TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024- 2025
MÔN: KHTN - LỚP: 7 (Thời gian 60 phút)
1/ Khung ma trận
-Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kỳ I (hết tuần học thứ 15).
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp với trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận)
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 10 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 6 câu mức độ thông hiểu.
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
2/ Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7
Chủ đề
MỨC ĐỘ Tổng số
câu
Tổng điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
1.Mở
đấu
2.Nguyê
n tử.Sơ
lược về
bảng
tuần
hoàn
các
nguyên
tố hoá
học
4
(1,0 đ)
1
(0,5 đ)
1
(1,0 đ)
2
(1,5 đ)
4
(1,0 đ)
2,5đ
3.Khái
quát trao
đổi chất
chuyển
2
(0,5 đ)
2
(0,5 đ)
0,5
Chủ đề
MỨC ĐỘ Tổng số
câu
Tổng điểm
hoá năng
lượng
4.Quang
hợp .
Một số
yếu tố
ảnh
hưởng
đến
quang
hợp
1
(0,25 đ)
1
(1,đ)
1
(1,đ)
1
(0,25 đ) 1,25
5.Hô hấp
ở tế bào.
Một số
yếu tố
ảnh
hướng
đến hô
hấp tế
bào
1
(0,5 đ)
1
(0,25 đ)
2
(0,5 đ)
1
(0,5 đ)
3
(0,75 đ) 1,25
6.Trao
đổi khí
sinh vật
1
(0,75 đ)
1
(0,75 đ) 0,75
7. Tốc
độ
chuyển
động.
Đo tốc
độ. Đồ
thị
quãng
đường
thời
gian
2
(0,5 đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
2
(0, 5 đ
1, 0
Chủ đề
MỨC ĐỘ Tổng số
câu
Tổng điểm
8. Âm
thanh
3
(0,75 đ
1
(0,75đ)
1
(1đ)
2
(1,75đ)
3
(0,75 đ) 2,5
9. ánh
sáng
1
(0,25đ)
1
(0,25 đ 0,25
Số câu 114 4220108 16
Điểm số 0,5 3,5 2,5 0,5 2,0 0 1 0 6 4 10,0
% điểm
số 40% 30% 20% 10 điểm
(100%)
TRƯỜNG THCS
LÊ ĐÌNH CHINH
Họ và
tên:.........................
......................
Lớp:....................
KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 7
Thời gian kiểm tra:……/…… /2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm từng môn Điểm tổng
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
...................................................................
...................................................................
Hóa Sinh
ĐỀ BÀI VÀ PHẦN BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng giúp cơ thể sinh vật
A. phát triển kích thước theo thời gian.
B. tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng, vận động.
C. tích tuỹ năng lượng.
D. vận động tự do trong không gian.
Câu 2: Trong quá trình trao đổi chất, luôn có sự
A. giải phóng năng lượng. B. tích lũy(lưu trữ) năng lượng.
C. giải phóng hoặc tích lũy năng lượng. D. phản ứng dị hóa.
Câu 3: Cho các yếu tố sau:
1. Ánh sáng. 2. Nhiệt độ.
3. Hàm lượng khí carbon dioxide. 4. Nước.
Trong các yếu tố kể trên, yếu tố nào ảnh hưởng đến quá trình quang hợp
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 2, 3, 4.
Câu 4: Sản phẩm được tạo thành trong quá trình hô hấp tế bào là
A. glucose, oxygen. B. carbon dioxide, nước, ATP.
C. nước, carbon dioxide. D. glucose, nước.
Câu 5: Trong hô hấp tế bào. Ở thực vật glucose được tổng hợp từ quá trình nào?
A. Quang hợp. B. Phân giải chất hữu cơ.
C. Sinh trưởng và phát triển. D. Phân giải thức ăn.
Câu 6: Trong hô hấp tế bào. Ở động vật glucose được tổng hợp từ quá trình nào?
A. Quang hợp. B. Hô hấp.
C. Trao đổi khí. D. Phân giải thức ăn.
Câu 7: Tốc độ là đại lượng cho biết
A. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. B. Quỹ đạo chuyển động của vật.
C. Hướng chuyển động của vật. D. Nguyên nhân vật chuyển động.
Câu 8: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc?
A. m/s. B. kg/m3.
C. km/h. D. m/phút
Câu 9: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của tần số?
A. Kilomet (km). B. Mét (m).
C. Héc (Hz). D.Kilogam (kg).
Câu 10: Tần số dao động càng cao thì
A. Âm nghe càng trầm. B. Âm nghe càng bổng.
C. Âm nghe càng vang xa. D. Âm nghe càng to.
Câu 11: Những vật phản xạ âm tốt là:
A. Gạch, gỗ, vải. B. Sắt, thép, đá.
C. Vải nhung, gốm. D. Thép, vải, xốp.
Câu 12: Năng lượng ánh sáng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng nào?
A. Điện năng. B. Quang năng.
C. Nhiệt năng. D. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron. B. proton. C. neutron. D. proton và electron.
Câu 14: Hạt cấu tạo nên vỏ nguyên tử là
A. electron. B. proton. C. neutron. D. proton và neutron.
Câu 15: K là kí hiệu hóa học của nguyên tố
A. Carbon. B. Calcium. C. Potassium.D. Chlorine.
Câu 16: Khối lượng của một nguyên tử bằng
A. khối lượng của các hạt mang điện tích trong nguyên tử.
B. tổng số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử.
C. tổng khối lượng các hạt proton và neutron trong nguyên tử.
D. tổng khối lượng các hạt proton và electron trong nguyên tử.
II. TỰ LUẬN : (6,0 điểm)
Câu 17. (0,75đ). Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………