Trang 1/1 - Mã đề thi 132
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017-2018
n: Hóa học 12 cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi
132
(Học sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng h thống tuần hoàn)
Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................
(Cho C: 12; H: 1; N: 14; Na: 23; O: 16; Ba: 137; Cu: 64; Zn: 65; Mg: 24; Al: 27)
A. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm):
Câu 1: Cho các hợp chất hữu cơ sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4);
NH3 (5). Độ mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. 1 < 5 < 2 < 3 < 4. B. 1 < 5 < 3 < 2 < 4. C. 5 < 1 < 2 < 4 <3. D. 1 < 2 < 3 < 4 < 5.
Câu 2: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch
Ba(OH)2tách ra 78,8 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng
A. 48 gam. B. 40 gam. C. 24 gam. D. 50 gam.
Câu 3: Cho dãyc kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong y tác dụng được với ớc
nhiệt độ thường là?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 4: Este nào sau đây có khả năng phản ứng với AgNO3/NH3?
A. C2H5COOCH3 B. HOOCCH3 C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5
Câu 5: Từ 4 tn C2H4 chứa 30% tạp chất thể điều chế bao nhiêu tấn PE? (Biết hiệu suất
phn ứng là 90%)
A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D. 3,6
Câu 6: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 7: y tìm một thuốc thử dùng đnhận biết được fructotrong các chất riêng biệt sau:
fructozơ, glixerol, etanol.
A. Ca(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Dung dịch AgNO3/NH3 .
C. Dung dịch brom. D. Na kim loại.
Câu 8: Khi thu phân tinh bột hoàn toàn ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. glucozơ.
Câu 9: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. C6H5NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2
C. CH3–NH–CH3 D. H2N-[CH2]6NH2
Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Trong phân tử anilin có ảnh hưởng qua lại giữa nhóm amino và gốc phenyl.
B. Amin có tính bazơ vì trên nguyên tử N có đôi e tự do nên có khả năng nhận proton.
C. Anilin có tính bazơ mnh nên làm mất màu nước brom.
D. Anilin không làm đổi màu qu tím.
Câu 11: Khi thu phân este CH3COOC6H5 trong môi trường NaOH dư thu được
A. natri benzoat, natrihidroxit và ancol metylic.
B. natri benzoat, natrihidroxit và phenol.
C. natri axetat, natrihidroxit và natriphenolat.
D. natri axetat, natrihidroxit.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam este (X) thì thu được 0,22 gam CO2 0,09 gam H2O.
Số đồng phân của este (X) là:
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 13: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách
điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl clorua. B. Acrilonitrin. C. Propilen. D. Vinyl axetat.
Câu 14: Hợp chất không tham gia phản ứng thu phân
A. tinh bột. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 15: Etyl fomat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C3H7COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 16: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nhóm amino. B. chỉ cha nitơ hoặc cacbon.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm tripeptit A tetrapeptit B đều được cấu tạo bởi glyxin alanin.
Thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong A B theo thứ tự 19,36% 19,44%. Thủy
phân hoàn 0,1 mol hỗn hợp X bằng mt ợng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dch
Y. cạn dung dịch Y thu được 36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol giữa A B trong hỗn
hợp X là
A. 2:3. B. 3:7. C. 3:2. D. 7:3.
Câu 18: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gm hai kim loại Cu Zn, ta có thdùng một lượng
dư dung dịch
A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.
B. TỰ LUẬN (4,0 điểm):
Câu 19:(1,5 điểm) png hóa hn tn 8,8 gam este đơn chức X (C4H8O2) bằng 200ml dung
dịch NaOH 1M. Sau phản ng, cô cạn dung dich thu được 13,6 gam chất rn. Xác định công thc cấu
to của X và gọi tên X?
Câu 20:(1,5 điểm) Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl
0,5M dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam.
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đu.
b. nh thể tích dung dịch HCl cần dùng, biết HCl dùng dư 20% so với lượng phản ứng.
Câu 21:(1,0 điểm) Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu đưc 3,584 lít khí NO ktc) dung dịch X. cạn dung dịch X thu được m
gam muối khan. Xác định m.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KHỐI 12 (2017 - 2018)
A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 1/3 điểm
u /MĐ 132 209 357 485
01 A D A D
02 A C C C
03 A C D C
04 D B B C
05 C C A A
06 A A D B
07 B B D A
08 D D D A
09 C A B D
10 C D B B
11 C B B C
12 A D B C
13 A D B D
14 B D A B
15 D B A A
16 D B A C
17 C C D C
18 C C C C
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
B. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN:
Câu Nội dung Điểm
19
X NaOH
RCOONa
R 2 5 3
2 5 3
Ta coù: n 0,1 mol; n 0,2 mol
RCOOR' + NaOH RCOONa R' OH
m 13,6 40.0,1 9,6g
9,6
M 67 29 (C H ) R ' laø CH
0,1
CTCT X C H COOCH (M etyl propionat)
0,25
0,25
0,5
0,5
20
2 2
H H
BTKL
hh
ÑLBTe
Mg
a. Ta c: m 7,8 7 0,8g n 0,4 mol
Goïi x, y laàn löôït laø soá mol ca Mg, Al
m 24x 27y 7,8g (1)
2x 3y 2.0,4 (2)
x 0,1 mol
Giaûi heä 2 pt (1) vaø (2) y = 0,2 mol
m 24.0,1 2,4g
m
pö caàn duøng
cn dng
Al
HCl HCl
HCl
27.0,2 5,4g
120
b. n 2.0,4 0,8 mol n 0,8. 0,96mol
100
0,96
V 1,92 lít
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
21 dö
4 4
3
Al NO
3
33
4
ÑLBTe
Al NO NH NH
BTÑT
muoái
NO
5,4 3,584
n 0,2 mol; n 0,16 mol
27 22,4
NO
Al 0,2 mol
Al
HNO ddX NO
NH
3n 3n 8n n 0,015mol
n 0,615mol m 5,4 18.0,015 62.0,615 43,8g


0,25
0,25
0,5
Mọi cách giải khác có kết quả đúng đu đạt điểm tối đa!