Trang 1/1 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT CÀ MAU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Trường THPT Phan Ngọc Hiển Môn thi: HÓA HỌC_12
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 132
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên t:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Ba = 137.
u 1: Đốt cháy hoàn toàn 11 gam hn hợp hai este đồng phân, thu được 11,2 lít CO2 ( đktc) 9,0
gam H2O. CTPT ca hai este
A. C4H8O2. B. C4H6O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2.
u 2: Số đồng phân amin bậc 1 có công thc phân tử C3H9N là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
u 3: Cho sơ đồ chuyn hóa:
CH4
C2H2
C2H3Cl
PVC
Để tổng hp được 125 kg PVC theo đồ trên thì cần Vm3 khí thiên nhiên ktc). Giá trcủa V (biết
CH4 chiếm 80% khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình50%)
A. 448,0. B. 224,0. C. 286,7. D. 358,4.
u 4: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phn ứng
A. Este hóa. B. Sự lên men. C. Hiđrat hóa. D. xà phòng hóa.
u 5: Cho các chất: CH3NH2, NH3, (CH3)2NH, C6H5NH2. Thứ tự tăng dần tính bazơ là
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH. B. CH3NH2, (CH3)2NH, NH3, C6H5NH2.
C. CH3NH2, NH3, (CH3)2NH, C6H5NH2. D. C6H5NH2, CH3NH2, NH3, (CH3)2NH.
u 6: Nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. Trùng hp giữa axit ađipic và hexametylenđiamin.
B. Trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. Trùng ngưng caprolactam.
D. Trùng hp caprolactam.
u 7: Thủy phân một lượng tetrapeptit X (mạch hở) chỉ thu được 14,6 gam Ala-Gly; 29,2 gam Gly-
Ala; 12,25 gam Gly-Ala-Val; 3,75 gam Gly; 17,55 gam Val; m gam hỗn hợp gm Ala-Val Ala. Giá tr
gần nhất với m là
A. 60. B. 78. C. 58. D. 68.
u 8: Polime ng để chế tạo thy tinh hữu (plexiglas) được điều chế bằng phản ng trùng hợp
monome nào sau đây?
A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. C6H5CH=CH2. D. CH2=CH2.
u 9: Các polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. Amilopectin. B. cao su lưu hóa. C. polietilen. D. Amilozơ.
u 10: Este etyl fomat có công thc
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2.
u 11: Axit glutamic tác dụng được với dung dịch
A. HCl. B. NaNO3. C. NaCl. D. Na2SO4.
u 12: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO. B. H2O. C. C2H5OH. D. CH3COOCH3.
u 13: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH2=CHOH.
C. C2H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3CHO.
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
u 14: Cho 21,6 gam chất hữu X CTPT C2H8O3N2 tác dụng với dung dch NaOH dư, thu được
chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lưng của Y thu đưc là
A. 11,8 gam. B. 9 gam. C. 6,2 gam. D. 9,2 gam.
u 15: Công thc tổng quát của este no đơn chức CnH2n+1COOCmH2m+1. Giá trị của m, n lần lượt là
A.
n 0, m 1
. B.
n 0, m 0
. C.
n 1, m 0
. D.
n 1, m 1
.
u 16: Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
a) Chất béo chỉ trạng thái lỏng.
b) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
c) Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ.
d) Xenlulozơ tan trong nước svayde.
e) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phnng thuận nghịch.
f) Chất béo lỏng cha chủ yếu các gc axit béo không no.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
u 17: Lấy 6,93 gam peptit (X) thủy pn hoàn toàn trong môi trường axit thì thu được 8,01 gam alanin
duy nhất. Số liên kết peptit trong X là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
u 18: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch ớc: X,
Y, Z, T và Q.
Chất
ốc th
X
Y
Z T Q
Quì tím
không đổi
màu
không đổi
màu
không đổi
màu
không đổi
màu
không đ
ổi
màu
Dung dịch AgNO3/NH3
,
đun nh
không k
ết
t
ủa
Ag
không
k
ết tủa
Ag
không k
ết
t
a
Cu(OH)2, lắc nh Cu(OH)2
không tan
dung dịch
xanh lam
dung dịch
xanh lam
Cu(OH)2
không tan
Cu(OH)2
không tan
Nước brom
Kết tủa trắng
không có
k
ết tủa
không có
k
ết tủa
không có
k
ết tủa
không có
k
ết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lưt
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit.
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hX (phân tử số liên kết
nhỏ hơn 3), thu
được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m
gam X tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dch KOH 0,7M thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá tr
của m là
A. 10,56. B. 7,20. C. 6,66. D. 8,88.
u 20: Cho peptit H2NCH(CH3)CONHCH2CO NH-CH2-COOH. Tên gọi đúng ca peptit trên là
A. Glyxylalanylalanyl. B. Alanylglyxylglyxin.
C. Glyxylalanylalanin. D. Alaninglyxinglyxin.
u 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam aminoaxit A chỉ cha 1 nhóm NH2 thu được 0,2 mol CO2, 0,225 mol
hơi nước và 0,025 mol N2. Công thức phân tử của A là
A. C4H7O2N. B. C2H5O2N. C. C4H9O2N. D. C3H7O2N.
u 22: Xenlulotrinitrat là chất d cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn
điều chế 29,7 kg xenlulozơ trintrat (hiệu suất 90%) thì cn dùng V lít dung dịch axit ntric 63% ( D= 1,52
g/ml). Giá trị gần nht của V là
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
A. 17,76 lít. B. 14,39 lit. C. 20,78 lít. D. 21,93 lít.
u 23: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. S
lượng chất có thể tham gia phản ứng vi dung dịch AgNO3/NH3
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
u 24: Cho m gam glucozơ n men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp th hết vào
dung dịch Ca(OH)2 tạo thành 25 gam kết tủa, lc bỏ kết tủa thấy khối ng dung dch giảm đi 11,8 gam
so vi khi lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đu. Biết hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80%, giá trị của m là
A. 19,44 g. B. 21,6 g. C. 33,75 g. D. 30,375 g.
u 25: Dung dịch 5% hoặc 20% của chất X được dùng làm huyết thanh ngọt trong y tế. Chất X là
A. Natri clorua. B. Fructozơ. C. Saccarozoơ. D. Glucozơ.
u 26: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở một ancol đơn chức (có s
nguyên tử cacbon trong phân tkhác nhau). Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp X thu đưc 0,3 mol
CO2 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 15,2 gam hỗn hợp X với hiệu suất 80% thu được m
gam este. Giá trị của m
A. 4,08. B. 2,04. C. 8,16. D. 6,12.
u 27: Cho 0,1 mol
-aminoaxit phản ứng vừa đvới 200ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch
A. Cho dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A thì thy cần vừa hết 300ml. Công thc tổng quát của A là
A. (H2N)2RCOOH. B. H2NR(COOH)2. C. H2NR(COOH)3. D. H2NRCOOH.
u 28: Phân tử khối trung bình của PE là 336000, của PVC là 812500. Hệ số polime hóa của loại PE và
PVC trên lần lượt là
A. 15000 12000. B. 13000 và 12000. C. 12000 và 13000. D. 12000 và 15000.
u 29: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dch NH3 (dư) thì khối lượng
Ag tối đa thu được là
A. 10,8 gam. B. 16,2 gam. C. 32,4 gam. D. 21,6 gam.
u 30: Thủy phân 8,8 gam este X CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu đươc 4,6 gam
ancol Y và a gam muối. Giá trị a
A. 4,1. B. 4,2. C. 3,4. D. 8,2
-------Hết-------
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK 1 - 2017-2018
MÔN HÓA 12_A,B
MÃ ĐỀ 132
MÃ ĐỀ 209
MÃ ĐỀ 357
MÃ ĐỀ 485
Câu 1 A u 1 D Câu 1 B Câu 1 D
Câu 2 C u 2 A Câu 2 D Câu 2 B
Câu 3 B u 3 B Câu 3 C Câu 3 A
Câu 4 D u 4 C Câu 4 B Câu 4 C
Câu 5 A u 5 D Câu 5 D Câu 5 B
Câu 6 B u 6 B Câu 6 C Câu 6 B
Câu 7 A u 7 A Câu 7 C Câu 7 D
Câu 8 B u 8 B Câu 8 D Câu 8 A
Câu 9 B u 9 A Câu 9 D Câu 9 C
Câu 10 A Câu 10 C Câu 10 C u 10 A
Câu 11 A Câu 11 B Câu 11 B Câu 11 C
Câu 12 B u 12 C u 12 C u 12 D
Câu 13 D Câu 13 C Câu 13 A u 13 A
Câu 14 B u 14 A u 14 D u 14 D
Câu 15 A Câu 15 C Câu 15 A u 15 C
Câu 16 B u 16 A u 16 D u 16 B
Câu 17 A Câu 17 A Câu 17 D u 17 D
Câu 18 C Câu 18 D Câu 18 A u 18 B
Câu 19 D Câu 19 D Câu 19 B Câu 19 D
Câu 20 B u 20 B Câu 20 D Câu 20 D
Câu 21 C Câu 21 C u 21 A u 21 A
Câu 22 D Câu 22 A u 22 C u 22 C
Câu 23 C Câu 23 D u 23 A u 23 B
Câu 24 C Câu 24 B Câu 24 B Câu 24 D
Câu 25 D Câu 25 D u 25 D u 25 A
Câu 26 C Câu 26 D u 26 C u 26 C
Câu 27 B u 27 C u 27 B Câu 27 C
Câu 28 C Câu 28 C u 28 A u 28 A
Câu 29 D Câu 29 D u 29 B Câu 29 B
Câu 30 D Câu 30 B Câu 30 B Câu 30 A
LƯU Ý: Quy ước lấy tròn điểm như sau (để thng nhất trong tổ)
- Điểm: 8.33 … ly tròn 8,3.
- Điểm: 8,67 … ly tròn 8,8.