
A.Năng lực giao tiếp. B. Năng lực thực hành.
C. Năng lực chuyên môn D. Năng lực sáng tạo.
Câu 25. Một trong những biểu hiện của đạo đức kinh doanh trong mối quan hệ giữa các chủ
thể sản xuất với khách hàng là
A.vừa hợp tác vừa cạnh tranh lành mạnh.
B.đối xử bình đẳng, công bằng với nhân viên.
C.tích cực thực hiện trách nhiệm với cộng đồng, xã hội.
D.không sản xuất, kinh doanh hàng giả, kém chất lượng.
Câu 26. Hành vi nào sau đây là biểu hiện của đạo đức kinh doanh?
A.Tìm mọi cách để triệt hạ đối thủ cạnh tranh.
B.Đối xử công bằng, bình đẳng với nhân viên.
C.Sản xuất, kinh doanh hàng giả, kém chất lượng.
D.Phân biệt đối xử giữa các lao động nam và nữ.
Câu 27: Văn hoá tiêu dùng Việt Nam hướng tới giá trị tốt đẹp, chân, thiện, mĩ là thể hiện đặc
điểm nào dưới đây trong văn hoá tiêu dùng Việt Nam?
A. Tính kế thừa. B. Tính giá trị. C. Tính thời đại. D. Tính hợp lí.
Câu 28. Nội dung o sau đây không phản ánh đúng trá ch nhiệm của Nhà nước trong việc
xây dựng văn hóa tiêu dùng Việt Nam?
A. Tuyên truy ền nâng cao ý thức tôn vinh hàng Việt Nam.
B. Tạo kênh kết nối giữa nhà sản xuất với người tiêu dùng.
C. Ban hành chính sách bảo vệ người sản xuất và người tiêu dùng.
D. Cung ứng sản phẩm có chất lượng, thực hiện tốt trách nhiệm xã hội.
II PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Từ khi khởi nghiệp, doa nh nghiệp M đã xuất phát từ nhu cầu, thị hiếu của người tiêu dùng
để chủ động đổi mới và sáng tạo trong việc tạo ra nhiều loại sản phẩm độc đáo, có chất lượng.
Người tiêu dùng ngày càng tin tưởng vào các sản phẩm của doanh nghiệp, thị phần được mở
rộng, năng lực cạnh tranh cùng danh tiếng của doanh nghiệp từng bước nâng cao. Đồng thời,
doanh nghiệp cũng ngày càng chú trọng phát triển quan hệ, hỗ trợ cộng đồng với những việc
làm có ý nghĩa thiết thực.
a/ Em hãy nhận xét việc làm của doanh nghiệp M và chỉ ra các biểu hiện của đạo đức
kinh doanh?
b/ Theo em, người kinh doanh cần có những phẩm chất gì?
Câu 2: (1 điểm)
Em hãy tìm hiểu về một cơ hội thị trường, từ đó xây dựng ý tưởng kinh doanh?
….Hết….