Số hiệu: BM2/QT-PĐT-RĐTV/02 Lần soát xét: 02 Ngày hiệu lực: 15/5/2020 Trang: 1/7
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MÔN HÀN VÀ CÔNG NGHỆ KIM LOẠI
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: CÔNG NGHỆ KIM LOẠI
Mã môn học: METE224230
Đề số/Mã đề: 24A2 Đề thi có 07 trang.
Thời gian: 75 phút.
Không được sử dụng tài liệu.
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2
CB chấm thi thứ nhất
CB chấm thi thứ hai
Số câu đúng:
Số câu đúng:
Điểm và chữ ký
Điểm và chữ ký
Họ và tên: ...................................................................
Mã số SV: ...................................................................
Số TT: ....................... Phòng thi: ..............................
PHIẾU TRẢ LỜI
Hướng dẫn trả lời câu hỏi:
Chọn câu trả lời đúng: X Bỏ chọn: Chọn lại:
Câu hỏi
a
b
c
Câu hỏi
a
b
c
d
1.
15.
2.
16.
3.
17.
4.
18.
5.
19.
6.
20.
7.
21.
Sinh viên làm trực tiếp trên đề
8.
22.
9.
23.
10.
24.
11.
25.
12.
26.
13.
27.
14.
28.
Ghi chú: trắc nghiệm 0.2 điểm câu, tự luận 0.5 điểm/ câu, câu 24: 2 điểm, câu 25: 1 điểm
CÂU HỎI
1. 1. Đốt cháy mu, 2. D khuôn, 3.Đúc, 4.Làm sạch, 5.Tách chi tiết đúc, 6.Tạo
cm mu, 7.To mu, 8. To khuôn nguyên liu chu la.
Qui trình công ngh đúc trong khuôn mẫu chy theo th t là:
a. 1,2,3,4,5,6,7,8. b. 7,6,8,1,3,2,5,4.
c. 7,6,8,3,1,5,2,4. d. 7,6,8,3,1,2,5,4.
2. Lõm co luôn nm :
Số hiệu: BM2/QT-PĐT-RĐTV/02 Lần soát xét: 02 Ngày hiệu lực: 15/5/2020 Trang: 2/7
a. Phía dưới vật đúc. b. Phía trên cùng vật đúc. c. Ở giữa vật đúc d. Tùy vật đúc
3. Nhng nhân t chính nh hưởng đến chất lượng vật đúc:
a.Hợp kim đúc, loại khuôn đúc và phương pháp đúc.
b.Hợp kim đúc, nguyên liệu làm khuôn, quá trình rót kim loại, phương pháp đúc.
c.Hợp kim đúc, loại khuôn đúc, phương pháp đúc, công nghệ đúc.
d.Công nghệ đúc, phương pháp đúc, nguyên liệu làm khuôn. Nhiệt độ nấu kim,loại
4. Nhng vật đúc có lõi, nên bố trí sao cho v trí ca lõi là:
a.Thẳng đứng b.Nằm ngang c.Nằm nghiêng góc 450 d. Nằm nghiêng góc 300
5. ợng dư gia công cắt gt là:
a.Là phần hệ thống rót sau khi phá khuôn.
b.Là phần kim loại dư sau khi rót vào khuôn.
c.Thành phần xác định độ chính xác về kích thước và độ bóng bề mặt của vật đúc.
d.Là phần kim loại dôi ra trên vật đúc để khi cắt bỏ sẽ có độ chính xác kích thước
và độ bóng bề mặt.
6. Trên các vật đúc nhỏ và va, các bc có gia công trên chi tiết được to nên
ngay t khi đúc là:
a.Bậc dày > 25mm, rãnh sâu < 6mm b. Bậc dày > 25mm, rãnh sâu > 6mm
c.Bậc dày > 6mm, rãnh sâu > 25mm. d. Bậc dày < 6mm, rãnh sâu < 25mm.
7. Cho D: din tích ca vật đúc. H: chiều cao ca vật đúc. Có th thay lõi bng
phn nhô của khuôn dưới khi:
a.D/H ≥ 0,85 b.D/H ≥ 1 c.D/H ≥ 1,85 d.D/H ≥ 2,85
8. Để bảo đảm đ chính xác của khuôn đúc, ta dùng phương pháp:
a.Dùng kim loại thay lõi. b.Dùng hợp kim làm lõi vật đúc.
c.Dùng ụ cát thay lõi. d.Tất cả đều sai.
9. Trên vật đúc nếu l hng rt nh và tp trung gi là:
a.Rỗ co b.Lõm co c. Xốp co d.Tất cả đều sai
10. Nguyên nhân gây nên thiên tích:
a.Do quá trình kết tinh đồng đều của kim loại.
b.Do quá trình kết tinh không đồng đều nhưng cùng hướng của kim loại.
c.Do quá trình kết tinh không đồng đều và khác hướng của kim loại.
d.Do quá trình kết tinh chậm của kim loại sau khi rót vào khuôn.
11. Khuôn đúc và lõi thưng phi sy khô để:
a. Tăng độ bền và tăng khả năng thông khí.
b. Tăng độ bền và giảm ứng suất.
c.Giảm ma sát và giảm khả năng thông khí.
d.Tăng độ dẻo và giảm độ ẩm
12. Khuynh hướng kết tinh ca kim loi lng:
a.Từ ngoài vào trong, từ trên xuống dưới. b.Từ ngoài vào trong, từ dưới lên trên.
c.Tùy vào kim loại sử dụng làm vật đúc. d.Tất cả đều đúng.
13. Đậu hơi có tác dụng:
a.Vật đúc không bị lõm co. b.Hạn chế rỗ khí trên vật đúc.
c.D thoát khuôn. d.Để khí trong lòng khuôn thoát ra.
14. Gia công áp lực còn được gi là gia công
Số hiệu: BM2/QT-PĐT-RĐTV/02 Lần soát xét: 02 Ngày hiệu lực: 15/5/2020 Trang: 3/7
a. Cắt gọt b. Gia công không phoi c. Gia công tinh d. Gia công nóng
15. Nếu cùng vt liu là thép Carbon thp, cùng hình dạng kích thưc thì chi tiết
đưc to phôi bằng phương pháp gia công áp lực s như thế nào so với phương
pháp to phôi bằng đúc
a. Tương tự như nhau b. Bền hơn c. Kém bền hơn d. Tùy chi tiết
16. Đây là nguyên lý của phương pháp nào
a. Đúc b. Cán c. Rèn khuôn d. Rèn tự do
17. Lõi khi đúc dùng để to ra:
a. Phần bên ngoài của chi tiết b. Phần bên trong của chi tiết
c. Tạo cả trong lẫn ngoài d. Tạo ra phần lỗ hoặc rỗng của chi tiết
18. Kích thưc vật đúc bằng:
a.Kích thước chi tiết máy + lượng dư gia công + độ co kim loại.
b.Kích thước chi tiết máy + lượng dư gia công - dung sai đúc - độ co kim loại.
c.Kích thước chi tiết máy - lượng dư gia công + độ co kim loại + kích thước lõi.
d. Kích thước chi tiết máy + lượng dư gia công + dung sai đúc.
19. Kích thưc mu đúc bằng:
a.Kích thước chi tiết máy + lượng dư gia công + độ co kim loại.
b.Kích thước vật đúc + lượng dư gia công - dung sai đúc - độ co kim loại.
c.Kích thước vật đúc – độ co kim loại
d.Kích thước chi tiết máy - lượng dư gia công + dung sai đúc.
20. Công thức Ih= (β+α.dq).dq dùng để tính cưng đ dòng điện hàn khi:
a.Hàn hồ quang tay b.Hàn tự động dưới lớp thuốc
c.Hàn bán tự động d.Hàn điện tiếp xúc giáp mối
21. Ch ra kết cấu đúc chưa hợp lý và v li kết cu hp lý hơn ở hình sau (v
trc tiếp trên hình):
22. Riser là gì? Riser b trí như hình nào là hp lý? Vì sao
Số hiệu: BM2/QT-PĐT-RĐTV/02 Lần soát xét: 02 Ngày hiệu lực: 15/5/2020 Trang: 4/7
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
23. Ch ra nguyên nhân li trong quá trình hàn và giải pháp để khc phc
Hình nh li
Nguyên nhân
Gii pháp
24. Cho các chi tiết như hình v, ợng gia công mặt trên 4mm, mặt dưới, mt
bên 3mm. Dung sai đúc :1.5, Góc thoát khuôn 10, Loi hình sn xut: hàng khi.
V bn v khuôn Đúc cát (v trc tiếp lên bn v cho sn), biết vt liu GX 15-32.
Số hiệu: BM2/QT-PĐT-RĐTV/02 Lần soát xét: 02 Ngày hiệu lực: 15/5/2020 Trang: 5/7
25. Cho bn v hàn như hình vẽ vi chi tiết đưc gá c định, biết vt liu là thép
carbon thp (với β =20, α =6). Gọi tên mối hàn A, B, C. Xác định v trí mi hàn
A, B. C. Tính cưng đ dòng điện hàn cho mi hàn B.
Mối hàn A:……………………………………………………………………………
Mối hàn B:……………………………………………………………………………
Mối hàn C:……………………………………………………………………………
Vị trí mối hàn A: …………………………………………………………………….
Vị trí mối hàn B: …………………………………………………………………….
Vị trí mối hàn C: …………………………………………………………………….
Cường độ dòng điện cho mối hàn B là:…..……………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
26. Ch ra hướng hàn (kéo/ đẩy) và ng dng của hướng hàn cho hình sau:
Hình nh
ng hàn
ng dng
27. Ch ra cu to ca kim loi vật đúc ở hình sau