Trang 1/5 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU NĂM HỌC 2017 – 2018
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN HÓA HỌC KHỐI 12
( Thời gian 30 phút , không tính thời gian giao đề )
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 24 câu )
MÃ ĐỀ THI 132
Họ và Tên Học Sinh: ………………………………………….Lớp:…………SBD:………………….
( Học sinhu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đ
ề )
Cho : H = 1; C = 12; N = 14 ; O = 16 ; Na = 23 ; Cl = 35,5 ; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108.
u 1: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 3,64 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 1,456 gam. B. 2,88 gam. C. 4,50 gam. D. 2,275 gam
u 2: Gluxit (cacbohidrat) chỉ chứa hai gc glucozơ trong phân tử là :
A. tinh bột. B. mantozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
u 3: Trong số các kim lọai: nhôm, bạc, sắt, đồng, crom thì kim loại cứng nhất, dẫn điện tốt nhất lần
lượt là:
A. Sắt, bạc. B. Crom, đồng. C. Crom, bạc. D. Sắt, nhôm.
u 4: Trong các ý kiến dưới đây, ý kiến nào đúng ?
A. Thạch cao nhào nước rất dẻo, có thể nn thành tượng ; vậy đó là một chất dẻo.
B. Thủy tinh hữu cơ (plexigas) rất cứng và bền với nhiệt ; vy đó không phải là chất do.
C. Đất sét nhào nưc rất dẻo, có thể ép thành gạch, ngói ; vậy đất sét nhào nước là chất dẻo.
D. Tính dẻo ca chất dẻo ch thể hiện trong những điều kiện nhất định; ở các điều kiện khác, chất
dẻo có thể không dẻo
u 5: Hòa tan hoàn toàn 28g hỗn hp Fe vào dung dch axit HCl thu được dung dịch X. cạn
dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 64,5g. B. 81,25g. C. 63,5g. D. 81,5g.
u 6: Cho m gam tinh bt lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun
k dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 550. B. 850. C. 650. D. 750.
u 7: Hòa tan hoàn toàn 11,9 g hỗn hp gồm Al Zn bằng H2SO4 đặc nóng thu được7,616 lít SO2
ktc), 0,64 g S và dung dịch X. Khối lưng muối trong dung dịch X là:
A. 50,3 g B. 30,5 g C. 35,0 g D. 30,05 g
u 8: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
u 9: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử cha 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất. B. 6 chất. C. 5 chất. D. 8 chất.
u 10: Một mẫu kim loại Fe có lẫn tạp chất là các kim loại Al, Mg. Để loại bỏ tạp chất thì dùng dung
dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2.
u 11: Cho các phát biểu sau:
(1) Đa số các cacbohidrat có ng thức chung Cn(H2O)m
(2) Trong phân tử cacbohiđrat luôn có nhóm chức anđehit
(3) Glucozơ và fructozơ tác dụng vi Cu(OH)2 đều cho cùng một loại phức đồng
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
(4) Glucozơ tồn tai chủ yếu ở hai dạng mạch vòng
,-glucozơ
(5) Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực, tráng gương, tráng ruột phích
(6) Trongi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
u 12: Để chứng minh amino axit hợp chất lưỡng tính, ta thể ng phản ứng của chất này ln
lượt với:
A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. B. dung dch HCl và dung dịch Na2SO4.
C. dung dịch KOH và dung dịch HCl. D. dung dịch KOH và CuO.
u 13: Cho các dung dịch : C6H5NH2 (amilin), CH3NH2, C6H12O6 , C2H5COOCH3, Lysin
H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm phenolphtalein hóa hồng là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
u 14: Khi phân tích cao su buna ta được monome nào sau đây?
A. Buten B. Buta-1,3- đien C. Isopren D. Butađien
u 15: Số đồng phân amin bậc II có công thức phân tử C5H13N là
A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
u 16: Cấu hình electron của X: 1s22s22p63s23p64s2 Vậy vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA. B. ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.
C. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIA. D. ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
u 17: Phương trình : 6nCO2 + 5nH2O (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ng hoá học chính
của quá trình nào sau đây ?
A. quá trình khử. B. quá trình oxi hoá.
C. quá trình hô hấp. D. quá trình quang hợp.
u 18: Để nhận biết các dung dịch : lòng trắng trứng, anilin, glyxin, vinyl axetat, hồ tinh bột, ta có thể
tiến hành theo trình tự sau:
A. nước brom, Cu(OH)2, iot. B. Quỳ tím, iot, Cu(OH)2
C. Na, iot, Cu(OH)2 D. NaOH, nước brom, iot.
u 19: Để phân biệt 3 dung dịch: etyl amin, hồ tinh bột, ala-gly-ala; người ta ng thuốc thử nào sau
đây:
A. Cu(OH)2 B. Dung dịch NaOH C. Nước brom D. Giấy qum
u 20: Kim loại nào sau đây phnng được đồng thời với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc,
nguội).
A. Al. B. Zn. C. Ag . D. Fe.
u 21: Một loại polietylen có phân tử khối là 56000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp x
A. 1230 B. 2000 C. 1786 D. 1529
u 22: X là một Tetrapeptit cấu to từ Aminoacid A, trong phân tử A có 1 nhóm(-NH2), 1 nhóm (-
COOH) ,no, mạch hở. Trong A Oxi chiếm 42,67% khối ợng. Thủy phân m gam X trongi trường
acid thì thu được 28,35(g) tripeptit; 79,2(g) đipeptit và 101,25(g)A. Giá trị của m là?
A. 184,5. B. 258,3. C. 405,9. D. 202,95.
u 23: Tinh bột, saccarozơ và mantozơ được phân biệt bằng:
A. Phảnng với Cu(OH)2 B. Phản ứng vi Na
C. Phảnng tráng bạc D. Phản ứng màu với I2
u 24: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lưng muối thu được là
A. 8,15 gam B. 0,85 gam C. 7,65 gam D. 8,10 gam
----------- HẾT ----------
ás, clorophin
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU NĂM HỌC 2017 2018
ĐỀ CHÍNH THỨC N HÓA HỌC – KHỐI 12
( Thời gian 20 phút , không tính thời gian giao đề )
B.PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Họ và Tên Học Sinh:………………………………………….
Lớp:…………SBD:………………….
( Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề )
1. a. Viết công thức cấu tạo của các chất có tên sau đây:
* Alanin
* tơ olon ( tơ nitron )
b. Trình bày tính chất vật lý chung của kim loại.
2. Có 3 l mất nhãn chứa 3 kim loại : Cu, Fe và Na . Hãy trình y phương pháp hóa học
nhận biết 3 kim loại trên .
3. Viết phương trình hóa học:
a- giữa 2 cặp oxihóa-khử: Al3+/Al và Cu2+/Cu
b- glyxin + NaOH
c- trùng ngưng axit ε.aminocaproic
d- Fe + dung dịch CuSO4
4. Đốt cháy hoàn toàn 1,08 gam một kim loại hóa trị III trong khí clo thu được 5,34
gam muối clorua của kim loại đó . Xác định tên kim loại.
Cho: Al = 27 ( Nhôm) ; Fe = 56 ( Sắt)
HẾT
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN HÓA 12 – NĂM HỌC 2017-2018
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 ĐIỂM)
made 132 made 209 made 357 made 485 made 570 made 628
Cau
tron
Dap
an
Cau
tron
Dap
an
Cau
tron
Dap
an
Cau
tron
Da
pan
Cau
tron
Dap
an
Cau
tron
Dap
an
1 C 1 A 1 B 1 A 1 A 1 D
2 B 2 C 2 B 2 D 2 A 2 B
3 C 3 D 3 C 3 C 3 D 3 A
4 D 4 D 4 D 4 C 4 D 4 D
5 C 5 C 5 A 5 B 5 A 5 C
6 D 6 B 6 A 6 A 6 B 6 D
7 A 7 D 7 B 7 D 7 D 7 B
8 C 8 B 8 C 8 D 8 D 8 C
9 B 9 C 9 A 9 C 9 C 9 A
10 D 10 B 10 C 10 B 10 B 10 C
11 D 11 D 11 D 11 B 11 C 11 C
12 C 12 D 12 C 12 C 12 B 12 A
13 B 13 C 13 D 13 D 13 C 13 A
14 B 14 C 14 A 14 A 14 A 14 C
15 C 15 A 15 B 15 A 15 C 15 C
16 D 16 D 16 A 16 D 16 C 16 B
17 D 17 A 17 D 17 B 17 B 17 B
18 A 18 A 18 B 18 C 18 A 18 A
19 A 19 B 19 D 19 B 19 B 19 B
20 B 20 A 20 C 20 A 20 C 20 D
21 B 21 B 21 A 21 D 21 D 21 B
22 A 22 A 22 B 22 C 22 B 22 D
23 A 23 C 23 D 23 A 23 A 23 A
24 A 24 B 24 C 24 B 24 D 24 D
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
B. PHẦN T LUẬN: ( 4 ĐIỂM)
Câu Nội dung Điểm
Câu 1:
a- viết CTCT
b. tính chất
vật lí
a. * Alanin: NH2-CH-COOH
CH3
* Tơ olon: CH2-CH
CN n
b. Tính chất vật lý chung của kim loại: tính dẻo, dẫn
điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Câu 2:
Nhận
biết 3 kim loại:
Cu, Fe và Na:
Dùng nước, mẫu thử có sủi bọt khí là Na
Dùng dung dịch axit clohydric, mẫu thử có sủi bọt
khí Fe
Mẫu còn lại cui cùng là Cu không phản ứng
0,5 điềm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 3:
Viết
phương trình
a học
a.
giữa hai cặp oxihóa-khử :
3Cu2+ + 2Al → 2Al3+ + 3Cu
b. glyxin + NaOH:
H2N-CH2-COOH + NaOH→ H2N-CH2-COONa +
H2O
c. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic:
n H2N-(CH2)5-COOH → [ HN-(CH2)5-CO ] n +
nH2O
( có điều kiện to, xt, p)
d. Fe + CuSO4 : Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 4: Toán 2 M + 3Cl2 → 2 MCl3
0,04 0,06
Số mol clo đã phn ứng là:
( 5,34 – 1,08) : 71 = 0,06 mol
Khối lượng mol của kim loại là :
1,08 : 0,04 = 27 g/mol
Kim loại là nhôm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Chú ý: * Chỉ cn kể tên các tính chất vật lí, không cần diễn giải
* Câu 2: chỉ nêu phương pháp nhận biết có thuốc thử, hiện tượng và kết luận. Không
cần viết phương trình hóa học minh họa.
* Câu 3: thiếu cân bng, điều kiện trừ 1/8 đim cho mỗi phản ứng.
* Câu 4: học sinh có thể giải theo nhiều cách khác nhau, nếu đúng vẫn được trọn số
điểm.
------HẾT-----
׀
׀